Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

27 tháng 11

Mục lục 27 tháng 11

Ngày 27 tháng 11 là ngày thứ 331 (332 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

96 quan hệ: Ada Lovelace, Alexander Dubček, Alexandre Dumas con, Alfred Nobel, Anders Celsius, Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Antinous, Arthur Honegger, Út Tịch, Đảng Công nhân Kurd, Đế quốc Nhật Bản, Carlos Andrés Pérez, Caroline Kennedy, Công chúa Désirée của Hohenzollern, Chaim Weizmann, Chính thống giáo Đông phương, Chiến tranh thế giới thứ hai, Clovis I, Cuộc thập tự chinh thứ nhất, Daimyō, Diễn viên, Eugene O'Neill, EXO (nhóm nhạc), Flavius Rufinus, Gary Speed, Giáo hoàng Gioan Phaolô II, Giáo hoàng Urbanô II, Giải Nobel, Giải Nobel hóa học, Giải Nobel Văn học, Gioan Kim Khẩu, Giuse Maria Trịnh Như Khuê, Guillaume Dufay, Hadrianus, Hán Quang Vũ Đế, Horace, Jimi Hendrix, Kathryn Bigelow, Lars Onsager, Laurent-Désiré Kabila, Lạc Dương, Lịch Gregorius, Lý Tiểu Long, Matsushita Kōnosuke, Michael Vartan, Năm nhuận, Người Hồi giáo, Nhà Hán, Panasonic, Paris, ..., Park Chanyeol, Roberto Mancini, Shimazu Tadatsune, Tống Hiếu Tông, Trận Peleliu, Triệt quyền đạo, Võ thuật, Việt Nam, William Fichtner, Yulia Volodymyrivna Tymoshenko, 1095, 111, 1127, 1194, 1474, 1576, 1701, 1852, 1874, 1894, 1895, 1903, 1921, 1931, 1939, 1940, 1942, 1944, 1951, 1953, 1955, 1956, 1957, 1960, 1963, 1964, 1968, 1973, 1978, 1992, 2004, 2011, 25, 395, 511, 8 TCN. Mở rộng chỉ mục (46 hơn) »

Ada Lovelace

Ada Lovelace (tên đầy đủ: Augusta Ada King, nữ Bá tước Lovelace; tên trước khi kết hôn: Augusta Ada Byron; 10 tháng 12 năm 1815 – 27 tháng 11 năm 1852) nổi tiếng với việc viết bản mô tả chiếc máy tính của Charles Babbage, nhan đề có tên The Analytical Engine.

Mới!!: 27 tháng 11 và Ada Lovelace · Xem thêm »

Alexander Dubček

Alexander Dubček (27 tháng 11 năm 1921 – 7 tháng 11 năm 1992) là một chính trị gia người Slovak và trong một thời gian ngắn là lãnh đạo Tiệp Khắc (1968-1969), nổi tiếng về nỗ lực cải cách chế độ Cộng sản (Mùa xuân Praha).

Mới!!: 27 tháng 11 và Alexander Dubček · Xem thêm »

Alexandre Dumas con

Alexandre Dumas con (27 tháng 7 năm 1824 – 27 tháng 11 năm 1895) là tiểu thuyết gia, nhà soạn kịch nổi tiếng người Pháp được biết đến với danh tác Trà hoa nữ (a.k.a. The Lady of the Camellias).

Mới!!: 27 tháng 11 và Alexandre Dumas con · Xem thêm »

Alfred Nobel

(21 tháng 10 năm 1833 – 10 tháng 12 năm 1896) là một nhà hóa học, một nhà kỹ nghệ, nhà sản xuất vũ khí, người phát minh ra thuốc nổ (dynamite) và một triệu phú người Thụy Điển.

Mới!!: 27 tháng 11 và Alfred Nobel · Xem thêm »

Anders Celsius

Anders Celsius (27 tháng 11 năm 1701 - 25 tháng 4 năm 1744) là một nhà thiên văn học người Thụy Điển.

Mới!!: 27 tháng 11 và Anders Celsius · Xem thêm »

Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân

Huy hiệu Anh hùng lực lượng vũ trang Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân là danh hiệu vinh dự cao nhất của Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trước đây, Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam hiện nay, phong tặng hoặc truy tặng cho các cá nhân "có thành tích đặc biệt xuất sắc trong chiến đấu, phục vụ chiến đấu, giữ gìn an ninh, trật tự, an toàn xã hội; trung thành với Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa; có đạo đức, phẩm chất cách mạng" và những tập thể "có thành tích đặc biệt xuất sắc trong chiến đấu, phục vụ chiến đấu, giữ gìn an ninh, trật tự, an toàn xã hội; trung thành với Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa; nội bộ đoàn kết tốt; tổ chức Đảng, đoàn thể trong sạch, vững mạnh.".

Mới!!: 27 tháng 11 và Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân · Xem thêm »

Antinous

Tượng nửa người của Antinous từ Patras, (Bảo tàng Khảo cổ học Quốc gia Athens) Antinoüs hay Antinoös (tiếng Hy Lạp) (CN 110/111 - CN 130), là một tùy tùng của hoàng đế La Mã Hadrian và cũng là người yêu của hoàng đế.

Mới!!: 27 tháng 11 và Antinous · Xem thêm »

Arthur Honegger

Honegger trên tờ tiền 20 franc Thụy Sĩ năm 1996. Arthur Honegger(sinh ngày 10 tháng 3 năm 1892 tại Le Havre, mất ngày 27 tháng 11 năm 1955 tại Paris) là nhà soạn nhạc người Thụy Sĩ.

Mới!!: 27 tháng 11 và Arthur Honegger · Xem thêm »

Út Tịch

Út Tịch (1931-1968) là một nữ Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân của Việt Nam.

Mới!!: 27 tháng 11 và Út Tịch · Xem thêm »

Đảng Công nhân Kurd

Đảng Công nhân Kurd (Partiya Karkerên Kurdistanê, PKK) là một tổ chức khuynh tả vũ trang có căn cứ ở Thổ Nhĩ Kỳ và vùng Kurdistan ở Iraq.

Mới!!: 27 tháng 11 và Đảng Công nhân Kurd · Xem thêm »

Đế quốc Nhật Bản

Đế quốc Nhật Bản. Cho tới trước khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, thuộc địa của Nhật tại vùng Đông Á đã tăng gấp gần '''5 lần''' diện tích quốc gia Đế quốc Nhật Bản hay Đại Nhật Bản Đế quốc (Kanji mới: 大日本帝国, Kanji cũ: 大日本帝國, だいにっぽんていこく, だいにほんていこく, Dai Nippon Teikoku) là một quốc gia dân tộc trong lịch sử Nhật Bản tồn tại từ cuộc cách mạng Minh Trị năm 1868 cho đến khi Hiến pháp Nhật Bản được ban hành vào năm 1947 Quá trình công nghiệp hóa và quân phiệt hóa nhanh chóng dưới khẩu hiệu Fukoku Kyōhei (富國強兵, phú quốc cường binh) đã giúp Nhật Bản nổi lên như một cường quốc và kèm theo đó là sự thành lập của một đế quốc thực dân.

Mới!!: 27 tháng 11 và Đế quốc Nhật Bản · Xem thêm »

Carlos Andrés Pérez

Carlos Andrés Pérez Carlos Andrés Pérez Rodríguez (27 tháng 10 năm 1922 - 25 tháng 12 năm 2010), còn được gọi là CAP và thường được gọi là El Gocho (do Andes nguồn gốc của ông), là một chính trị gia Venezuela, Tổng thống Venezuela 1974-1979 và một lần nữa từ năm 1989 đến năm 1993.

Mới!!: 27 tháng 11 và Carlos Andrés Pérez · Xem thêm »

Caroline Kennedy

Caroline Bouvier Kennedy (sinh ngày 27 tháng 11 năm 1957) là một tác giả người Mỹ, luật sư, và hiện tại đang là đại sứ đặc mệnh toàn quyền của đại sứ quán Hoa Kỳ tại Nhật Bản,bà cũng được biết đến là thành viên của Gia tộc Kennedy, là đứa con còn sống duy nhất của Tổng thống thứ 35 của Hoa Kỳ, John F. Kennedy và đệ nhất phu nhân Jacqueline Bouvier Kennedy.

Mới!!: 27 tháng 11 và Caroline Kennedy · Xem thêm »

Công chúa Désirée của Hohenzollern

Công chúa Désirée của Hohenzollern (tiếng Đức: Désirée Margarethe Victoria Louise Sibylla Katharina Maria Prinzessin von Hohenzollern) (sinh ngày 27 tháng 11 năm 1963) sinh ra ở München, Đức.

Mới!!: 27 tháng 11 và Công chúa Désirée của Hohenzollern · Xem thêm »

Chaim Weizmann

Chaim Azriel Weizmann, חיים עזריאל ויצמן, حاييم وايزمان Hayyiyim Wayizman (tháng 11 năm 1874 – 9 tháng 11 năm 1952) là một nhà lãnh đạo chủ nghĩa phục quốc Do Thái, chủ tịch Tổ chức Phục quốc Do Thái (Zionist Organization) và cũng là tổng thống đầu tiên của Israel.

Mới!!: 27 tháng 11 và Chaim Weizmann · Xem thêm »

Chính thống giáo Đông phương

Chính thống giáo Đông phương là nhánh Kitô giáo lớn thứ nhì trên thế giới, sau Giáo hội Công giáo Rôma.

Mới!!: 27 tháng 11 và Chính thống giáo Đông phương · Xem thêm »

Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.

Mới!!: 27 tháng 11 và Chiến tranh thế giới thứ hai · Xem thêm »

Clovis I

Clovis I (tiếng Đức: Chlodwig hay Chlodowech, tiếng La Tinh: Chlodovechus, 466, Tournai – 27 tháng 11, 511, Paris) là vua của vương quốc Frank từ 481 đến 511.

Mới!!: 27 tháng 11 và Clovis I · Xem thêm »

Cuộc thập tự chinh thứ nhất

Thập tự chinh Thứ nhất (1095 - 1099) là cuộc Thập tự chinh đầu tiên, được phát động vào năm 1095 bởi Giáo hoàng Urban II với mục đích chiếm lại những vùng đất đã mất, trong đó có Đất Thánh Jerusalem, từ những người Hồi giáo, đem lại tự do cho người Cơ đốc giáo Đông Âu thoát khỏi sự thống trị của Hồi giáo.

Mới!!: 27 tháng 11 và Cuộc thập tự chinh thứ nhất · Xem thêm »

Daimyō

Shimazu Nariakira, daimyo của lãnh địa Satsuma, trong bức hình chụp đage của Ichiki Shirō là những lãnh chúa phong kiến từ thế kỷ 10 đến đầu thế kỷ 19 ở Nhật Bản thần phục Tướng quân.

Mới!!: 27 tháng 11 và Daimyō · Xem thêm »

Diễn viên

Diễn viên là người nghệ sĩ biểu diễn, trình bày một vai diễn nhất định.

Mới!!: 27 tháng 11 và Diễn viên · Xem thêm »

Eugene O'Neill

Eugene Gladstone O'Neill (16 tháng 10 năm 1888 – 27 tháng 11 năm 1953) là nhà viết kịch Mỹ 4 lần đoạt giải Pulitzer cho kịch (1920, 1922, 1928, 1956) và giải Nobel Văn học năm 1936.

Mới!!: 27 tháng 11 và Eugene O'Neill · Xem thêm »

EXO (nhóm nhạc)

EXO (엑소, RR: Ekso) là một nhóm nhạc nam Hàn-Trung được S.M. Entertainment thành lập và quản lý, bao gồm 9 thành viên: Xiumin, Suho, Lay, Baekhyun, Chen, Chanyeol, D.O., Kai và Sehun.

Mới!!: 27 tháng 11 và EXO (nhóm nhạc) · Xem thêm »

Flavius Rufinus

Flavius Rufinus (? – 395) là chính khách của Đế quốc Đông La Mã thế kỷ thứ 4 gốc Gaul giữ chức Pháp quan thái thú các tỉnh phía Đông (Praetorian prefect of the East) dưới thời Hoàng đế La Mã Theodosius I, đến thời con ông là Arcadius đã bị Rufinus thâu tóm hết mọi quyền hành và trở thành quyền thần thực sự.

Mới!!: 27 tháng 11 và Flavius Rufinus · Xem thêm »

Gary Speed

Gary Andrew Speed (08 tháng 9 năm 1969 - 27 tháng 11 năm 2011) là một cầu thủ bóng đá xứ Wales và nguyên huấn luyện viên đội tuyển bóng đá xứ Wales.

Mới!!: 27 tháng 11 và Gary Speed · Xem thêm »

Giáo hoàng Gioan Phaolô II

Gioan Phaolô II (hay Gioan Phaolô Đệ Nhị, Latinh: Ioannes Paulus II; tên sinh; 18 tháng 5 năm 1920 – 2 tháng 4 năm 2005) là vị giáo hoàng thứ 264 của Giáo hội Công giáo Rôma và là người lãnh đạo tối cao của Vatican kể từ ngày 16 tháng 10 năm 1978.

Mới!!: 27 tháng 11 và Giáo hoàng Gioan Phaolô II · Xem thêm »

Giáo hoàng Urbanô II

Urbanô II (Latinh: Urbanus II) là người kế nhiệm Giáo hoàng Victor III và là vị giáo hoàng thứ 159 của Giáo hội Công giáo.

Mới!!: 27 tháng 11 và Giáo hoàng Urbanô II · Xem thêm »

Giải Nobel

Giải thưởng Nobel, hay Giải Nobel (Thụy Điển, số ít: Nobelpriset, Na Uy: Nobelprisen), là một tập các giải thưởng quốc tế được tổ chức trao thưởng hằng năm kể từ năm 1901 cho những cá nhân đạt thành tựu trong lĩnh vực vật lý, hoá học, y học, văn học, kinh tế và hòa bình; đặc biệt là giải hoà bình có thể được trao cho tổ chức hay cho cá nhân.

Mới!!: 27 tháng 11 và Giải Nobel · Xem thêm »

Giải Nobel hóa học

Van't Hoff (1852-1911) là người đầu tiên nhận giải Nobel Hóa học, đã khám phá ra các định luật động lực học hóa học và áp suất thẩm thấu trong các giải pháp. Giải Nobel Hoá học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) được trao hàng năm bởi Viện hàn lâm khoa học Thụy Điển cho các nhà khoa học trong lĩnh vực hoá học.

Mới!!: 27 tháng 11 và Giải Nobel hóa học · Xem thêm »

Giải Nobel Văn học

Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").

Mới!!: 27 tháng 11 và Giải Nobel Văn học · Xem thêm »

Gioan Kim Khẩu

Gioan Kim Khẩu (k. 347 – 407, Ἰωάννης ὁ Χρυσόστομος, Ioannes Chrysostomos) là Tổng giám mục thành Constantinopolis.

Mới!!: 27 tháng 11 và Gioan Kim Khẩu · Xem thêm »

Giuse Maria Trịnh Như Khuê

Giuse Maria Trịnh Như Khuê (1898 - 1978) là một hồng y thuộc Giáo hội Công giáo Rôma và là Hồng y tiên khởi của Việt Nam.

Mới!!: 27 tháng 11 và Giuse Maria Trịnh Như Khuê · Xem thêm »

Guillaume Dufay

Dufay (trái), cùng với Gilles Binchois Guillaume Dufay (sinh ngày 5 tháng 8 năm 1397 tại Beersel - mất ngày 27 tháng 11 năm 1474 tại Cambrai) là nhà soạn nhạc tiêu biểu của Pháp trong Âm nhạc thời kỳ Phục Hưng.

Mới!!: 27 tháng 11 và Guillaume Dufay · Xem thêm »

Hadrianus

Hadrianus (Publius Aelius Trajanus Hadrianus Augustus 24 tháng 1 năm 76 – 10 tháng 7 năm 138) là vị Hoàng đế của Đế quốc La Mã, trị vì từ năm 117 cho đến khi qua đời vào năm 138. Ông là một vị minh quân và là nhà lãnh đạo quân sự tàn nhẫn, có đầu óc tham vọng và làm việc không biết ngừng nghỉ. Tính cách và con người của ông luôn luôn cuốn hút hậu thế. Là một trong những quốc trưởng lừng danh nhất của La Mã, ông ngự trị trên một Đế quốc lớn hơn cả Liên minh châu Âu ngày nay.Thorsten Opper, Hadrian: empire and conflict, trang Giới thiệu - trang 9. Ông trở nên nổi tiếng hơn cả về công cuộc gầy dựng Trường thành Hadrianus, đánh dấu biên giới phía Bắc của lãnh thổ La mã tại Anh. Tại kinh đô La Mã, ông tài gầy dựng đền Pantheon và xây cất Miếu thờ Vệ Nữ và La Mã. Hadrian có tên khai sinh là Publius Aelius Hadrianus, chào đời ở Italica hay có lẽ tại kinh kỳ La Mã, từ một gia đình nguồn gốc ở Picenum tại Ý và sau đó đã định cư ở Italica, Hispania Baetica, gần với vị trí ngày nay của Sevilla, Tây Ban Nha. Tiên hoàng Traianus của Hadrianus là một người anh họ của cha ông. Do Traianus không có người kế vị chính thức nhưng theo Hoàng hậu Pompeia Plotina, Traianus đã chọn Hadrianus làm người thừa kế chính thức trước khi mất. Trong suốt triều đại của ông, Hadrianus đã không ngừng đi thị sát, đến hầu như bất cứ tỉnh nào của đế quốc. Là một người ngưỡng mộ nồng nhiệt nền văn minh Hy Lạp, Hoàng đế Hadrianus đã nỗ lực đưa thành Athena trở thành kinh đô văn hóa của đế quốc và ra lệnh xây dựng đền miếu nguy nga trong khắp thành phố này. Một trong những nguyên nhân khiến cho ông hâm mộ văn minh Hy Lạp đến thế cũng là do ông yêu đương một mĩ nam người Hy Lạp là chàng Antinous. Sau khi Antinous chết đột ngột ở sông Nin, vị Hoàng đế đồng tính luyến ái đã phong thần cho chàng. Hadrianus đã dành nhiều thời gian với các chiến binh của mình, bản thân ông thường mặc chiến bào và thậm chí còn ăn tối và ngủ cùng với những người lính. Ông chú tâm huấn luyện quân sự và rèn luyện vô cùng nghiêm ngặt, thậm chí ông đã giả vờ đưa tin rằng "quân địch đang tấn công" để khiến cho ba quân luôn luôn cảnh giác. Sau khi ông lên ngôi, tân Hoàng đế Hadrianus từ bỏ đất đai mà tiên hoàng Traianus ở vùng Lưỡng Hà và Armenia, và thậm chí được coi là từ bỏ Dacia. Trong những năm tháng cuối của triều đại mình, ông đã thẳng tay đàn áp các cuộc nổi dậy của Bar ​​Kokhba ở Judaea, đổi tên thành tỉnh Syria Palaestina. Vào năm 136, thể lực của ông suy nhược, và ông chấp nhận Lucius Aelius sẽ là Hoàng đế kế tục của ông, nhưng ông này đột ngột qua đời hai năm sau đó. Vào năm 138, Hadrianus quyết định chấp nhận Antoninus Pius nếu ông ta ở sẽ lần lượt chấp nhận Marcus Aurelius và con trai của Aelius là Lucius Verus như là những người thừa kế riêng cuối cùng của mình. Antoninus đồng ý, và ngay sau đó Hadrianus đã mất tại Baiae.

Mới!!: 27 tháng 11 và Hadrianus · Xem thêm »

Hán Quang Vũ Đế

Hán Quang Vũ Đế (chữ Hán: 漢光武帝; 15 tháng 1, 5 TCN – 29 tháng 3, 57), hay còn gọi Hán Thế Tổ (漢世祖), tên húy Lưu Tú (劉秀), là vị Hoàng đế sáng lập nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc, đồng thời là vị Hoàng đế thứ 16 của nhà Hán.

Mới!!: 27 tháng 11 và Hán Quang Vũ Đế · Xem thêm »

Horace

Horace, tranh của Anton von Werner Horace (tên đầy đủ bằng Latin: Quintus Horatius Flaccus. 8 tháng 12 năm 65 tr. CN – 27 tháng 11 năm 8 tr. CN) – là nhà thơ của thế kỷ vàng trong văn học La Mã.

Mới!!: 27 tháng 11 và Horace · Xem thêm »

Jimi Hendrix

James Marshall "Jimi" Hendrix (tên khai sinh Johnny Allen Hendrix; 27 tháng 11 năm 1942 – 18 tháng 9 năm 1970) là một nghệ sĩ ghi ta người Mỹ gốc Phi.

Mới!!: 27 tháng 11 và Jimi Hendrix · Xem thêm »

Kathryn Bigelow

Kathryn Ann Bigelow (sinh ngày 27 tháng 11 năm 1951) là một đạo diễn phim truyền hình người Mỹ.

Mới!!: 27 tháng 11 và Kathryn Bigelow · Xem thêm »

Lars Onsager

Lars Onsager (27 tháng 11 năm 1903 – 5 tháng 10 năm 1976) là nhà hóa học người Mỹ gốc Na Uy.

Mới!!: 27 tháng 11 và Lars Onsager · Xem thêm »

Laurent-Désiré Kabila

Laurent-Désiré Kabila (sinh ngày 27/11/1939-18/01/2001) là tổng thống Cộng hòa Dân chủ Congo từ tháng 05/1997-01/2001, khi ông lật đổ nhà độc tài Mobutu Sese Seko, giữ chức đến tháng 01/2001 thì bị ám sát.

Mới!!: 27 tháng 11 và Laurent-Désiré Kabila · Xem thêm »

Lạc Dương

Lạc Dương có thể là.

Mới!!: 27 tháng 11 và Lạc Dương · Xem thêm »

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Mới!!: 27 tháng 11 và Lịch Gregorius · Xem thêm »

Lý Tiểu Long

Lý Chấn Phiên (Bruce Jun Fan Lee, 27 tháng 11 năm 1940-20 tháng 7 năm 1973) với nghệ danh Lý Tiểu Long là nam diễn viên võ thuật gốc Hoa nổi tiếng trong nền điện ảnh Hoa Kỳ, đồng thời là võ sư sáng lập võ phái Triệt quyền đạo. Anh được tờ tạp chí Time xếp vào danh sách 100 nhân vật có tầm ảnh hưởng nhất của thế kỉ 20.

Mới!!: 27 tháng 11 và Lý Tiểu Long · Xem thêm »

Matsushita Kōnosuke

Tượng Matsushita Konosuke (27 tháng 11 năm 1894 - 27 tháng 4 năm 1989), là doanh nhân người Nhật, sáng lập ra tập đoàn Matsushita.

Mới!!: 27 tháng 11 và Matsushita Kōnosuke · Xem thêm »

Michael Vartan

Michael S. Vartan (sinh ngày 27 tháng 11 năm 1968) là một diễn viên người Mỹ gốc Pháp.

Mới!!: 27 tháng 11 và Michael Vartan · Xem thêm »

Năm nhuận

Năm nhuận là năm.

Mới!!: 27 tháng 11 và Năm nhuận · Xem thêm »

Người Hồi giáo

Số người Hồi giáo trên thế giới theo tỉ lệ (''Pew Research Center'', 2009). Một người Hồi giáo (hoặc Muslim, tín đồ Islam) là người theo Hồi giáo, một tôn giáo Abraham độc thần dựa trên kinh Qur'an.

Mới!!: 27 tháng 11 và Người Hồi giáo · Xem thêm »

Nhà Hán

Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).

Mới!!: 27 tháng 11 và Nhà Hán · Xem thêm »

Panasonic

() là một công ty chế tạo điện tử Nhật Bản đóng trụ sở ở Kadoma, tỉnh Osaka, Nhật Bản.

Mới!!: 27 tháng 11 và Panasonic · Xem thêm »

Paris

Paris là thành phố thủ đô của nước Pháp, cũng là một trong ba thành phố phát triển kinh tế nhanh nhất thế giới cùng Luân Đôn và New York và cũng là một trung tâm hành chính của vùng Île-de-France.

Mới!!: 27 tháng 11 và Paris · Xem thêm »

Park Chanyeol

Park Chanyeol (Hán-Việt: Phác Xán Liệt) (sinh ngày 27 tháng 11 năm 1992), thường được biết đến với nghệ danh Chanyeol, là một ca sĩ, diễn viên Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc nam Hàn-Trung Quốc EXO do S.M. Entertainment thành lập và quản lý.

Mới!!: 27 tháng 11 và Park Chanyeol · Xem thêm »

Roberto Mancini

Roberto Mancini (tiếng Ý phát âm.

Mới!!: 27 tháng 11 và Roberto Mancini · Xem thêm »

Shimazu Tadatsune

Shimazu Tadatsune Shimazu Tadatsune (島津忠恒, Đảo Tân Trung Hằng; 27 tháng 11, 1576-7 tháng 4 năm 1638) là một tozama ở Satsuma, người đầu tiên nắm giữ nó dưới hình thức một thái ấp (han) dưới thời Mạc phủ Tokugawa, và là người Nhật Bản đầu tiên thống trị Vương quốc Ryūkyū.

Mới!!: 27 tháng 11 và Shimazu Tadatsune · Xem thêm »

Tống Hiếu Tông

Tống Hiếu Tông (chữ Hán: 宋孝宗, 27 tháng 11 năm 1127 - 28 tháng 6 năm 1194), tên thật là Triệu Bá Tông (趙伯琮), Triệu Viện (趙瑗), Triệu Vĩ (趙瑋) hay Triệu Thận (趙昚), tên tự Nguyên Vĩnh (元永) là vị hoàng đế thứ 11 của triều đại nhà Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: 27 tháng 11 và Tống Hiếu Tông · Xem thêm »

Trận Peleliu

Trận Peleliu có mật danh là Chiến dịch Stalemate II là một trận chiến giữa quân đội Hoa Kỳ và Nhật Bản trong chiến tranh Thái Bình Dương, Thế chiến thứ 2 diễn ra từ tháng 9 đến tháng 12 năm 1944 trên hòn đảo Peleliu.

Mới!!: 27 tháng 11 và Trận Peleliu · Xem thêm »

Triệt quyền đạo

Hình biểu tượng võ phái Triệt Quyền Đạo Tiệt quyền đạo (截拳道) (hay còn được biết đến với tên Triệt quyền đạo ở Việt Nam) là một môn võ thuật chú trọng đến hiệu quả và thực tế.

Mới!!: 27 tháng 11 và Triệt quyền đạo · Xem thêm »

Võ thuật

Một môn sinh Vovinam Võ thuật (Hán tự: 武術, Hán Việt: Vũ thuật) là kĩ thuật hay phương thức dùng sức mạnh (nội lực, ngoại lực) để chiến thắng đối phương.

Mới!!: 27 tháng 11 và Võ thuật · Xem thêm »

Việt Nam

Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).

Mới!!: 27 tháng 11 và Việt Nam · Xem thêm »

William Fichtner

Edward William Fichtner (sinh ngày 27 tháng 11 năm 1956) là một diễn viên người Mỹ.

Mới!!: 27 tháng 11 và William Fichtner · Xem thêm »

Yulia Volodymyrivna Tymoshenko

Yulia Volodymyrivna Tymoshenko (Юлія Володимирівна Тимошенко, IPA: ˈjulijɑ ʋɔlɔˈdɪmɪriʋnɑ tɪmɔˈʃɛnkɔ), tên khai sinh là Grigyan (tiếng Ukraina: Ґріґян, có gốc từ họ tiếng Latvia "Grigan"), by Askold Krushelnycky, Harvill Secker, 2006, ISBN 978-0436206238 (page 169) sinh ngày 27 tháng 11 năm 1960, là một chính trị gia người Ukraina.

Mới!!: 27 tháng 11 và Yulia Volodymyrivna Tymoshenko · Xem thêm »

1095

Năm 1095 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 27 tháng 11 và 1095 · Xem thêm »

111

Năm 111 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 27 tháng 11 và 111 · Xem thêm »

1127

Năm 1127 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 27 tháng 11 và 1127 · Xem thêm »

1194

Năm 1194 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 27 tháng 11 và 1194 · Xem thêm »

1474

Năm 1474 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 27 tháng 11 và 1474 · Xem thêm »

1576

Năm 1576 (số La Mã: MDLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Julius.

Mới!!: 27 tháng 11 và 1576 · Xem thêm »

1701

Năm 1701 (số La Mã: MDCCI) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào thứ Tư của lịch Julius chậm hơn 11 ngày.

Mới!!: 27 tháng 11 và 1701 · Xem thêm »

1852

1852 (số La Mã: MDCCCLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: 27 tháng 11 và 1852 · Xem thêm »

1874

1874 (số La Mã: MDCCCLXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: 27 tháng 11 và 1874 · Xem thêm »

1894

Theo lịch Gregory, năm 1894 (số La Mã: MDCCCXCIV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Hai.

Mới!!: 27 tháng 11 và 1894 · Xem thêm »

1895

Theo lịch Gregory, năm 1895 (số La Mã: MDCCCXCV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Ba.

Mới!!: 27 tháng 11 và 1895 · Xem thêm »

1903

1903 (số La Mã: MCMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: 27 tháng 11 và 1903 · Xem thêm »

1921

1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: 27 tháng 11 và 1921 · Xem thêm »

1931

1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: 27 tháng 11 và 1931 · Xem thêm »

1939

1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: 27 tháng 11 và 1939 · Xem thêm »

1940

1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: 27 tháng 11 và 1940 · Xem thêm »

1942

1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Mới!!: 27 tháng 11 và 1942 · Xem thêm »

1944

1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: 27 tháng 11 và 1944 · Xem thêm »

1951

1951 (số La Mã: MCMLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: 27 tháng 11 và 1951 · Xem thêm »

1953

1953 (số La Mã: MCMLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: 27 tháng 11 và 1953 · Xem thêm »

1955

1955 (số La Mã: MCMLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: 27 tháng 11 và 1955 · Xem thêm »

1956

1956 (số La Mã: MCMLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: 27 tháng 11 và 1956 · Xem thêm »

1957

1957 (số La Mã: MCMLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: 27 tháng 11 và 1957 · Xem thêm »

1960

1960 (MCMLX) là một năm bắt đầu bằng ngày thứ sáu.

Mới!!: 27 tháng 11 và 1960 · Xem thêm »

1963

Không có mô tả.

Mới!!: 27 tháng 11 và 1963 · Xem thêm »

1964

1964 (số La Mã: MCMLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: 27 tháng 11 và 1964 · Xem thêm »

1968

1968 (số La Mã: MCMLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: 27 tháng 11 và 1968 · Xem thêm »

1973

Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Mới!!: 27 tháng 11 và 1973 · Xem thêm »

1978

Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Mới!!: 27 tháng 11 và 1978 · Xem thêm »

1992

Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Mới!!: 27 tháng 11 và 1992 · Xem thêm »

2004

2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Mới!!: 27 tháng 11 và 2004 · Xem thêm »

2011

2011 (số La Mã: MMXI) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ Bảy theo lịch Gregory.

Mới!!: 27 tháng 11 và 2011 · Xem thêm »

25

Năm 25 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 27 tháng 11 và 25 · Xem thêm »

395

Năm 395 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 27 tháng 11 và 395 · Xem thêm »

511

Năm 511 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 27 tháng 11 và 511 · Xem thêm »

8 TCN

Năm 8 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: 27 tháng 11 và 8 TCN · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »