Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

20 tháng 10

Mục lục 20 tháng 10

Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mục lục

  1. 259 quan hệ: Abu Musab al-Zarqawi, Ai Cập, Andrey Nikolaevich Kolmogorov, Anne Sullivan, Aristotle Onassis, Arthur Rimbaud, Áo, Đế quốc Ottoman, Đệ Nhất Cộng hòa Việt Nam, Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ, Bahá'í giáo, Bayern, Bàng Bá Lân, Báb, Bắc Ireland, Bela Lugosi, Belfast, Beograd, Bigfoot, Boston, Burt Lancaster, Candice Swanepoel, Carl Ferdinand Cori, Charles Ives, Chavo Guerrero, Jr., Chủ nghĩa cộng sản, Chiến tranh giành độc lập Hy Lạp, Chiến tranh Kế vị Áo, Chiến tranh Thái Bình Dương, Chiến tranh thế giới thứ hai, Chiến tranh Trung-Ấn, Chile, Christopher Wren, Cinderella (ban nhạc), Claudio Ranieri, Cleveland, Ohio, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Dannii Minogue, Danny Boyle, Dimebag Darrell, Douglas MacArthur, Elfriede Jelinek, F.K. Spartak Moskva, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Harland and Wolff, Hứa Ngụy Châu, Hồng Quân, Hệ thống xã hội chủ nghĩa, ... Mở rộng chỉ mục (209 hơn) »

  2. Tháng mười

Abu Musab al-Zarqawi

Abu Musab al-Zarqawi (tiếng Ả Rập: أبومصعب الزرقاوي‎; 1966–2006) là người được phương Tây cho là trùm khủng bố tại Iraq.

Xem 20 tháng 10 và Abu Musab al-Zarqawi

Ai Cập

Ai Cập (مِصر, مَصر,http://masri.freehostia.com), tên chính thức là nước Cộng hòa Ả Rập Ai Cập, là một quốc gia liên lục địa có phần lớn lãnh thổ nằm tại Bắc Phi, cùng với bán đảo Sinai thuộc Tây Á.

Xem 20 tháng 10 và Ai Cập

Andrey Nikolaevich Kolmogorov

Andrey Nikolaevich Kolmogorov (tiếng Nga: Андре́й Никола́евич Колмого́ров; 25 tháng 4 năm 1903 – 20 tháng 10 năm 1987) là một nhà toán học Liên Xô đã có nhiều đóng góp lớn trong lý thuyết xác suất và tô pô.

Xem 20 tháng 10 và Andrey Nikolaevich Kolmogorov

Anne Sullivan

Johanna "Anne" Mansfield Sullivan Macy (1866-1936) là nhà giáo nổi tiếng người Mỹ.

Xem 20 tháng 10 và Anne Sullivan

Aristotle Onassis

Aristotle Onassis Sokratis (tiếng Hy Lạp: Αριστοτέλης Ωνάσης, Aristotelis Onasis) (15 tháng 1 năm 1906 – 15 tháng 3 năm 1975), thường được gọi là Ari hoặc Aristo Onassis, là ông trùm vận tải biển nổi tiếng Hy Lạp.

Xem 20 tháng 10 và Aristotle Onassis

Arthur Rimbaud

Jean Nicolas Arthur Rimbaud (20 tháng 10 năm 1854 – 10 tháng 11 năm 1891) – nhà thơ Pháp, một trong những người sáng lập trường phái thơ tượng trưng (Symbolisme), là nhà thơ có ảnh hưởng lớn tới văn học và nghệ thuật hiện đại.

Xem 20 tháng 10 và Arthur Rimbaud

Áo

Áo (Österreich), tên chính thức là Cộng hòa Áo (Republik Österreich), là một cộng hòa liên bang và quốc gia không giáp biển với hơn 8,7 triệu người dân tại Trung Âu.

Xem 20 tháng 10 và Áo

Đế quốc Ottoman

Đế quốc Ottoman hay Đế quốc Osman (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: دولتِ عَليه عُثمانيه Devlet-i Âliye-i Osmâniyye, dịch nghĩa "Nhà nước Ottoman Tối cao"; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ hiện đại: Osmanlı İmparatorluğu), cũng thỉnh thoảng được gọi là Đế quốc Thổ Nhĩ Kỳ, là một quốc hiệu Thổ Nhĩ Kỳ đã tồn tại từ năm 1299 đến 1923.

Xem 20 tháng 10 và Đế quốc Ottoman

Đệ Nhất Cộng hòa Việt Nam

Đệ Nhất Cộng hòa (1955-1963) là chính phủ của Việt Nam Cộng hòa được thành lập sau cuộc trưng cầu dân ý năm 1955 ở miền Nam Việt Nam.

Xem 20 tháng 10 và Đệ Nhất Cộng hòa Việt Nam

Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ

Martha Washington, Đệ Nhất Phu nhân đầu tiên của Hoa Kỳ. Melania Trump, Đệ Nhất Phu nhân hiện nay của Hoa Kỳ (2017-đương nhiệm). Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ là chức danh không chính thức dành cho bà chủ Nhà Trắng, và thường vị trí này thuộc về phu nhân Tổng thống Hoa Kỳ.

Xem 20 tháng 10 và Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ

Bahá'í giáo

Vườn Baha’i ở Haifa, Israel Baha’i là một tôn giáo có khoảng 5-7 triệu tín đồ ở khắp mọi nơi.

Xem 20 tháng 10 và Bahá'í giáo

Bayern

Bayern (tiếng Đức: Freistaat Bayern; tiếng Anh: Bavaria) là bang lớn nhất nằm cực nam của Đức ngày nay, với diện tích 70.553 km² và dân số 12,4 triệu người (đứng hàng thứ hai sau Nordrhein-Westfalen).

Xem 20 tháng 10 và Bayern

Bàng Bá Lân

Bàng Bá Lân (1912-1988), tên thật là Nguyễn Xuân Lân; là nhà thơ, nhà giáo, và là nhà nhiếp ảnh Việt Nam.

Xem 20 tháng 10 và Bàng Bá Lân

Báb

Báb, tên khai sinh Ali Muhammad Shirāzi (  20 tháng 10 năm 1819 - ngày 09 tháng bảy 1850) là người sáng lập của Báb giáo, và là một trong ba nhân vật trung tâm của đức tin Bahá'í. Ông là một thương gia từ Shiraz nước Qajar Iran.  Vào độ tuổi hai mươi bốn (tối 22 tháng 5 năm 1844), ông tuyên bố là một thông dịch viên cảm hứng của kinh Qur'an trong trường Shaykhi của Twelver Shi'ism.

Xem 20 tháng 10 và Báb

Bắc Ireland

Bắc Ireland (phiên âm tiếng Việt: Bắc Ai-len, Northern Ireland, Tuaisceart Éireann, Scot Ulster: Norlin Airlann hay Norlin Airlan) là một bộ phận của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland (nước Anh) nằm ở đông bắc của đảo Ireland.

Xem 20 tháng 10 và Bắc Ireland

Bela Lugosi

Béla Ferenc Dezső Blaskó (20 tháng 10 năm 1882 - 16 tháng 8 năm 1956), được biết đến nhiều hơn với nghệ danh Bela Lugosi, là một diễn viên người Hungary nổi tiếng với vai Bá tước Dracula trong bộ phim ban đầu năm 1931 và với các vai diễn khác trong nhiều phim kinh dị.

Xem 20 tháng 10 và Bela Lugosi

Belfast

Tượng Nữ hoàng Anh Victoria ở tòa thị chính Belfast Belfast (Tiếng Ireland: Béal Feirste, có nghĩa là cửa sông) là một trong các thành phố lớn ở Vương quốc Anh.

Xem 20 tháng 10 và Belfast

Beograd

Beograd (Београд / Beograd, "thành phố trắng" (beo ("trắng") + grad ("thành phố"))) là thủ đô và thành phố lớn nhất của Serbia; tọa lạc cạnh nơi hợp lưu của sông Sava và Danube, nơi đồng bằng Pannonia tiếp giáp với Balkan.

Xem 20 tháng 10 và Beograd

Bigfoot

Bigfoot, chân to hay sasquatch, là tên được đặt cho một loại sinh vật giống như khỉ mà một số người tin rằng sống ở rừng, chủ yếu ở Tây Bắc Thái Bình Dương của khu vực Bắc Mỹ.

Xem 20 tháng 10 và Bigfoot

Boston

Boston (phát âm tiếng Anh) là thủ phủ và thành phố lớn nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts tại Hoa Kỳ.

Xem 20 tháng 10 và Boston

Burt Lancaster

Burton Stephen "Burt" Lancaster (2 tháng 11 năm 1913 - 20 tháng 10 năm 1994) là một diễn viên điện ảnh Mỹ nổi tiếng với vóc dáng thể thao, mắt xanh và nụ cười đặc biệt (mà ông gọi là "The Grin").

Xem 20 tháng 10 và Burt Lancaster

Candice Swanepoel

Candice Susan Swanepoel (sinh ngày 20 tháng 10 năm 1988) là một người mẫu nội y người Nam Phi của hãng Victoria's Secret.

Xem 20 tháng 10 và Candice Swanepoel

Carl Ferdinand Cori

Carl Ferdinand Cori (5 tháng 12 năm 1896 – 20 tháng 10 năm 1984) là một nhà hóa sinh và nhà dược lý học người Mỹ gốc Áo đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1947, chung với vợ là Gerty Cori và nhà sinh học người Argentina Bernado Houssay cho công trình khám phá ra cách mà glycogen - một chất dẫn xuất của glucose - bị phân nhỏ ra và tái tổng hợp trong cơ thể, để dùng như một nguồn và kho dự trữ năng lượng.

Xem 20 tháng 10 và Carl Ferdinand Cori

Charles Ives

Charles Edward Ives (sinh ngày 20 tháng 10 năm 1874 - mất ngày 19 tháng 5 năm 1954) là nhà soạn nhạc người Mỹ thời kỳ hiện đại.

Xem 20 tháng 10 và Charles Ives

Chavo Guerrero, Jr.

Chavo Guerrero, Jr. (tên khai sinh là Salvador Guerrero IV, sinh ngày 20 tháng 10 năm 1970) là đô vật thuộc thế hệ đô vật chuyên nghiệp Mỹ thứ ba và là thành viên của gia đình đô vật nổi tiếng Guerrero.

Xem 20 tháng 10 và Chavo Guerrero, Jr.

Chủ nghĩa cộng sản

Chủ nghĩa cộng sản (cụm từ có nguồn gốc từ tiếng Trung 共產主義 cộng sản chủ nghĩa) là một hình thái kinh tế xã hội và hệ tư tưởng chính trị ủng hộ việc thiết lập xã hội phi nhà nước, không giai cấp, tự do, bình đẳng, dựa trên sự sở hữu chung và điều khiển chung đối với các phương tiện sản xuất nói chung.

Xem 20 tháng 10 và Chủ nghĩa cộng sản

Chiến tranh giành độc lập Hy Lạp

Cuộc Chiến tranh giành độc lập Hy Lạp (1821–1829), cũng được biết đến với tên gọi Cuộc chiến tranh cách mạng Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Ελληνική Επανάσταση Elliniki Epanastasi; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: يؤنان ئسياني Yunan İsyanı), là cuộc cách mạng của nhân dân Hy Lạp nằm dưới sự cai trị của Đế quốc Ottoman, nhằm mục đích giành độc lập khỏi Thổ.

Xem 20 tháng 10 và Chiến tranh giành độc lập Hy Lạp

Chiến tranh Kế vị Áo

Chiến tranh Kế vị Áo (1740-1748) - còn được gọi là chiến tranh của vua George ở Bắc Mỹ.

Xem 20 tháng 10 và Chiến tranh Kế vị Áo

Chiến tranh Thái Bình Dương

Chiến tranh Thái Bình Dương là tên gọi một phần của Chiến tranh thế giới lần thứ hai diễn ra trên Thái Bình Dương, các hòn đảo thuộc Thái Bình Dương và vùng Đông Á, Đông Nam Á từ ngày 7 tháng 7 năm 1937 đến 14 tháng 8 năm 1945.

Xem 20 tháng 10 và Chiến tranh Thái Bình Dương

Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.

Xem 20 tháng 10 và Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh Trung-Ấn

Chiến tranh Trung-Ấn (戰爭中印; Hindi: भारत-चीन युद्ध Bhārat-Chīn Yuddh), cũng gọi là Xung đột biên giới Trung-Ấn, là một cuộc chiến tranh giữa Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và Ấn Đ. Nguyên nhân chính của cuộc chiến là việc tranh chấp khu vực biên giới Aksai Chin và bang Arunachal Pradesh, mà Trung Quốc gọi là Nam Tây Tạng.

Xem 20 tháng 10 và Chiến tranh Trung-Ấn

Chile

Santiago. Chile (phiên âm tiếng Việt: Chi-lê) tên chính thức là Cộng hòa Chile (tiếng Tây Ban Nha: República de Chile) là một quốc gia tại Nam Mỹ, có dải bờ biển dài và hẹp xen vào giữa dãy núi Andes và biển Thái Bình Dương.

Xem 20 tháng 10 và Chile

Christopher Wren

Sir Christopher Wren (20 tháng 10 1632 - 25 tháng 2 1723) là một kiến trúc sư, một nhà thiết kế, nhà thiên văn học và hình học người Anh thế kỷ 17.

Xem 20 tháng 10 và Christopher Wren

Cinderella (ban nhạc)

Cinderella là một ban nhạc rock của Hoa Kỳ.

Xem 20 tháng 10 và Cinderella (ban nhạc)

Claudio Ranieri

Claudio Ranieri (sinh ngày 20 tháng 10 năm 1951 tại Roma) là một huấn luyện viên và cựu cầu thủ bóng đá người Ý. Đội bóng gần đây nhất ông dẫn dắt là câu lạc bộ Leicester City.

Xem 20 tháng 10 và Claudio Ranieri

Cleveland, Ohio

Rock and Roll Hall of Fame và trung tâm Cleveland Trung tâm thành phố Vị trí ở Quận Cuyahoga, Ohio Cleveland là một thành phố ở tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ, và là quận lỵ của Quận Cuyahoga, quận đông người nhất ở tiểu bang.

Xem 20 tháng 10 và Cleveland, Ohio

Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa

Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).

Xem 20 tháng 10 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa

Dannii Minogue

Danielle Jane Minogue, thường được biết đến nhiều nhất với tên gọiDannii Minogue (sinh ngày 20 tháng 10 năm 1971), là một nữ ca sĩ và nữ diễn viên người Úc.

Xem 20 tháng 10 và Dannii Minogue

Danny Boyle

Danny Bole là một đạo diễn người Anh.

Xem 20 tháng 10 và Danny Boyle

Dimebag Darrell

Darrell Lance Abbott (20 tháng 8 năm 1966 – 8 tháng 12 năm 2004), còn được gọi là Diamond Darrell và Dimebag Darrell, là một nghệ sĩ guitar và người viết ca khúc người Mỹ, được biết đến với vai trò là thành viên sáng lập của 2 ban nhạc Pantera và Damageplan, cùng với người anh trai là Vinnie Paul.

Xem 20 tháng 10 và Dimebag Darrell

Douglas MacArthur

Thống tướng Douglas MacArthur (26 tháng 1 năm 1880 - 5 tháng 4 năm 1964) là một danh tướng của Hoa Kỳ và là Thống tướng Quân đội Philippines (Field Marshal of the Philippines Army).

Xem 20 tháng 10 và Douglas MacArthur

Elfriede Jelinek

Elfriede Jelinek (sinh ngày 20 tháng 10 năm 1946) là một nữ nhà văn, nhà viết kịch Áo đã đoạt giải Roswitha năm 1978, giải Georg Büchner năm 1998, giải Franz Kafka 2004 và giải Nobel Văn học năm 2004.

Xem 20 tháng 10 và Elfriede Jelinek

F.K. Spartak Moskva

Spartak Moskva là một đội bóng đá của Moskva, Nga.

Xem 20 tháng 10 và F.K. Spartak Moskva

Giải Nobel Hòa bình

Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.

Xem 20 tháng 10 và Giải Nobel Hòa bình

Giải Nobel Vật lý

Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.

Xem 20 tháng 10 và Giải Nobel Vật lý

Giải Nobel Văn học

Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").

Xem 20 tháng 10 và Giải Nobel Văn học

Harland and Wolff

Các dàn cần cẩu của '''Harland & Wolff''' ở Belfast Hướng chỉ dẫn vào nhà máy đóng tàu H&W con tàu ''Titanic'' đang được đóng Ụ tàu tại nhà máy '''Harland & Wolff''' ở Belfast Tập đoàn Công nghiệp nặng "Harland and Wolff" khởi đầu bằng công nghiệp đóng tàu đặt tại Belfast, Bắc Ireland của Anh Quốc.

Xem 20 tháng 10 và Harland and Wolff

Hứa Ngụy Châu

Hứa Ngụy Châu (tiếng Trung: 许魏洲, bính âm: Xǔ Wèizhōu; sinh ngày 20 tháng 10 năm 1994) là nam diễn viên, ca sĩ ngườiTrung Quốc.

Xem 20 tháng 10 và Hứa Ngụy Châu

Hồng Quân

Hồng Quân là cách gọi vắn tắt của Hồng quân Công Nông (tiếng Nga: Рабоче-крестьянская Красная армия; dạng ký tự Latin: Raboche-krest'yanskaya Krasnaya armiya, viết tất: RKKA), tên gọi chính thức của Lục quân và Không quân Liên Xô.

Xem 20 tháng 10 và Hồng Quân

Hệ thống xã hội chủ nghĩa

Hệ thống xã hội chủ nghĩa là thể chế chính trị chưa xuất hiện trên thực tế, song nó được các nước có đảng cộng sản giữ quyền lãnh đạo tuyên bố sẽ đưa đất nước mình theo con đường xã hội chủ nghĩa.

Xem 20 tháng 10 và Hệ thống xã hội chủ nghĩa

Hội đồng Chuyển tiếp Quốc gia Libya

Hội đồng Chuyển tiếp Quốc gia (tiếng Ả Rập: al-majlis al-waṭanī al-intiqālī) là một tổ chức hình thành bởi lực lượng chống lại tổng thống Gaddafi trong cuộc nổi dậy năm 2011.

Xem 20 tháng 10 và Hội đồng Chuyển tiếp Quốc gia Libya

Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

Logo của Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam (tiếng Anh: Vietnam Women’s Union, viết tắt VWU) là một tổ chức chính trị, xã hội của phụ nữ Việt Nam, mục đích hoạt động vì sự bình đẳng, phát triển của phụ nữ.

Xem 20 tháng 10 và Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

Herbert Hoover

Herbert Clark Hoover (10 tháng 8 năm 1874 - 20 tháng 10 năm 1964), tổng thống thứ 31 của Hoa Kỳ (1929 - 1933), là một kĩ sư mỏ nổi tiếng thế giới và là một nhà cầm quyền theo chủ nghĩa nhân đạo.

Xem 20 tháng 10 và Herbert Hoover

Hiệp ước 1818

Hiệp ước về ngư nghiệp, ranh giới và sự phục hồi chế độ nô lệ giữa Hoa Kỳ và Liên hiệp Vương quốc Anh và Ireland, còn được gọi là Hiệp ước London, Hiệp ước Anh-Mỹ năm 1818, Hiệp ước 1818, hoặc chỉ đơn giản là Điều ước ước 1818 được ký ngày 20 tháng 10 năm 1818 giữa Hoa Kỳ và Anh Quốc, mà, cùng với những điều khác, quy định biên giới Canada – Hoa Kỳ theo hầu hết chiều dài vĩ tuyến 49.

Xem 20 tháng 10 và Hiệp ước 1818

Hoàng Tích Chù

Hoàng Tích Chù (1912 - 20 tháng 10 năm 2003) là hoạ sĩ nổi danh trong lĩnh vực tranh sơn mài, với tác phẩm nổi tiếng nhất là Tổ đổi công (1958).

Xem 20 tháng 10 và Hoàng Tích Chù

Hollywood

Biển báo Hollywood Đường phố Hollywood nhìn từ Kodak Theatre Hollywood là một khu của thành phố Los Angeles, California, Hoa Kỳ, nằm về phía tây bắc của thành phố này.

Xem 20 tháng 10 và Hollywood

Hy Lạp

Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Ελλάδα Ellada hay Ελλάς Ellas), tên chính thức là Cộng hòa Hy Lạp (Ελληνική Δημοκρατία, Elliniki Dimokratia), là một quốc gia thuộc khu vực châu Âu, nằm phía nam bán đảo Balkan.

Xem 20 tháng 10 và Hy Lạp

Ian Rush

Ian James Rush, MBE (sinh ngày 20 tháng 10 năm 1961) là một cựu tiền đạo người Wales được biết đến nhiều nhất với quãng thời gian anh chơi cho Liverpool.

Xem 20 tháng 10 và Ian Rush

Jacqueline Kennedy Onassis

Jacqueline Lee Bouvier Kennedy Onassis (28 tháng 7 năm 1929 – 19 tháng 5 năm 1994), là vợ của Tổng thống thứ 35 của Hoa Kỳ John F. Kennedy, và Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ từ năm 1961 đến 1963.

Xem 20 tháng 10 và Jacqueline Kennedy Onassis

James Chadwick

James Chadwick (20 tháng 10 1891 – 24 tháng 7 1974) là một nhà vật lý người Anh.

Xem 20 tháng 10 và James Chadwick

John Dewey

John Dewey (20 tháng 10 năm 1859 - 1 tháng 6 năm 1952) là nhà triết học, tâm lý học và nhà cải cách giáo dục người Mỹ.

Xem 20 tháng 10 và John Dewey

John F. Kennedy

John Fitzgerald Kennedy (29 tháng 5 năm 1917 – 22 tháng 11 năm 1963), thường được gọi là Jack Kennedy hay JFK, là tổng thống thứ 35 của Hiệp chúng quốc Hoa Kỳ, tại nhiệm từ năm 1961 đến năm 1963.

Xem 20 tháng 10 và John F. Kennedy

Jomo Kenyatta

Jomo Kenyatta (1894 - 22 tháng 8 năm 1978) là thủ tướng đầu tiên (1963-1964), Tống thống đầu tiên (1964-1978) của Kenya.

Xem 20 tháng 10 và Jomo Kenyatta

Kenya

Cộng hòa Kenya (phiên âm tiếng Việt: Kê-ni-a; tiếng Swahili: Jamhuri Ya Kenya; tiếng Anh: Republic of Kenya) là một quốc gia tại miền đông châu Phi.

Xem 20 tháng 10 và Kenya

Khí thiên nhiên

Khí thiên nhiên (còn gọi là khí gas, khí ga -từ chữ gaz trong tiếng Pháp), hỗn hợp chất khí cháy được, bao gồm phần lớn là các hydrocarbon (hợp chất hóa học chứa cacbon và hyđrô).

Xem 20 tháng 10 và Khí thiên nhiên

Kragujevac

Kragujevac (Serbia Cyrillic: Крагујевац, phát âm là) là thành phố lớn thứ tư ở Serbia, thành phố chính của vùng Šumadija và trung tâm hành chính của huyện Šumadija.

Xem 20 tháng 10 và Kragujevac

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Xem 20 tháng 10 và Lịch Gregorius

Lý Di Ân

Lý Di Hưng (?- 20 tháng 10, 967Tục Tư trị thông giám, quyển 5..), nguyên danh Lý Di Ân (李彝殷), là một quân phiệt người Đảng Hạng vào thời Ngũ Đại Thập Quốc và đầu thời nhà Tống, cai trị Định Nan定難, trị sở nay thuộc Du Lâm, Thiểm Tây từ năm 935 đến khi qua đời vào năm 967, với chức vụ tiết độ sứ.

Xem 20 tháng 10 và Lý Di Ân

Lý Tự Trọng

Tựợng Lý Tự Trọng trong khuôn viên Bảo tàng Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Lý Tự Trọng (20 tháng 10 năm 1914 – 20 tháng 11 năm 1931) tên thật là Lê Hữu Trọng, còn được gọi là Huy; là một trong những nhà cách mạng trẻ tuổi của Việt Nam.

Xem 20 tháng 10 và Lý Tự Trọng

Liên Hiệp Quốc

Liên Hiệp Quốc hay Liên Hợp Quốc (thường viết tắt là LHQ) là một tổ chức quốc tế có mục đích duy trì hòa bình và an ninh trên thế giới, phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc và tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc bình đẳng và quyền tự quyết của các dân tộc.

Xem 20 tháng 10 và Liên Hiệp Quốc

Libya

Libya (phiên âm tiếng Việt: Li-bi; ‏ليبيا Lībiyā) là một quốc gia tại Bắc Phi và giáp với Địa Trung Hải ở phía bắc, Ai Cập ở phía đông, Sudan ở phía đông nam, Tchad và Niger ở phía nam, Algérie và Tunisia ở phía tây.

Xem 20 tháng 10 và Libya

Maria Theresia của Áo

Maria Theresia Walburga Amalia Christina (tiếng Đức: Maria Theresia; 13 tháng 5, năm 1717 - 29 tháng 11, năm 1780) là một thành viên và cũng là Nữ quân chủ duy nhất của Nhà Habsburg, một vương tộc lớn ở Châu Âu, liên tiếp nhiều năm giữ tước vị Hoàng đế Thánh chế La Mã.

Xem 20 tháng 10 và Maria Theresia của Áo

Massachusetts

Massachusetts, tên chính thức: Thịnh vượng chung Massachusetts, là tiểu bang đông dân nhất của khu vực New England thuộc vùng Đông Bắc Hoa Kỳ.

Xem 20 tháng 10 và Massachusetts

Máy bay ném bom

Máy bay ném bom chiến lược B-1 Lancer-Mỹ Máy bay ném bom (tên Hán Việt là oanh tạc cơ) là loại máy bay dùng cho mục đích quân sự được sử dụng để tấn công các mục tiêu trên mặt đất, chủ yếu bằng thả bom.

Xem 20 tháng 10 và Máy bay ném bom

Mickey Mantle

Mickey Charles Mantle (ngày 20 tháng 10 năm 1931 - 13 tháng 8 năm 1995), biệt danh "The Commerce Comet" or "The Mick", là cầu thủ bóng chày chuyên nghiệp người Mỹ.

Xem 20 tháng 10 và Mickey Mantle

Mississippi

Mississippi là một tiểu bang phía nam của Hoa Kỳ.

Xem 20 tháng 10 và Mississippi

Muammar al-Gaddafi

Muammar Abu Minyar al-Gaddafi1 (معمر القذافي; cũng được gọi đơn giản là Đại tá Gaddafi; 7 tháng 6 năm 1942 - 20 tháng 10 năm 2011) đã là lãnh đạo trên thực tế của Libya từ một cuộc đảo chính lật đổ vua Libya năm 1969 đến khi chính ông bị lật đổ vào năm 2011.

Xem 20 tháng 10 và Muammar al-Gaddafi

Nội chiến Libya (2011)

Nội chiến Libya (الحرب الأهلية الليبية) là cuộc xung đột vũ trang diễn ra tại Lybia, bắt nguồn từ các cuộc biểu tình chống chính phủ từ ngày 15 tháng 2 năm 2011.

Xem 20 tháng 10 và Nội chiến Libya (2011)

Năm nhuận

Năm nhuận là năm.

Xem 20 tháng 10 và Năm nhuận

Nga

Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.

Xem 20 tháng 10 và Nga

Ngày Phụ nữ Việt Nam

Ngày phụ nữ Việt Nam là một ngày lễ kỷ niệm nhằm tôn vinh phụ nữ, được tổ chức vào ngày 20 tháng 10 hàng năm ở Việt Nam.

Xem 20 tháng 10 và Ngày Phụ nữ Việt Nam

Nhà hát Opera Sydney

Nhà hát opera Sydney về đêm Sydney Opera House Nhà hát opera Sydney và cầu Sydney Harbour Nhà hát Opera Sydney, được người Việt gọi là Nhà hát Con Sò) là một công trình nhà hát tại thành phố Sydney, Úc.

Xem 20 tháng 10 và Nhà hát Opera Sydney

Nhạc trẻ

Nhạc trẻ (đôi khi còn được gọi là nhạc xanh) là hiện tượng âm nhạc xuất hiện ở miền Nam vào đầu thập niên 1960, ảnh hưởng bởi âm nhạc đương đại của châu Âu và Mỹ.

Xem 20 tháng 10 và Nhạc trẻ

Nhật Bản

Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.

Xem 20 tháng 10 và Nhật Bản

Oklahoma

Oklahoma (phát âm như Uốc-lơ-hâu-mơ) (ᎣᎦᎳᎰᎹ òɡàlàhoma, Uukuhuúwa) là một tiểu bang nằm ở miền nam Hoa Kỳ.

Xem 20 tháng 10 và Oklahoma

Oscar Swahn

Oscar Gomer Swahn (sinh 20 tháng 10 năm 1847 – mất 1 tháng 5 năm 1927) là một xạ thủ người Thuỵ Điển đã tham gia tranh tài tại ba kỳ Thế vận hội mùa hè và giành được sáu huy chương, trong đó có ba huy chương vàng.

Xem 20 tháng 10 và Oscar Swahn

Paul Dirac

Paul Adrien Maurice Dirac (8 tháng 8 năm 1902 - 20 tháng 10 năm 1984) là một nhà vật lý lý thuyết người Anh.

Xem 20 tháng 10 và Paul Dirac

Peru

Peru (Perú), tên chính thức là nước Cộng hòa Peru (República del Perú), là một quốc gia tại tây bộ Nam Mỹ.

Xem 20 tháng 10 và Peru

Phà

Phà tự hành Đình Vũ Phà hay bắc (phương ngữ Nam bộ, gốc tiếng Pháp: bac) là một chiếc tàu thủy (hoạt động trên sông hoặc ven biển) chuyên chở hành khách cùng phương tiện của họ trên những tuyến đường và lịch trình cố định.

Xem 20 tháng 10 và Phà

Pháp

Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.

Xem 20 tháng 10 và Pháp

Phổ (quốc gia)

Phổ (tiếng Đức: Preußen; tiếng Latinh: Borussia, Prutenia; tiếng Litva: Prūsija; tiếng Ba Lan: Prusy; tiếng Phổ cổ: Prūsa) là một quốc gia trong lịch sử cận đại phát sinh từ Brandenburg, một lãnh thổ trong suốt nhiều thế kỉ đã ảnh có hưởng lớn lên lịch sử nước Đức và châu Âu, đóng vai trò quan trọng trong lịch sử thế giới vào thời kỳ cận đại.

Xem 20 tháng 10 và Phổ (quốc gia)

Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc

Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc (Trung văn giản thể: 中国人民解放军, Trung văn phồn thể: 中國人民解放軍, phiên âm Hán Việt: Trung Quốc Nhân dân Giải phóng Quân), gọi tắt là Nhân dân Giải phóng quân hoặc Giải phóng quân, là lực lượng vũ trang chủ yếu của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa.

Xem 20 tháng 10 và Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc

Québec

Québec (tiếng Anh: Quebec; phát âm là kê-béc, không phải là qué-béc), có diện tích gần 1,5 triệu km² - tức là gần gấp 3 lần nước Pháp hay 7 lần xứ Anh - và là tỉnh bang lớn nhất của Canada tính về diện tích.

Xem 20 tháng 10 và Québec

Richard Nixon

Richard Milhous Nixon (9 tháng 1 năm 1913 – 22 tháng 4 năm 1994) là tổng thống thứ 37 của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.

Xem 20 tháng 10 và Richard Nixon

RMS Olympic

RMS Olympic là con tàu đầu tiên trong số ba con tàu hạng ''Olympic'' của hãng tàu White Star Line, cùng với ''Titanic'' và ''Britannic''.

Xem 20 tháng 10 và RMS Olympic

RMS Titanic

Titanic là một tàu vượt đại dương chở khách chạy bằng động cơ hơi nước đã đi vào lịch sử ngành hàng hải vì vụ tai nạn hàng hải kinh hoàng và bất ngờ đã xảy ra với nó cũng như những bí ẩn liên quan.

Xem 20 tháng 10 và RMS Titanic

Sachsen

Bang tự do Sachsen (Freistaat Sachsen; Swobodny stat Sakska) là một bang nằm trong nội địa của Đức.

Xem 20 tháng 10 và Sachsen

Sông Mississippi

Sông Mississippi là một con sông ở Bắc Mỹ.

Xem 20 tháng 10 và Sông Mississippi

Sắc lệnh

Sắc lệnh (hay Sắc lệnh hành pháp, lệnh) là văn bản quy phạm pháp luật hoặc văn bản pháp luật cá biệt của người đứng đầu bộ máy nhà nước hoặc bộ máy hành pháp.

Xem 20 tháng 10 và Sắc lệnh

Sirt

Một cảnh quan tại Sirt, Libya Sirt, hay còn được chuyển tự thành Surt, Sirte hay Syrte (tiếng Ả Rập: سرت,, bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ: Σύρτις) là một thành phố ở Libya, nằm trong quận Surt.

Xem 20 tháng 10 và Sirt

Snoop Dogg

Calvin Cordozar Broadus, Jr. (sinh 20 tháng 10 năm 1971) thường được biết đến nhiều hơn với nghệ danh Snoop Dogg là một rapper, ca sĩ, nhà sản xuất thu âm và diễn viên người Mỹ.

Xem 20 tháng 10 và Snoop Dogg

Snow Patrol

Snow Patrol nhóm nhạc rock Bắc Ireland được thành lập năm 1993, gồm các thành viên Gary Lightbody (hát, guitar), Nathan Connolly (guitar, giọng bè), Paul Wilson (guitar bass, giọng bè), Jonny Quinn (trống), và Johnny McDaid (piano, guitar, giọng bè).

Xem 20 tháng 10 và Snow Patrol

Somalia

Somalia (phiên âm tiếng Việt: Xô-ma-li-a, Soomaaliya; الصومال), tên chính thức Cộng hoà Liên bang Somalia (Jamhuuriyadda Federaalka Soomaaliya, جمهورية الصومال) là một quốc gia nằm ở Vùng sừng châu Phi.

Xem 20 tháng 10 và Somalia

Stillwater, Oklahoma

Stillwater là một thành phố tại bắc trung bộ tiểu bang Oklahoma, Hoa Kỳ.

Xem 20 tháng 10 và Stillwater, Oklahoma

Tình trạng khẩn cấp

Tình trạng khẩn cấp là một tuyên bố của chính phủ mà theo đó có thể tạm ngưng một số chức năng bình thường của chính phủ và có thể cảnh báo công dân của mình thay đổi các hành vi bình thường hoặc có thể ra lệnh cho các cơ quan của chính phủ thi hành các kế hoạch sẵn sàng cho tình trạng khẩn cấp.

Xem 20 tháng 10 và Tình trạng khẩn cấp

Tự do tín ngưỡng

Tự do tín ngưỡng hay tự do tôn giáo thường được coi là một nguyên tắc ủng hộ quyền tự do của cá nhân hay cộng đồng trong việc công khai hoặc bí mật thực hành, thờ phụng, rao giảng, hay tu tập một tôn giáo hay tín ngưỡng.

Xem 20 tháng 10 và Tự do tín ngưỡng

Tổng thống Hoa Kỳ

Tổng thống Hoa Kỳ là nguyên thủ quốc gia (head of state) và cũng là người đứng đầu chính phủ (head of government) Hoa Kỳ.

Xem 20 tháng 10 và Tổng thống Hoa Kỳ

Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Hồ Chí Minh (vẫn còn phổ biến với tên gọi cũ là Sài Gòn) là thành phố lớn nhất Việt Nam về dân số và kinh tế, đứng thứ hai về diện tích, đồng thời cũng là một trong những trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa và giáo dục quan trọng nhất của Việt Nam.

Xem 20 tháng 10 và Thành phố Hồ Chí Minh

Thảm sát Kragujevac

Vụ thảm sát Kragujevac (tiếng Serbi-Croatia: Masakr u Kragujevcu, tiếng SerbiCyrillic: Масакр у Крагујевцу) là vụ giết người hàng loạt khoảng 2.778-2.794 người chủ yếu là đàn ông và các cậu bé trai người Serbia vào ngày 21 tháng 10 năm 1941 ở thành phố Kragujevac lúc đó đang bị phát xít Đức chiếm đóng.

Xem 20 tháng 10 và Thảm sát Kragujevac

Thủ tướng Nhật Bản

|- | là tên gọi của chức danh của người đứng đầu Nội các của Nhật Bản hiện nay; có nhiệm vụ và quyền hạn tương đương với chức Thủ tướng của một quốc gia quân chủ lập hiến.

Xem 20 tháng 10 và Thủ tướng Nhật Bản

Thủ tướng Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Thủ tướng Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland là người đứng đầu chính phủ ở Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Xem 20 tháng 10 và Thủ tướng Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Thiên Chúa giáo

Trong tiếng Việt, Thiên Chúa giáo là thuật ngữ lỏng lẻo thường dùng để chỉ Công giáo Rôma, hay gọi tắt là Công giáo (Catholicismus).

Xem 20 tháng 10 và Thiên Chúa giáo

Thomas Bartholin

Thomas Bartholin Thomas Bartholin (20 tháng 10 năm 1616 - 4 tháng 12 năm 1680) là một thầy thuốc, nhà toán học và thần học người Đan Mạch.

Xem 20 tháng 10 và Thomas Bartholin

Thượng viện Hoa Kỳ

Thượng viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Senate) là một trong hai viện của Quốc hội Hoa Kỳ, viện kia là Hạ viện Hoa Kỳ.

Xem 20 tháng 10 và Thượng viện Hoa Kỳ

Tom Petty

Thomas Earl "Tom" Petty (sinh ngày 20 tháng 10 năm 1950, mất ngày 2 tháng 10 năm 2017) là nhạc sĩ, ca sĩ, nhạc công đa nhạc cụ và diễn viên người Mỹ.

Xem 20 tháng 10 và Tom Petty

Trí Hải (ca sĩ)

Trí Hải (31 tháng 7 năm 1986 - 20 tháng 10 năm 2009) tên thật là Cấn Triều Hải là một trong những ca sĩ nhạc trẻ Việt Nam với các ca khúc của anh như Mặc kệ người ta nói, Giọt lệ tình...đã làm cho làn sóng của anh nổi như cồn và có nhiều người chọn anh là thần tượng âm nhạc.

Xem 20 tháng 10 và Trí Hải (ca sĩ)

UEFA Europa League

Biểu trưng của Cúp UEFA trước năm 2004 Biểu trưng của cúp UEFA từ năm 2004-2009 UEFA Europa League (tên cũ là Cúp UEFA; tên thường gọi ở Việt Nam là Cúp C3), sau này gọi là Cúp C2 (do ở mức thấp hơn Champions League vốn gọi là Cúp C1) là giải bóng đá hàng năm do Liên đoàn bóng đá châu Âu tổ chức cho các câu lạc bộ châu Âu đoạt thứ hạng cao trong các giải vô địch quốc gia nhưng không giành quyền tham dự cúp UEFA Champions League.

Xem 20 tháng 10 và UEFA Europa League

Việt Nam

Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).

Xem 20 tháng 10 và Việt Nam

Việt Nam Cộng hòa

Việt Nam Cộng hòa (1955–1975) là một cựu chính thể được thành lập từ Quốc gia Việt Nam (1949–1955), với thủ đô là Sài Gòn.

Xem 20 tháng 10 và Việt Nam Cộng hòa

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland hay Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland (United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland), thường gọi tắt là Anh Quốc hoặc Anh (United Kingdom hoặc Great Britain), là một quốc gia có chủ quyền tại châu Âu.

Xem 20 tháng 10 và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Vương quốc Nam Tư

Vương quốc Nam Tư (tiếng Serbia-Croatia và Slovene: Kraljevina Jugoslavija, chữ Kirin: Краљевина Југославија) là một quốc gia trải dài từ Tây Balkan đến Trung Âu, và tồn tại trong thời kỳ giữa hai cuộc thế chiến năm 1918–1941.

Xem 20 tháng 10 và Vương quốc Nam Tư

Yi Un

Anh Thân vương, Thái tử Ý Mẫn, hay còn được gọi là Yi Un, Yi Eun, Lee Eun, và Un Yi (–), là người đứng đầu thứ 28 của gia tộc hoàng gia Triều Tiên, và là hoàng thái đệ (người giữ chức vụ kế nhiệm) cuối cùng của vương triều Triều Tiên.

Xem 20 tháng 10 và Yi Un

Yoshida Shigeru

, (22 tháng 9 năm 1878 – 20 tháng 10 năm 1967) là nhà ngoại giao và chính trị gia người Nhật giữ chức Thủ tướng Nhật Bản từ năm 1946 đến năm 1947 và từ năm 1948 đến năm 1954, trở thành một trong những Thủ tướng tại chức lâu nhất trong lịch sử Nhật Bản với vị trí thứ 2 sau thời Chiếm đóng Nhật Bản.

Xem 20 tháng 10 và Yoshida Shigeru

1139

Năm 1139 trong lịch Julius.

Xem 20 tháng 10 và 1139

1463

Năm 1463 là một năm trong lịch Julius.

Xem 20 tháng 10 và 1463

1496

Năm 1496 là một năm trong lịch Julius.

Xem 20 tháng 10 và 1496

1570

Năm 1570 (số La Mã: MDLXX) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Julius.

Xem 20 tháng 10 và 1570

1616

Năm 1616 (số La Mã: MDCXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 20 tháng 10 và 1616

1620

Năm 1620 (số La Mã: MDCXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 20 tháng 10 và 1620

1631

Năm 1631 (số La Mã: MDCXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 20 tháng 10 và 1631

1632

Năm 1632 (số La Mã: MDCXXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 20 tháng 10 và 1632

1640

Năm 1640 là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 20 tháng 10 và 1640

1652

Năm 1652 (số La Mã: MDCLII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 20 tháng 10 và 1652

1656

Năm 1656 (số La Mã: MDCLVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 20 tháng 10 và 1656

1660

Năm 1660 (số La Mã: MDCLX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm (xem liên kết cho lịch) của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 20 tháng 10 và 1660

1677

Năm 1677 (Số La Mã:MDCLXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 20 tháng 10 và 1677

1700

Năm 1700 (số La Mã: MDCC) là một năm thường bắt đầu từ ngày thứ Sáu trong lịch Gregory, nhưng là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai của lịch Julius.

Xem 20 tháng 10 và 1700

1711

Năm 1711 (MDCCXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 20 tháng 10 và 1711

1713

Năm 1713 (MDCCXIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 20 tháng 10 và 1713

1719

Năm 1719 (số La Mã: MDCCXIX) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 20 tháng 10 và 1719

1740

Năm 1740 (số La Mã: MDCCXL) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 20 tháng 10 và 1740

1759

Năm 1759 (số La Mã: MDCCLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 20 tháng 10 và 1759

1780

1780 (MDCCLXXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).

Xem 20 tháng 10 và 1780

1781

Năm 1781 (MDCCLXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai theo lịch Gregory (hoặc năm thường bắt đầu vào thứ sáu theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 20 tháng 10 và 1781

1784

Năm 1784 (MDCCLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm theo lịch Gregory (hoặc năm nhuận bắt đầu vào thứ hai theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 20 tháng 10 và 1784

1785

Năm 1785 (số La Mã: MDCCLXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 20 tháng 10 và 1785

1803

Dân số thế giới: hơn 1 tỷ người Năm 1803 (MDCCCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy theo lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Năm theo lịch Julius chậm hơn 12 ngày.

Xem 20 tháng 10 và 1803

1808

1808 (số La Mã: MDCCCVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1808

1818

1818 (số La Mã: MDCCCXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1818

1819

1819 (số La Mã: MDCCCXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1819

1822

1822 (số La Mã: MDCCCXXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1822

1827

1827 (số La Mã: MDCCCXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1827

1832

Năm 1832 (MDCCCXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào ngày Chủ Nhật của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu, chậm hơn 12 ngày của lịch Julius).

Xem 20 tháng 10 và 1832

1842

Năm 1842 (MDCCCXLII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày chủ nhật chậm 12 ngày theo lịch Julius.

Xem 20 tháng 10 và 1842

1847

1847 (số La Mã: MDCCCXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1847

1854

1854 (số La Mã: MDCCCLIV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1854

1858

Năm 1858 (MDCCCLVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ tư chậm 12 ngày theo lịch Julius.

Xem 20 tháng 10 và 1858

1859

1859 (số La Mã: MDCCCLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1859

1864

1864 (số La Mã: MDCCCLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1864

1865

1865 (số La Mã: MDCCCLXV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1865

1873

1873 (số La Mã: MDCCCLXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1873

1874

1874 (số La Mã: MDCCCLXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1874

1882

Năm 1882 (Số La Mã) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 6 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 20 tháng 10 và 1882

1883

Năm 1883 (MDCCCLXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 20 tháng 10 và 1883

1889

1889 (số La Mã: MDCCCLXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Xem 20 tháng 10 và 1889

1890

Năm 1890 (MDCCCXC) là một năm thường bắt đầu vào Thứ tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 20 tháng 10 và 1890

1891

Văn bản liên kết Năm 1891 (MDCCCXCI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ ba trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 20 tháng 10 và 1891

1893

Năm 1893 (MDCCCXCIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 20 tháng 10 và 1893

1894

Theo lịch Gregory, năm 1894 (số La Mã: MDCCCXCIV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Hai.

Xem 20 tháng 10 và 1894

1895

Theo lịch Gregory, năm 1895 (số La Mã: MDCCCXCV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Ba.

Xem 20 tháng 10 và 1895

1897

Theo lịch Gregory, năm 1897 (số La Mã: MDCCCXCVII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Sáu.

Xem 20 tháng 10 và 1897

1900

1900 (số La Mã: MCM) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1900

1904

1904 (số La Mã: MCMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1904

1905

1905 (số La Mã: MCMV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1905

1907

1907 (số La Mã: MCMVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1907

1909

1909 (số La Mã: MCMIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1909

1910

1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1910

1913

1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1913

1914

1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1914

1917

1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1917

1918

1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1918

1919

1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1919

1922

1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1922

1923

1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1923

1925

Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.

Xem 20 tháng 10 và 1925

1926

1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1926

1927

1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1927

1930

1991.

Xem 20 tháng 10 và 1930

1931

1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1931

1932

1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1932

1934

1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1934

1935

1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1935

1936

1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1936

1937

1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1937

1938

1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1938

1940

1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1940

1941

1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1941

1942

1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1942

1943

1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1943

1944

1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1944

1946

1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1946

1947

1947 (số La Mã: MCMXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1947

1948

1948 (số La Mã: MCMXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1948

1949

1949 (số La Mã: MCMXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1949

1950

1950 (số La Mã: MCML) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1950

1951

1951 (số La Mã: MCMLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1951

1952

* 1952 (số La Mã: MCMLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1952

1953

1953 (số La Mã: MCMLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1953

1954

1954 (số La Mã: MCMLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1954

1955

1955 (số La Mã: MCMLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1955

1956

1956 (số La Mã: MCMLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1956

1957

1957 (số La Mã: MCMLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1957

1958

1958 (số La Mã: MCMLVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1958

1960

1960 (MCMLX) là một năm bắt đầu bằng ngày thứ sáu.

Xem 20 tháng 10 và 1960

1961

1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1961

1962

1962 (số La Mã: MCMLXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1962

1964

1964 (số La Mã: MCMLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1964

1965

1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.

Xem 20 tháng 10 và 1965

1966

1966 (số La Mã: MCMLXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1966

1967

1967 (số La Mã: MCMLXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1967

1968

1968 (số La Mã: MCMLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 1968

1969

Theo lịch Gregory, năm 1969 (số La Mã: MCMLXIX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 20 tháng 10 và 1969

1970

Theo lịch Gregory, năm 1970 (số La Mã: MCMLXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 20 tháng 10 và 1970

1971

Theo lịch Gregory, năm 1971 (số La Mã: MCMLXXI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 20 tháng 10 và 1971

1972

Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 20 tháng 10 và 1972

1973

Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 20 tháng 10 và 1973

1976

Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 20 tháng 10 và 1976

1977

Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 20 tháng 10 và 1977

1978

Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 20 tháng 10 và 1978

1979

Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 20 tháng 10 và 1979

1980

Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 20 tháng 10 và 1980

1981

Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 20 tháng 10 và 1981

1982

Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 20 tháng 10 và 1982

1983

Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 20 tháng 10 và 1983

1984

Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 20 tháng 10 và 1984

1985

Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 20 tháng 10 và 1985

1986

Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 20 tháng 10 và 1986

1987

Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 20 tháng 10 và 1987

1988

Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.

Xem 20 tháng 10 và 1988

1989

Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 20 tháng 10 và 1989

1990

Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 20 tháng 10 và 1990

1991

Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 20 tháng 10 và 1991

1992

Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 20 tháng 10 và 1992

1993

Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 20 tháng 10 và 1993

1994

Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 20 tháng 10 và 1994

1995

Theo lịch Gregory, năm 1995 (số La Mã: MCMXCV) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 20 tháng 10 và 1995

1999

Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 20 tháng 10 và 1999

2001

2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 2001

2002

2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 2002

2003

2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 2003

2004

2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 2004

2005

2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 2005

2006

2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 2006

2007

2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 2007

2008

2008 (số La Mã: MMVIII) là một năm nhuận, bắt đầu vào ngày thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 2008

2009

2009 (số La Mã: MMIX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ năm trong lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 2009

2011

2011 (số La Mã: MMXI) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ Bảy theo lịch Gregory.

Xem 20 tháng 10 và 2011

460

Năm 460 là một năm trong lịch Julius.

Xem 20 tháng 10 và 460

967

Năm 967 là một năm trong lịch Julius.

Xem 20 tháng 10 và 967

Xem thêm

Tháng mười

, Hội đồng Chuyển tiếp Quốc gia Libya, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Herbert Hoover, Hiệp ước 1818, Hoàng Tích Chù, Hollywood, Hy Lạp, Ian Rush, Jacqueline Kennedy Onassis, James Chadwick, John Dewey, John F. Kennedy, Jomo Kenyatta, Kenya, Khí thiên nhiên, Kragujevac, Lịch Gregorius, Lý Di Ân, Lý Tự Trọng, Liên Hiệp Quốc, Libya, Maria Theresia của Áo, Massachusetts, Máy bay ném bom, Mickey Mantle, Mississippi, Muammar al-Gaddafi, Nội chiến Libya (2011), Năm nhuận, Nga, Ngày Phụ nữ Việt Nam, Nhà hát Opera Sydney, Nhạc trẻ, Nhật Bản, Oklahoma, Oscar Swahn, Paul Dirac, Peru, Phà, Pháp, Phổ (quốc gia), Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, Québec, Richard Nixon, RMS Olympic, RMS Titanic, Sachsen, Sông Mississippi, Sắc lệnh, Sirt, Snoop Dogg, Snow Patrol, Somalia, Stillwater, Oklahoma, Tình trạng khẩn cấp, Tự do tín ngưỡng, Tổng thống Hoa Kỳ, Thành phố Hồ Chí Minh, Thảm sát Kragujevac, Thủ tướng Nhật Bản, Thủ tướng Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Thiên Chúa giáo, Thomas Bartholin, Thượng viện Hoa Kỳ, Tom Petty, Trí Hải (ca sĩ), UEFA Europa League, Việt Nam, Việt Nam Cộng hòa, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Vương quốc Nam Tư, Yi Un, Yoshida Shigeru, 1139, 1463, 1496, 1570, 1616, 1620, 1631, 1632, 1640, 1652, 1656, 1660, 1677, 1700, 1711, 1713, 1719, 1740, 1759, 1780, 1781, 1784, 1785, 1803, 1808, 1818, 1819, 1822, 1827, 1832, 1842, 1847, 1854, 1858, 1859, 1864, 1865, 1873, 1874, 1882, 1883, 1889, 1890, 1891, 1893, 1894, 1895, 1897, 1900, 1904, 1905, 1907, 1909, 1910, 1913, 1914, 1917, 1918, 1919, 1922, 1923, 1925, 1926, 1927, 1930, 1931, 1932, 1934, 1935, 1936, 1937, 1938, 1940, 1941, 1942, 1943, 1944, 1946, 1947, 1948, 1949, 1950, 1951, 1952, 1953, 1954, 1955, 1956, 1957, 1958, 1960, 1961, 1962, 1964, 1965, 1966, 1967, 1968, 1969, 1970, 1971, 1972, 1973, 1976, 1977, 1978, 1979, 1980, 1981, 1982, 1983, 1984, 1985, 1986, 1987, 1988, 1989, 1990, 1991, 1992, 1993, 1994, 1995, 1999, 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2011, 460, 967.