Mục lục
208 quan hệ: Ab urbe condita, Abdullah II của Jordan, Anne Bancroft, Ari Behn, Arthur Miller, Đài Loan, Ất Dậu, Công chúa Märtha Louise của Na Uy, Công giáo, Công nương Claire của Bỉ, Công nương Mabel của Orange-Nassau, Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế, Devan Nair, Eddie Guerrero, Felipe VI của Tây Ban Nha, Frederik, Thái tử Đan Mạch, George Best, Giáo hội Công giáo Rôma, Giáo hoàng, Giáo hoàng Biển Đức XVI, Giáo hoàng Gioan Phaolô II, Harold Pinter, Hoàng hậu Mathilde của Bỉ, Hoàng hậu Máxima của Hà Lan, Hoàng Kim Huy, Hoàng tử Aymeric của Bỉ, Hoàng tử Christian của Đan Mạch, Hoàng tử Emmanuel của Bỉ, Hoàng tử Friso của Orange-Nassau, Hoàng tử Hashem bin Al Abdullah, Hoàng tử Laurent của Bỉ, Hoàng tử Nicolas của Bỉ, Hoàng tử Sverre Magnus của Na Uy, Iran, Islamabad, James Callaghan, Không gian văn hóa Cồng Chiêng Tây Nguyên, Lịch Do Thái, Lịch Gregorius, Lịch Hồi giáo, Leah Isadora Behn, Leonor, Nữ thân vương xứ Asturias, Letizia của Tây Ban Nha, Luther Vandross, Mary, Công nương Đan Mạch, Mette-Marit, Công nương của Na Uy, Mossad, Nông lịch, Năm, Pakistan, ... Mở rộng chỉ mục (158 hơn) »
- Năm 2005
Ab urbe condita
Ab urbe condita (thuật ngữ cổ điển: ABVRBECONDITÁ, phát âm Latin: liên quan đến "anno urbis conditae", AUC, AUC, auc, cũng viết là "anno urbis", viết tắt rt a.u.) là một từ có nghĩa Latin "Từ khi thành lập thành phố (Rome)", truyền thống có niên đại đến năm 753 TCN AUC là một hệ thống đánh số năm sử dụng bởi một số sử gia Rôma cổ để xác định những năm đặc biệt của La Mã.
Abdullah II của Jordan
Abdullah II ibn al-Hussein (tiếng Ả Rập: عبد الله الثاني بن الحسين, ʿAbdullah AT-Tani ibn al-Husayn, sinh ngày 30 tháng 1 năm 1962) là đương kim quốc vương của Vương quốc Jordan.
Xem 2005 và Abdullah II của Jordan
Anne Bancroft
Anna Maria Louisa Italiano (17 tháng 9 năm 1931 – 6 tháng 6 năm 2005), được biết với nghệ danh là Anne Bancroft, là một nữ diễn viên, đạo diễn phim, người viết kịch bản và ca sĩ người Mỹ, liên hệ với trường phái diễn xuất nhập tâm học từ Lee Strasberg.
Ari Behn
Ari Behn Mikael (né Bjørshol, sinh 30 tháng 09 năm 1972) là một nhà văn người Na Uy và là chồng của Công chúa Märtha Louise của Na Uy, phò mã của vua Harald V của Na Uy.
Xem 2005 và Ari Behn
Arthur Miller
Arthur Miller Asher (17 tháng 10 năm 1915 - 10 tháng 2 năm 2005) là một biên kịch, nhà văn người Mỹ và nhân vật nổi bật trên sân khấu Mỹ trong thế kỷ 20.
Đài Loan
Trung Hoa Dân Quốc là một chính thể quốc gia cộng hòa lập hiến tại Đông Á, ngày nay do ảnh hưởng từ lãnh thổ thống trị và nhân tố chính trị nên trong nhiều trường hợp được gọi là Đài Loan hay Trung Hoa Đài Bắc.
Xem 2005 và Đài Loan
Ất Dậu
t Dậu (chữ Hán: 乙酉) là kết hợp thứ 22 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Xem 2005 và Ất Dậu
Công chúa Märtha Louise của Na Uy
Công chúa Märtha Louise của Na Uy (sinh ngày 22 tháng 9 năm 1971) là con gái cả và duy nhất của vua Harald V và Hoàng hậu Sonja.
Xem 2005 và Công chúa Märtha Louise của Na Uy
Công giáo
Công giáo là một thuật ngữ rộng được sử dụng đặc biệt trong ngữ cảnh Kitô giáo, xuất phát từ chữ Hy Lạp (katholikos) có nghĩa "chung" hay "phổ quát".
Công nương Claire của Bỉ
Công nương Claire của Bỉ (nhũ danh Claire Louise Coombs, sinh 18 tháng 1 năm 1974) là một nhà khảo sát xây dựng người Anh.
Xem 2005 và Công nương Claire của Bỉ
Công nương Mabel của Orange-Nassau
Công nương Mabel Orange-Nassau (Tên trước đây Mabel Martine Wisse Smit ngày 11 tháng 08 năm 1968, Pijnacker, Hà Lan) là vợ của Hoàng tử Friso của Orange-Nassau (con trai thứ hai của Nữ hoàng Beatrix và Hoàng thân Claus của Hà Lan).
Xem 2005 và Công nương Mabel của Orange-Nassau
Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế
Trụ sở IAEA từ 1979, Vienna, Áo Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế (hoặc Cơ quan Nguyên tử Năng Quốc tế, viết tắt là IAEA từ tiếng Anh International Atomic Energy Agency) là tổ chức quốc tế thành lập ngày 29 tháng 7 năm 1957 với mục đích đẩy mạnh việc sử dụng năng lượng nguyên tử vì mục đích hòa bình và ngăn chặn việc sử dụng năng lượng nguyên tử trong mục đích quân sự.
Xem 2005 và Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế
Devan Nair
Devan Nair a/l Chengara Veetil, cũng được biết đến với tên C. V. Devan Nair (tiếng Malayalam: ദേവന് നായര്) (5 tháng 8 năm 1923–6 tháng 12 năm 2005), là Tổng thống thứ ba của Singapore được bầu bởi Quốc hội vào ngày 23 tháng 10 năm 1981.
Eddie Guerrero
Eduardo Gory "Eddie" Guerrero Llanes (sinh ngày 9 tháng 10 năm 1967 - mất ngày 13 tháng 11 năm 2005) là một đô vật chuyên nghiệp người Mexico-Mỹ.
Felipe VI của Tây Ban Nha
Felipe VI (Felipe đệ lục) (sinh 30 tháng 1 năm 1968) là vua trị vì Tây Ban Nha từ ngày 19 tháng 6 năm 2014, một ngày sau khi cha ông là vua Juan Carlos I thoái vị.
Xem 2005 và Felipe VI của Tây Ban Nha
Frederik, Thái tử Đan Mạch
Frederik, Thái tử Đan Mạch, Bá tước của Monpezat, RE, SKmd (tiếng Đan Mạch: Frederik André Henrik Christian, Kronprins til Danmark, Greve af Monpezat; sinh 26 tháng năm 1968) là những người thừa kế ngai vàng Đan Mạch.
Xem 2005 và Frederik, Thái tử Đan Mạch
George Best
George Best (22 tháng 5 năm 1946 - 25 tháng 11 năm 2005) là một cầu thủ bóng đá người Bắc Ireland, nổi tiếng với quãng thời gian chơi cho Manchester United.
Giáo hội Công giáo Rôma
Giáo hội Công giáo (cụ thể hơn gọi là Giáo hội Công giáo Rôma) là một giáo hội thuộc Kitô giáo, hiệp thông hoàn toàn với vị Giám mục Giáo phận Rôma, hiện nay là Giáo hoàng Phanxicô.
Xem 2005 và Giáo hội Công giáo Rôma
Giáo hoàng
Giáo hoàng (tiếng Latinh: papa, tiếng Hy Lạp: πάππας pappas) là vị giám mục của Giáo phận Rôma, lãnh đạo của Giáo hội Công giáo toàn thế giới.
Giáo hoàng Biển Đức XVI
Biển Đức XVI (cách phiên âm tiếng Việt khác là Bênêđictô XVI hay Bênêđitô, xuất phát từ Latinh: Benedictus; sinh với tên Joseph Aloisius Ratzinger vào ngày 16 tháng 4 năm 1927) là nguyên giáo hoàng của Giáo hội Công giáo Rôma.
Xem 2005 và Giáo hoàng Biển Đức XVI
Giáo hoàng Gioan Phaolô II
Gioan Phaolô II (hay Gioan Phaolô Đệ Nhị, Latinh: Ioannes Paulus II; tên sinh; 18 tháng 5 năm 1920 – 2 tháng 4 năm 2005) là vị giáo hoàng thứ 264 của Giáo hội Công giáo Rôma và là người lãnh đạo tối cao của Vatican kể từ ngày 16 tháng 10 năm 1978.
Xem 2005 và Giáo hoàng Gioan Phaolô II
Harold Pinter
Harold Pinter (10 tháng 10 năm 1930 - 24 tháng 12 năm 2008) là một nhà viết kịch và đạo diễn sân khấu người Anh, đã đoạt Giải quốc gia Áo cho Văn học châu Âu năm 1972, giải Franz Kafka năm 2005 và được tặng Giải Nobel Văn học năm 2005.
Hoàng hậu Mathilde của Bỉ
Hoàng hậu Mathilde của Bỉ (nhũ danh Mathilde Marie Christine Ghislaine d'Udekem d'Acoz, sinh ngày 20 tháng 1 năm 1973) là Hoàng hậu Bỉ kể từ ngày 21 tháng 7 năm 2013, khi chồng của bà là Philippe đăng quang ngôi Quốc vương của Vương quốc Bỉ.
Xem 2005 và Hoàng hậu Mathilde của Bỉ
Hoàng hậu Máxima của Hà Lan
Hoàng hậu Maxima của Hà Lan (sinh 1971) là vợ của đương kim quốc vương Willem-Alexander của Hà Lan.
Xem 2005 và Hoàng hậu Máxima của Hà Lan
Hoàng Kim Huy
Hoàng Kim Huy hay Wee Kim Wee (giản thể: 黄金辉; phồn thể: 黃金輝; bính âm: Huáng Jīnhuī; POJ: Ng Kim-fei; 4/11/1915 – 2/5/2005) là tổng thống thứ tư của Singapore.
Hoàng tử Aymeric của Bỉ
Hoàng tử Aymeric của Bỉ (tên đầy đủ là Aymeric Auguste Marie, sinh ngày 13 tháng 12 năm 2005 tại Woluwe-Saint-Lambert) là con trai út của Hoàng tử Laurent và Công nương Claire của Bỉ.
Xem 2005 và Hoàng tử Aymeric của Bỉ
Hoàng tử Christian của Đan Mạch
Hoàng tử Christian của Đan Mạch, Bá tước của Monpezat (tên đầy đủ là Christian Valdemar Henri John, sinh ngày 15 tháng 10 năm 2005) là con trai lớn của Thái tử Frederik và Công nương Mary của Đan Mạch.
Xem 2005 và Hoàng tử Christian của Đan Mạch
Hoàng tử Emmanuel của Bỉ
Hoàng tử Emmanuel của Bỉ (tiếng Pháp: Emmanuel Léopold Guillaume François Marie, tiếng Hà Lan: Emmanuel Leopold Willem Frans Maria, sinh ngày 4 tháng 10 năm 2005) là con trai thứ hai và là người con thứ ba của Vua Philippe và Hoàng hậu Mathilde của Bỉ.
Xem 2005 và Hoàng tử Emmanuel của Bỉ
Hoàng tử Friso của Orange-Nassau
Friso van Oranje-Nassau van Amsberg (25-9-1968 – 12/8/2013) là một thành viên Hoàng thất Hà Lan với tước hiệu Hoàng thân xứ Orange-Nassau, Bá tước Orange-Nassau.
Xem 2005 và Hoàng tử Friso của Orange-Nassau
Hoàng tử Hashem bin Al Abdullah
Hoàng tử Hashem bin Abdullah Al (sinh ngày 30 tháng 01 năm 2005) là con thứ tư và con trai thứ hai của vua Abdullah II của Jordan và Hoàng hậu Rania al-Abdullah.
Xem 2005 và Hoàng tử Hashem bin Al Abdullah
Hoàng tử Laurent của Bỉ
Hoàng tử Laurent của Bỉ (tiếng Pháp: Laurent Benoît Baudouin Marie de Belgique, tiếng Hà Lan: Laurens Benedikt Boudewijn Maria van België, sinh ngày 19 tháng 10 năm 1963) là con trai của Vua Albert II và Hoàng hậu Paola của Bỉ và là em trai của Vua Philippe của Bỉ.
Xem 2005 và Hoàng tử Laurent của Bỉ
Hoàng tử Nicolas của Bỉ
Hoàng tử Nicolas của Bỉ (tên đầy đủ là Nicolas Casimir Marie, sinh ngày 13 tháng 12 năm 2005 tại Woluwe-Saint-Lambert) là con thứ hai của Hoàng tử Laurent và Công nương Claire của Bỉ.
Xem 2005 và Hoàng tử Nicolas của Bỉ
Hoàng tử Sverre Magnus của Na Uy
Hoàng tử Sverre Magnus của Na Uy (sinh ngày 3 tháng 12 năm 2005) là con trai út của Thái tử Haakon và Công nương Mette-Marit.
Xem 2005 và Hoàng tử Sverre Magnus của Na Uy
Iran
Iran (ایران), gọi chính thức là nước Cộng hoà Hồi giáo Iran (جمهوری اسلامی ایران), là một quốc gia có chủ quyền tại Tây Á. Iran có biên giới về phía tây bắc với Armenia, Azerbaijan, và Cộng hoà Artsakh tự xưng; phía bắc giáp biển Caspi; phía đông bắc giáp Turkmenistan; phía đông giáp Afghanistan và Pakistan; phía nam giáp vịnh Ba Tư và vịnh Oman; còn phía tây giáp Thổ Nhĩ Kỳ và Iraq.
Xem 2005 và Iran
Islamabad
Islamabad (Urdu: اسلام آباد, nơi ở của Hồi Giáo), là thủ đô của Pakistan, tọa lạc tại cao nguyên Potohar ở Tây-Bắc Pakistan, trong Lãnh thổ thủ đô Islamabad, dù khu vực này trong lịch sử là một phần của giao lộ của vùng Punjab và Tỉnh Biên Giới Tây-Bắc đèo (đồi Margalla là một cửa ngõ lịch sử đến Tỉnh Biên Giới Tây Bắc và Cao nguyên Potwar là một phần của Punjab).
James Callaghan
Leonard James Callaghan, Baron Callaghan của Cardiff (27 tháng 3 năm 1912 - 26 tháng 3 năm 2005), thường được gọi là Jim Callaghan, từng là Thủ tướng của Vương quốc Anh từ cuộc bầu cử lãnh đạo Công đảng Anh, 1976 đến cuộc tổng tuyển cử Vương quốc Anh 1979 và giữ cương vị lãnh đạo Công đảng Anh tù năm 1976 đến năm 1980.
Không gian văn hóa Cồng Chiêng Tây Nguyên
Không gian văn hóa Cồng Chiêng Tây Nguyên được UNESCO công nhận là Kiệt tác truyền khẩu và phi vật thể nhân loại vào ngày 15 tháng 11 năm 2005.
Xem 2005 và Không gian văn hóa Cồng Chiêng Tây Nguyên
Lịch Do Thái
Lịch Hebrew (הלוח העברי ha'luach ha'ivri), hoặc lịch Do Thái, là một hệ thống lịch ngày nay được sử dụng chủ yếu là để xác định các ngày lễ tôn giáo của người Do Thái.
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
Lịch Hồi giáo
Lịch Hồi giáo (tiếng Ả Rập: التقويم الهجري; at-taqwīm al-hijrī; tiếng Ba Tư: تقویم هجری قمری taqwīm-e hejri-ye qamari; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Hicri Takvim; còn gọi là lịch Hijri) là một loại âm lịch được sử dụng để xác định ngày tháng các sự kiện tại nhiều quốc gia với dân cư chủ yếu là theo Hồi giáo cũng như được những người Hồi giáo tại các quốc gia khác sử dụng để xác định chính xác ngày tháng để kỷ niệm các ngày lễ linh thiêng của đạo Hồi.
Leah Isadora Behn
Leah Isadora Behn (sinh ngày 8 tháng 4 năm 2005) là con gái của Công chúa Märtha Louise của Na Uy và nhà văn Ari Behn.
Leonor, Nữ thân vương xứ Asturias
Leonor, Nữ thân vương xứ Asturias (sinh Leonor de Todos los Santos de Borbón Ortiz, ngày 31 tháng 10 năm 2005), là người con gái trưởng trong hai cô con gái của Vua Felipe VI và Hoàng hậu Letizia của Tây Ban Nha.
Xem 2005 và Leonor, Nữ thân vương xứ Asturias
Letizia của Tây Ban Nha
Hoàng hậu Letizia của Tây Ban Nha (sinh Letizia Ortiz Rocasolano ngày 15 tháng 9 năm 1972) là vợ vua Felipe VI của Tây Ban Nha.
Xem 2005 và Letizia của Tây Ban Nha
Luther Vandross
Luther Ronzoni Vandross (20 tháng 4 năm 1951 - 1 tháng 7 năm 2005) là một ca sĩ, nhạc sĩ, nhà sản xuất âm nhạc người Mỹ.
Mary, Công nương Đan Mạch
Mary, Công nương Đan Mạch, Nữ Bá tước Monpezat (Mary Elizabeth, nhũ danh Donaldson, sinh ngày 5 tháng 2 năm 1972 tại Hobart, Tasmania, Úc) là vợ của Frederik, Thái tử Đan Mạch.
Xem 2005 và Mary, Công nương Đan Mạch
Mette-Marit, Công nương của Na Uy
Mette-Marit, Công nương của Na Uy (nhũ danh Tjessem Høiby; sinh ngày 19 tháng 08 năm 1973 tại Kristiansand, Na Uy), là vợ của Thái tử Haakon, người thừa kế ngai vàng của Vương quốc Na Uy.
Xem 2005 và Mette-Marit, Công nương của Na Uy
Mossad
(tiếng Hebrew: המוסד למודיעין ולתפקידים מיוחדים, Viện các Chiến dịch Đặc biệt và Tình báo), thường được gọi tắt là Mossad (có nghĩa Viện), là Cơ quan Tình báo của Israel chịu trách nhiệm thu thập thông tin tình báo, chống khủng bố, tiến hành các chiến dịch bí mật như các hoạt động bán du kích, và hỗ trợ aliyah (hoạt động di cư quay trở về quê hương của người Do Thái) tại những nơi hoạt động này bị ngăn cấm.
Xem 2005 và Mossad
Nông lịch
Nông lịch, thường gọi là âm lịch, là một loại âm dương lịch hiện vẫn còn được sử dụng ở các quốc gia và khu vực chịu ảnh hưởng của nền văn minh Trung Hoa.
Năm
Năm thường được tính là khoảng thời gian Trái Đất quay xong một vòng quanh Mặt Trời.
Xem 2005 và Năm
Pakistan
Pakistan (tiếng Việt: Pa-ki-xtan; پاکِستان), tên chính thức Cộng hoà Hồi giáo Pakistan, là một quốc gia ở Nam Á. Tiếng Việt còn gọi quốc gia này vào thế kỷ XX là Hồi Quốc.
Xem 2005 và Pakistan
Philippe của Bỉ
Philippe hay Filip (sinh ngày 15 tháng 4 năm 1960), nguyên tên tiếng Pháp: Philippe Léopold Louis Marie, tiếng Hà Lan: Filip(s) Leopold Lodewijk Maria, là Quốc vương của Bỉ kể từ ngày 21 tháng 7 năm 2013 sau khi cha ông là Vua Albert II thoái vị nhường ngôi lại cho ông.
Richard R. Schrock
phải Richard R. Schrock (sinh 4 tháng 1 năm 1945) là một nhà hóa học người Mỹ.
Xem 2005 và Richard R. Schrock
Rinus Michels
Marinus ("Rinus") Jacobus Hendricus Michels (9 tháng 2 năm 1928 – 3 thág 3 năm 2005) là một cầu thủ và huấn luyện viên người Hà Lan.
Robert Aumann
John Robert Aumann (tên bằng tiếng Hebrew: Yisrael Aumann ישראל אומן) (sinh ngày 8 tháng 6 năm 1930) là một nhà toán học người Israel và một thành viên của Viện hàn lâm Khoa học Quốc gia Hoa Kỳ.
Robert H. Grubbs
Robert H. Grubbs Robert H. Grubbs (sinh ngày 27 tháng 2 năm 1942) là một nhà hóa học người Mỹ.
Saul Bellow
Saul Bellow (tên thật là Solomon Bellows, 12 tháng 6 năm 1915 – 5 tháng 4 năm 2005) là nhà văn Mỹ đoạt giải Pulitzer cho tác phẩm hư cấu năm 1976 và giải Nobel Văn học năm 1976.
Số La Mã
Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.
Xem 2005 và Số La Mã
Simon Wiesenthal
Simon Wiesenthal năm 1982. Simon Wiesenthal (31/12/1908 - 20/09/2005) là một thợ săn Đức quốc xã, và là nhà văn người Áo.
Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc
Cờ UNESCO Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc, viết tắt UNESCO (tiếng Anh: United Nations Educational Scientific and Cultural Organization) là một trong những tổ chức chuyên môn lớn của Liên Hiệp Quốc, hoạt động với mục đích "thắt chặt sự hợp tác giữa các quốc gia về giáo dục, khoa học và văn hóa để đảm bảo sự tôn trọng công lý, luật pháp, nhân quyền và tự do cơ bản cho tất cả mọi người không phân biệt chủng tộc, nam nữ, ngôn ngữ, tôn giáo" (trích Công ước thành lập UNESCO).
Xem 2005 và Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc
Thứ Bảy
Thứ Bảy là một ngày trong tuần nằm giữa thứ Sáu và Chủ nhật.
Xem 2005 và Thứ Bảy
Thomas Schelling
Thomas Schelling (sinh 14 tháng 4 năm 1921, mất 13 tháng 12 năm 2016) là một nhà kinh tế học người Hoa Kỳ, và là giáo sư về các hoạt động đối ngoại, an ninh quốc gia, chiến lược hạt nhân, và kiểm soát vũ khí tại School of Public Policy tại University of Maryland, College Park.
Trung Quốc
Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.
Video
Phim video là phim được máy quay video thu hình trên băng từ (VHS, umatic, Betacam) hoặc đĩa kỹ thuật số (DVD) sau đó được dựng làm hậu kỳ theo công nghệ video.
Xem 2005 và Video
Willem-Alexander của Hà Lan
Willem-Alexander (Willem-Alexander Claus George Ferdinand; sinh ngày 27 tháng 4 năm 1967) là vua của Hà Lan.
Xem 2005 và Willem-Alexander của Hà Lan
YouTube
YouTube là một trang web chia sẻ video, là nơi người dùng có thể tải lên hoặc tải về máy tính hay điện thoại và chia sẻ các video clip.
Xem 2005 và YouTube
Yves Chauvin
Yves Chauvin (sinh ngày 10 tháng 10 năm 1930) là một nhà hóa học người Pháp hiện là Giám đốc nghiên cứu danh dự của Viện Dầu mỏ Pháp.
1 tháng 1
Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.
1 tháng 12
Ngày 1 tháng 12 là ngày thứ 335 (336 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 4
Ngày 1 tháng 4 là ngày thứ 91 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 92 trong mỗi năm nhuận).
1 tháng 6
Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 7
Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 8
Ngày 1 tháng 8 là ngày thứ 213 (214 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 9
Ngày 1 tháng 9 là ngày thứ 244 (245 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 2
Ngày 10 tháng 2 là ngày thứ 41 trong lịch Gregory.
10 tháng 3
Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 5
Ngày 10 tháng 5 là ngày thứ 130 (131 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 9
Ngày 10 tháng 9 là ngày thứ 253 (254 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 8
Ngày 11 tháng 8 là ngày thứ 223 (224 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 11
Ngày 13 tháng 11 là ngày thứ 317 trong mỗi năm thường (ngày thứ 318 trong mỗi năm nhuận).
13 tháng 12
Ngày 13 tháng 12 là ngày thứ 347 (348 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 6
Ngày 13 tháng 6 là ngày thứ 164 (165 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 7
Ngày 13 tháng 7 là ngày thứ 194 (195 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 8
Ngày 13 tháng 8 là ngày thứ 225 (226 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 2
Ngày 14 tháng 2 là ngày thứ 45 trong lịch Gregory.
15 tháng 10
Ngày 15 tháng 10 là ngày thứ 288 trong lịch Gregory (thứ 289 trong các năm nhuận).
15 tháng 11
Ngày 15 tháng 11 là ngày thứ 319 (320 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 2
Ngày 16 tháng 2 là ngày thứ 47 trong lịch Gregory.
16 tháng 8
Ngày 16 tháng 8 là ngày thứ 228 (229 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 1
Ngày 17 tháng 1 là ngày thứ 17 trong lịch Gregory.
17 tháng 10
Ngày 17 tháng 10 là ngày thứ 290 (291 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 4
Ngày 17 tháng 4 là ngày thứ 107 trong lịch Gregory.
17 tháng 7
Ngày 17 tháng 7 là ngày thứ 198 (199 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 9
Ngày 18 tháng 9 là ngày thứ 261 (262 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 4
Ngày 19 tháng 4 là ngày thứ 109 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 110 trong mỗi năm nhuận).
19 tháng 5
Ngày 19 tháng 5 là ngày thứ 139 (140 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 6
Ngày 19 tháng 6 là ngày thứ 170 (171 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 7
Ngày 19 tháng 7 là ngày thứ 200 (201 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1905
1905 (số La Mã: MCMV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1905
1906
1906 (số La Mã: MCMVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1906
1908
1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1908
1909
1909 (số La Mã: MCMIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1909
1910
1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1910
1911
1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1911
1912
1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1912
1913
1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1913
1915
1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1915
1917
1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1917
1920
1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1920
1921
1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1921
1922
1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1922
1923
1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1923
1924
1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1924
1925
Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.
Xem 2005 và 1925
1926
1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1926
1927
1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1927
1928
1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1928
1929
1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1929
1930
1991.
Xem 2005 và 1930
1931
1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1931
1932
1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1932
1933
1933 (số La Mã: MCMXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1933
1935
1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1935
1937
1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1937
1938
1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1938
1939
1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1939
1941
1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1941
1942
1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1942
1944
1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1944
1946
1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1946
1948
1948 (số La Mã: MCMXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1948
1950
1950 (số La Mã: MCML) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1950
1951
1951 (số La Mã: MCMLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1951
1954
1954 (số La Mã: MCMLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1954
1957
1957 (số La Mã: MCMLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem 2005 và 1957
1965
1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.
Xem 2005 và 1965
1969
Theo lịch Gregory, năm 1969 (số La Mã: MCMLXIX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.
Xem 2005 và 1969
1977
Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem 2005 và 1977
1979
Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem 2005 và 1979
1984
Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Xem 2005 và 1984
1988
Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.
Xem 2005 và 1988
2 tháng 2
Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.
2 tháng 3
Ngày 2 tháng 3 là ngày thứ 61 (62 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
2 tháng 4
Ngày 2 tháng 4 là ngày thứ 92 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 93 trong mỗi năm nhuận).
2 tháng 5
Ngày 2 tháng 5 là ngày thứ 122 (123 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
20 tháng 1
Ngày 20 tháng 1 là ngày thứ 20 trong lịch Gregory.
20 tháng 2
Ngày 20 tháng 2 là ngày thứ 51 trong lịch Gregory.
20 tháng 7
Ngày 20 tháng 7 là ngày thứ 201 (202 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
20 tháng 9
Ngày 20 tháng 9 là ngày thứ 263 (264 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
21 tháng 4
Ngày 21 tháng 4 là ngày thứ 111 trong mỗi năm thường (ngày thứ 112 trong mỗi năm nhuận).
21 tháng 7
Ngày 21 tháng 7 là ngày thứ 202 (203 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
22 tháng 2
Ngày 22 tháng 2 là ngày thứ 53 trong lịch Gregory.
22 tháng 4
Ngày 22 tháng 4 là ngày thứ 112 trong mỗi năm thường (ngày thứ 113 trong mỗi năm nhuận).
22 tháng 8
Ngày 22 tháng 8 là ngày thứ 234 (235 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
23 tháng 7
Ngày 23 tháng 7 là ngày thứ 204 (205 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
23 tháng 8
Ngày 23 tháng 8 là ngày thứ 235 (236 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
24 tháng 10
Ngày 24 tháng 10 là ngày thứ 297 (298 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
24 tháng 3
Ngày 24 tháng 3 là ngày thứ 83 trong mỗi năm thường (ngày thứ 84 trong mỗi năm nhuận)trong lịch Gregory.
24 tháng 4
Ngày 24 tháng 4 là ngày thứ 114 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 115 trong mỗi năm nhuận).
24 tháng 5
Ngày 24 tháng 5 là ngày thứ 144 (145 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
25 tháng 1
Ngày 25 tháng 1 là ngày thứ 25 trong lịch Gregory.
25 tháng 11
Ngày 25 tháng 11 là ngày thứ 329 trong mỗi năm thường (thứ 330 trong mỗi năm nhuận).
25 tháng 6
Ngày 25 tháng 6 là ngày thứ 176 (177 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
25 tháng 7
Ngày 25 tháng 7 là ngày thứ 206 (207 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
25 tháng 8
Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 237 (238 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
26 tháng 11
Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ 330 (331 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
26 tháng 12
Ngày 26 tháng 12 là ngày thứ 360 (361 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
26 tháng 3
Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ 85 trong mỗi năm thường (ngày thứ 86 trong mỗi năm nhuận).
26 tháng 4
Ngày 26 tháng 4 là ngày thứ 116 trong năm dương lịch (ngày thứ 117 trong năm nhuận).
26 tháng 6
Ngày 26 tháng 6 là ngày thứ 177 (178 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
27 tháng 1
Ngày 27 tháng 1 là ngày thứ 27 trong lịch Gregory.
27 tháng 11
Ngày 27 tháng 11 là ngày thứ 331 (332 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
28 tháng 8
Ngày 28 tháng 8 là ngày thứ 240 (241 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
3 tháng 10
Ngày 3 tháng 10 là ngày thứ 276 (277 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
3 tháng 12
Ngày 3 tháng 12 là ngày thứ 337 (338 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
3 tháng 3
Ngày 3 tháng 3 là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
3 tháng 4
Ngày 3 tháng 4 là ngày thứ 93 trong mỗi năm thường (ngày thứ 94 trong mỗi năm nhuận).
3 tháng 8
Ngày 3 tháng 8 là ngày thứ 215 (216 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
3 tháng 9
Ngày 3 tháng 9 là ngày thứ 246 (247 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
30 tháng 1
Ngày 30 tháng 1 là ngày thứ 30 trong lịch Gregory.
30 tháng 7
Ngày 30 tháng 7 là ngày thứ 211 (212 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
31 tháng 10
Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
31 tháng 7
Ngày 31 tháng 7 là ngày thứ 212 (213 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
4 tháng 10
Ngày 4 tháng 10 là ngày thứ 277 (278 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
4 tháng 11
Ngày 4 tháng 11 là ngày thứ 308 (309 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
4 tháng 3
Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
4 tháng 9
Ngày 4 tháng 9 là ngày thứ 247 (248 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
5 tháng 2
Ngày 5 tháng 2 là ngày thứ 36 trong lịch Gregory.
5 tháng 4
Ngày 5 tháng 4 là ngày thứ 95 trong mỗi năm thường (ngày thứ 96 trong mỗi năm nhuận).
5 tháng 5
Ngày 5 tháng 5 là ngày thứ 125 (126 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
5 tháng 6
Ngày 5 tháng 6 là ngày thứ 156 (157 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
6 tháng 4
Ngày 6 tháng 4 là ngày thứ 96 (97 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
6 tháng 5
Ngày 6 tháng 5 là ngày thứ 126 (127 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
6 tháng 6
Ngày 6 tháng 6 là ngày thứ 157 (158 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
6 tháng 8
Ngày 6 tháng 8 là ngày thứ 218 (219 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
7 tháng 12
Ngày 7 tháng 12 là ngày thứ 341 (342 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
7 tháng 2
Ngày 7 tháng 2 là ngày thứ 38 trong lịch Gregory.
7 tháng 4
Ngày 7 tháng 4 là ngày thứ 97 (98 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
7 tháng 7
Ngày 7 tháng 7 là ngày thứ 188 (189 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
7 tháng 8
Ngày 7 tháng 8 là ngày thứ 219 (220 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
7 tháng 9
Ngày 7 tháng 9 là ngày thứ 250 (251 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
8 tháng 10
Ngày 8 tháng 10 là ngày thứ 281 (282 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
8 tháng 3
Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ 67 trong mỗi năm thường (ngày thứ 68 trong mỗi năm nhuận).
8 tháng 4
Ngày 8 tháng 4 là ngày thứ 98 (99 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
8 tháng 5
Ngày 8 tháng 5 là ngày thứ 128 (129 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
8 tháng 7
Ngày 8 tháng 7 là ngày thứ 189 (190 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
9 tháng 2
Ngày 9 tháng 2 là ngày thứ 40 trong lịch Gregory.
9 tháng 4
Ngày 9 tháng 4 là ngày thứ 99 trong mỗi năm thường (ngày thứ 100 trong mỗi năm nhuận).
9 tháng 8
Ngày 9 tháng 8 là ngày thứ 221 (222 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem thêm
Năm 2005
- 2005
- Trò chơi năm 2005
Còn được gọi là Theo 2005, Theo năm 2005, Tại thời điểm 2005, Tới năm 2005, Vào năm 2005.
, Philippe của Bỉ, Richard R. Schrock, Rinus Michels, Robert Aumann, Robert H. Grubbs, Saul Bellow, Số La Mã, Simon Wiesenthal, Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc, Thứ Bảy, Thomas Schelling, Trung Quốc, Video, Willem-Alexander của Hà Lan, YouTube, Yves Chauvin, 1 tháng 1, 1 tháng 12, 1 tháng 4, 1 tháng 6, 1 tháng 7, 1 tháng 8, 1 tháng 9, 10 tháng 2, 10 tháng 3, 10 tháng 5, 10 tháng 9, 11 tháng 8, 13 tháng 11, 13 tháng 12, 13 tháng 6, 13 tháng 7, 13 tháng 8, 14 tháng 2, 15 tháng 10, 15 tháng 11, 16 tháng 2, 16 tháng 8, 17 tháng 1, 17 tháng 10, 17 tháng 4, 17 tháng 7, 18 tháng 9, 19 tháng 4, 19 tháng 5, 19 tháng 6, 19 tháng 7, 1905, 1906, 1908, 1909, 1910, 1911, 1912, 1913, 1915, 1917, 1920, 1921, 1922, 1923, 1924, 1925, 1926, 1927, 1928, 1929, 1930, 1931, 1932, 1933, 1935, 1937, 1938, 1939, 1941, 1942, 1944, 1946, 1948, 1950, 1951, 1954, 1957, 1965, 1969, 1977, 1979, 1984, 1988, 2 tháng 2, 2 tháng 3, 2 tháng 4, 2 tháng 5, 20 tháng 1, 20 tháng 2, 20 tháng 7, 20 tháng 9, 21 tháng 4, 21 tháng 7, 22 tháng 2, 22 tháng 4, 22 tháng 8, 23 tháng 7, 23 tháng 8, 24 tháng 10, 24 tháng 3, 24 tháng 4, 24 tháng 5, 25 tháng 1, 25 tháng 11, 25 tháng 6, 25 tháng 7, 25 tháng 8, 26 tháng 11, 26 tháng 12, 26 tháng 3, 26 tháng 4, 26 tháng 6, 27 tháng 1, 27 tháng 11, 28 tháng 8, 3 tháng 10, 3 tháng 12, 3 tháng 3, 3 tháng 4, 3 tháng 8, 3 tháng 9, 30 tháng 1, 30 tháng 7, 31 tháng 10, 31 tháng 7, 4 tháng 10, 4 tháng 11, 4 tháng 3, 4 tháng 9, 5 tháng 2, 5 tháng 4, 5 tháng 5, 5 tháng 6, 6 tháng 4, 6 tháng 5, 6 tháng 6, 6 tháng 8, 7 tháng 12, 7 tháng 2, 7 tháng 4, 7 tháng 7, 7 tháng 8, 7 tháng 9, 8 tháng 10, 8 tháng 3, 8 tháng 4, 8 tháng 5, 8 tháng 7, 9 tháng 2, 9 tháng 4, 9 tháng 8.