Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

2001

Mục lục 2001

2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Mục lục

  1. 296 quan hệ: Ab urbe condita, Albania, Anthony Quinn, Úc, Út Trà Ôn, Azerbaijan, Đoàn Chuẩn, Ấn Độ, Ba Lan, Báo chí, Công chúa Élisabeth, Nữ Công tước xứ Brabant, Công Nguyên, Công nương Marilène của Orange-Nassau, van Vollenhoven-van den Broek, Chet Atkins, Chile, Clifford Shull, Danh sách tổng thống Venezuela, Douglas Adams, Dương Văn Minh, El Salvador, Francisco da Costa Gomes, Fred Hoyle, George Akerlof, George Harrison, Giáo hội Công giáo Rôma, Giuseppe Maria Sensi, Gloria Macapagal-Arroyo, Gujarat, Hàn Quốc, Hiệp ước Schengen, Hoàng hậu Mathilde của Bỉ, Hoàng thái tử Naruhito, Hoàng Thái tử phi Masako, I.O.I, Jeon So-mi, Joe Henderson, Jorge Amado, José Alí Lebrún Moratinos, Joseph Stiglitz, K. Barry Sharpless, Kofi Annan, Laurent-Désiré Kabila, Léopold Sédar Senghor, Lịch Do Thái, Lịch Gregorius, Lịch Hồi giáo, Leland H. Hartwell, Liên Hiệp Quốc, Madagascar, Michael Spence, ... Mở rộng chỉ mục (246 hơn) »

  2. Năm 2001

Ab urbe condita

Ab urbe condita (thuật ngữ cổ điển: ABVRBECONDITÁ, phát âm Latin: liên quan đến "anno urbis conditae", AUC, AUC, auc, cũng viết là "anno urbis", viết tắt rt a.u.) là một từ có nghĩa Latin "Từ khi thành lập thành phố (Rome)", truyền thống có niên đại đến năm 753 TCN AUC là một hệ thống đánh số năm sử dụng bởi một số sử gia Rôma cổ để xác định những năm đặc biệt của La Mã.

Xem 2001 và Ab urbe condita

Albania

Albania, tên chính thức Cộng hoà Albania (tiếng Albania: Republika e Shqipërisë, IPA hay đơn giản là Shqipëria, phiên âm tiếng Việt: "An-ba-ni") là một quốc gia tại Đông Nam Âu.

Xem 2001 và Albania

Anthony Quinn

Antonio Rodolfo Quinn Oaxaca (sinh 21/04/1915 – mất 03/06/2001), thường gọi Anthony Quinn, là một diễn viên người Mỹ gốc Mexico.

Xem 2001 và Anthony Quinn

Úc

Úc (còn được gọi Australia hay Úc Đại Lợi; phát âm tiếng Việt: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (Commonwealth of Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.

Xem 2001 và Úc

Út Trà Ôn

Út Trà Ôn (1919-2001) là nghệ sĩ cải lương tài danh.

Xem 2001 và Út Trà Ôn

Azerbaijan

Azerbaijan (phiên âm Tiếng Việt: A-déc-bai-gian hoặc A-déc-bai-dan; tiếng Azerbaijan: Azərbaycan Respublikası), tên chính thức Cộng hoà Azerbaijan (tiếng Azerbaijan: Azərbaycan Respublikası), là một quốc gia vùng Kavkaz ở Âu Á.

Xem 2001 và Azerbaijan

Đoàn Chuẩn

Đoàn Chuẩn (15 tháng 6 năm 1924 – 15 tháng 11 năm 2001) là một nghệ sĩ biểu diễn ghi-ta Hawaii, song được biết đến nhiều hơn cả như một nhạc sĩ Việt Nam với số lượng sáng tác ít ỏi nhưng đều trở thành những giai điệu thuộc nằm lòng của nhiều thế hệ.

Xem 2001 và Đoàn Chuẩn

Ấn Độ

n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.

Xem 2001 và Ấn Độ

Ba Lan

Ba Lan (tiếng Ba Lan: Polska), tên chính thức là Cộng hòa Ba Lan (tiếng Ba Lan: Rzeczpospolita Polska), là một quốc gia ở Trung Âu, tiếp giáp với các nước Đức, Slovakia, Cộng hòa Séc, Ukraina, Belarus, Litva, Nga và biển Baltic; diện tích 312.685 km², dân số 38,56 triệu gần như thuần chủng người Ba Lan, đa phần (95%) theo đạo Công giáo Rôma được truyền bá vào đây khi nhà nước Ba Lan đầu tiên hình thành vào thế kỷ thứ X.

Xem 2001 và Ba Lan

Báo chí

Một người đọc nhật báo tại Argentina Báo, hay gọi đầy đủ là báo chí (xuất phát từ 2 từ "báo" - thông báo - và "chí" - ghi lại), hay còn dùng tên gọi cũ (theo cách gọi của Trung Quốc) là tân văn (trong đó tân văn nghĩa là báo, như trong Phụ nữ tân văn, tức là báo phụ nữ, Lục Tỉnh tân văn, tức là báo Lục tỉnh), nói một cách khái quát là những xuất bản phẩm định kỳ nhằm báo cáo về các sự vật, hiện tượng hay con người nổi bật trong ngày mà xã hội cần quan tâm.

Xem 2001 và Báo chí

Công chúa Élisabeth, Nữ Công tước xứ Brabant

Công chúa Élisabeth, Nữ Công tước xứ Brabant (tiếng Pháp: Élisabeth Thérèse Marie Hélène, tiếng Hà Lan: Elisabeth Maria Theresia Helena, sinh ngày 25 tháng 10 năm 2001), là nhân vật xếp vị trí số một kế vị ngai vàng của Vương quốc Bỉ.

Xem 2001 và Công chúa Élisabeth, Nữ Công tước xứ Brabant

Công Nguyên

Công Nguyên là kỉ nguyên bắt đầu bằng năm theo truyền thống được cho là năm sinh của Chúa Giêsu.

Xem 2001 và Công Nguyên

Công nương Marilène của Orange-Nassau, van Vollenhoven-van den Broek

Công nương Marie-Hélène Angela "Marilène" của Orange-Nassau, van Vollenhoven-van den Broek (tên đầy đủ: Marie-Hélène Angela van Vollenhoven-van den Broek, nhũ danh: van den Broek, sinh ngày 4 tháng 2 năm 1970) là vợ của Hoàng tử Maurits của Orange-Nassau, van Vollenhoven, và từng là thành viên của Triều đình Hoàng gia Hà Lan cho đến khi Thái tử Willem-Alexander lên ngôi vua năm 2013.

Xem 2001 và Công nương Marilène của Orange-Nassau, van Vollenhoven-van den Broek

Chet Atkins

Chester Burton "Chet" Atkins (sinh ngày 20 tháng 6 năm 1924 – mất ngày 30 tháng 6 năm 2001), còn được gọi là Ngài Guitar hay Quý ông nhạc đồng quê là nhạc công, nhạc sĩ, ca sĩ, nhà sản xuất âm nhạc người Mỹ.

Xem 2001 và Chet Atkins

Chile

Santiago. Chile (phiên âm tiếng Việt: Chi-lê) tên chính thức là Cộng hòa Chile (tiếng Tây Ban Nha: República de Chile) là một quốc gia tại Nam Mỹ, có dải bờ biển dài và hẹp xen vào giữa dãy núi Andes và biển Thái Bình Dương.

Xem 2001 và Chile

Clifford Shull

Clifford Glenwood Shull (23.9.1915 tại Pittsburgh, Pennsylvania, Hoa Kỳ – 31.3.2001 tại Medford, Massachusetts) là nhà vật lý người Mỹ đã đoạt Giải Nobel Vật lý năm 1994 (chung với Bertram Brockhouse).

Xem 2001 và Clifford Shull

Danh sách tổng thống Venezuela

Tổng thống Venezuela là nguyên thủ quốc gia và người đứng đầu chính phủ của Venezuela.

Xem 2001 và Danh sách tổng thống Venezuela

Douglas Adams

Douglas Noël Adams (11 tháng 3 năm 1952 – 11 tháng 5 năm 2001) là một nhà văn người Anh, nhà soạn kịch hài cho radio, và là 1 nhạc sĩ nghiệp dư.

Xem 2001 và Douglas Adams

Dương Văn Minh

Dương Văn Minh (16 tháng 2 năm 1916 - 9 tháng 8 năm 2001) nguyên là một cựu tướng lĩnh Bộ binh của Quân đội Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Đại tướng.

Xem 2001 và Dương Văn Minh

El Salvador

El Salvador (tiếng Tây Ban Nha: República de El Salvador, IPA:, Tiếng Việt: Cộng hòa En Xan-va-đo) là một quốc gia tại Trung Mỹ. Tên nguyên thủy tiếng Nahuatl của đất này là "Cuzhcatl", có nghĩa là "Đất của báu vật".

Xem 2001 và El Salvador

Francisco da Costa Gomes

Francisco da Costa Gomes, (30 tháng 6 năm 1914 tại Chaves – 31 tháng 7 năm 2001 tại Lisbon, Lapa) là sĩ quan và chính trị gia người Bồ Đào Nha, Tổng thống thứ 15 của Bồ Đào Nha (Tổng thống thứ 2 sau Cách mạng Hoa Cẩm chướng).

Xem 2001 và Francisco da Costa Gomes

Fred Hoyle

phải Fred Hoyle (1915-2001) là nhà thiên văn học người Anh.

Xem 2001 và Fred Hoyle

George Akerlof

George Arthur Akerlof (sinh 17 tháng 6 năm 1940) là nhà kinh tế học người Hoa Kỳ và giáo sư kinh tế tại Đại học Georgetown và Đại học California, Berkeley.

Xem 2001 và George Akerlof

George Harrison

George Harrison, MBE (sinh ngày 25 tháng 2 năm 1943, mất ngày 29 tháng 11 năm 2001) là một nhạc sĩ người Anh, là ca sĩ, người viết nhạc và nổi tiếng trong vai trò chơi guitar lead của ban nhạc The Beatles.

Xem 2001 và George Harrison

Giáo hội Công giáo Rôma

Giáo hội Công giáo (cụ thể hơn gọi là Giáo hội Công giáo Rôma) là một giáo hội thuộc Kitô giáo, hiệp thông hoàn toàn với vị Giám mục Giáo phận Rôma, hiện nay là Giáo hoàng Phanxicô.

Xem 2001 và Giáo hội Công giáo Rôma

Giuseppe Maria Sensi

Giuseppe Maria Sensi (1907 - 2001) là một Hồng y người Italia của Giáo hội Công giáo Rôma.

Xem 2001 và Giuseppe Maria Sensi

Gloria Macapagal-Arroyo

Gloria Macaraeg Macapagal-Arroyo (sinh ngày 5 tháng 4 năm 1947) là tổng thống thứ 14 của Philippines.

Xem 2001 và Gloria Macapagal-Arroyo

Gujarat

Gujarat là một bang miền Tây Ấn Độ, có diện tích với đường bờ biển dài và dân số hơn 60 triệu người.

Xem 2001 và Gujarat

Hàn Quốc

Đại Hàn Dân Quốc, thường được gọi ngắn gọn là Hàn Quốc, còn được gọi bằng các tên khác là Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên.

Xem 2001 và Hàn Quốc

Hiệp ước Schengen

Thành viên tương lai Hiệp ước Schengen là hiệp ước về đi lại tự do do một số nước Châu Âu ký kết.

Xem 2001 và Hiệp ước Schengen

Hoàng hậu Mathilde của Bỉ

Hoàng hậu Mathilde của Bỉ (nhũ danh Mathilde Marie Christine Ghislaine d'Udekem d'Acoz, sinh ngày 20 tháng 1 năm 1973) là Hoàng hậu Bỉ kể từ ngày 21 tháng 7 năm 2013, khi chồng của bà là Philippe đăng quang ngôi Quốc vương của Vương quốc Bỉ.

Xem 2001 và Hoàng hậu Mathilde của Bỉ

Hoàng thái tử Naruhito

là con trai cả của đương kim Thiên hoàng Akihito và hoàng hậu Michiko, là người thừa kế đương nhiên ngai vị Thiên hoàng của Nhật Bản.

Xem 2001 và Hoàng thái tử Naruhito

Hoàng Thái tử phi Masako

(sinh ngày 9 tháng 12 năm 1963) là vợ của Hoàng thái tử Nhật Bản Naruhito, người kế vị rõ ràng của Ngai vàng Hoa cúc.

Xem 2001 và Hoàng Thái tử phi Masako

I.O.I

I.O.I hay còn được viết là IOI (Hangul: 아이오아이; viết tắt của "Ideal Of Idol") là nhóm nhạc nữ Hàn Quốc được thành lập bởi công ty CJ E&M thông qua chương trình thực tế sống còn PRODUCE 101 của kênh truyền hình Mnet và được quản lý bởi công ty YMC Entertainment.

Xem 2001 và I.O.I

Jeon So-mi

Ennik Somi Douma thường được biết đến với nghệ danh Somi hay Jeon So-mi (Hangul: 전소미, Hanja: 全昭彌, Hán Việt: Toàn Chiêu Di), là một nữ ca sĩ, diễn viên, MC người Hàn Quốc gốc Canada hoạt động dưới sự quản lý của công ty nổi tiếng JYP Entertainment.

Xem 2001 và Jeon So-mi

Joe Henderson

Joe Henderson (24 tháng 4 năm 1937 – 30 tháng 6 năm 2001) là một nhạc công saxophone jazz người Mỹ.

Xem 2001 và Joe Henderson

Jorge Amado

Jorge Amado (1912 - 2001) là nhà văn nổi tiếng người Brazil thế kỷ 20.

Xem 2001 và Jorge Amado

José Alí Lebrún Moratinos

José Alí Lebrún Moratinos (1919 - 2001) là một Hồng y người Venezuela của Giáo hội Công giáo Rôma.

Xem 2001 và José Alí Lebrún Moratinos

Joseph Stiglitz

Joseph Eugene Stiglitz, Ủy viên Hội Hoàng gia FBA (sinh ngày 9 tháng 2 năm 1943) là một nhà kinh tế Hoa Kỳ và là một giáo sư tại Đại học Columbia.

Xem 2001 và Joseph Stiglitz

K. Barry Sharpless

Karl Barry Sharpless (sinh 1941) là nhà hóa học người Mỹ.

Xem 2001 và K. Barry Sharpless

Kofi Annan

Kofi Atta Annan phát âm như "Khô-phi A-tha A-nân"; sinh vào năm 1938, là nhà ngoại giao Ghana và là Tổng Thư ký thứ 7 của Liên Hiệp Quốc từ năm 1997 đến cuối năm 2006.

Xem 2001 và Kofi Annan

Laurent-Désiré Kabila

Laurent-Désiré Kabila (sinh ngày 27/11/1939-18/01/2001) là tổng thống Cộng hòa Dân chủ Congo từ tháng 05/1997-01/2001, khi ông lật đổ nhà độc tài Mobutu Sese Seko, giữ chức đến tháng 01/2001 thì bị ám sát.

Xem 2001 và Laurent-Désiré Kabila

Léopold Sédar Senghor

Léopold Sédar Senghor (9 tháng 10 năm 1906 – 20 tháng 12 năm 2001) là một nhà thơ, chính trị gia, và nhà lý luận văn hóa người Senegal.

Xem 2001 và Léopold Sédar Senghor

Lịch Do Thái

Lịch Hebrew (הלוח העברי ha'luach ha'ivri), hoặc lịch Do Thái, là một hệ thống lịch ngày nay được sử dụng chủ yếu là để xác định các ngày lễ tôn giáo của người Do Thái.

Xem 2001 và Lịch Do Thái

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Xem 2001 và Lịch Gregorius

Lịch Hồi giáo

Lịch Hồi giáo (tiếng Ả Rập: التقويم الهجري; at-taqwīm al-hijrī; tiếng Ba Tư: تقویم هجری قمری ‎ taqwīm-e hejri-ye qamari; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Hicri Takvim; còn gọi là lịch Hijri) là một loại âm lịch được sử dụng để xác định ngày tháng các sự kiện tại nhiều quốc gia với dân cư chủ yếu là theo Hồi giáo cũng như được những người Hồi giáo tại các quốc gia khác sử dụng để xác định chính xác ngày tháng để kỷ niệm các ngày lễ linh thiêng của đạo Hồi.

Xem 2001 và Lịch Hồi giáo

Leland H. Hartwell

Leland Harrison (Lee) Hartwell (sinh ngày 30.10.1939 ở Los Angeles, California) là chủ tịch và giám đốc của Trung tâm nghiên cứu Ung thư Fred Hutchinson ở Seattle, Washington.

Xem 2001 và Leland H. Hartwell

Liên Hiệp Quốc

Liên Hiệp Quốc hay Liên Hợp Quốc (thường viết tắt là LHQ) là một tổ chức quốc tế có mục đích duy trì hòa bình và an ninh trên thế giới, phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc và tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc bình đẳng và quyền tự quyết của các dân tộc.

Xem 2001 và Liên Hiệp Quốc

Madagascar

Madagascar, tên chính thức là nước Cộng hòa Madagascar (phiên âm tiếng Việt: Ma-đa-ga-xca; Repoblikan'i Madagasikara; République de Madagascar) và trước đây gọi là nước Cộng hòa Malagasy, là một đảo quốc trên Ấn Độ Dương, ngoài khơi bờ biển đông nam bộ của đại lục châu Phi.

Xem 2001 và Madagascar

Michael Spence

Andrew Michael Spence (sinh ngày 7 tháng 11 năm 1943 tại Montclair, New Jersey) là một nhà kinh tế học Mỹ và là người nhận giải Nobel Kinh tế năm 2001, cùng với George A. Akerlof và Joseph E. Stiglitz, cho công trình của họ về luồn thông tin động và phát triển thị trường.

Xem 2001 và Michael Spence

Microsoft

Microsoft là một tập đoàn đa quốc gia của Hoa Kỳ đặt trụ sở chính tại Redmond, Washington; chuyên phát triển, sản xuất, kinh doanh bản quyền phần mềm và hỗ trợ trên diện rộng các sản phẩm và dịch vụ liên quan đến máy tính.

Xem 2001 và Microsoft

Microsoft Windows

Microsoft Windows (hoặc đơn giản là Windows) là tên của một họ hệ điều hành dựa trên giao diện người dùng đồ hoạ được phát triển và được phân phối bởi Microsoft.

Xem 2001 và Microsoft Windows

Na Uy

Na Uy (Bokmål: Norge; Nynorsk: Noreg), tên chính thức là Vương quốc Na Uy (Bokmål: Kongeriket Norge; Nynorsk: Kongeriket Noreg), là một quốc gia theo thể chế quân chủ lập hiến tại Bắc Âu chiếm phần phía tây Bán đảo Scandinavie.

Xem 2001 và Na Uy

Nông lịch

Nông lịch, thường gọi là âm lịch, là một loại âm dương lịch hiện vẫn còn được sử dụng ở các quốc gia và khu vực chịu ảnh hưởng của nền văn minh Trung Hoa.

Xem 2001 và Nông lịch

Nội Thân vương Aiko

Kính Cung Ái Tử Nội thân vương (chữ Hán: 敬宮愛子内親王; Kana: としのみや あいこないしんのうToshi-no-miya Aiko Naishinnō) là con gái duy nhất của Hoàng thái tử Đức Nhân thân vương và Thái tử phi Nhã Tử, cháu gái của đương kim Minh Nhân Thiên hoàng và Hoàng hậu Mỹ Trí T.Colin Joyce,, The Daily Telegraph.

Xem 2001 và Nội Thân vương Aiko

Năm

Năm thường được tính là khoảng thời gian Trái Đất quay xong một vòng quanh Mặt Trời.

Xem 2001 và Năm

Năm 0

Năm 0 là tên gọi được sử dụng bởi một số học giả khi làm việc với các hệ thống lịch.

Xem 2001 và Năm 0

Ngân hàng Thế giới

Ngân hàng Thế giới (World Bank) là một tổ chức tài chính quốc tế nơi cung cấp những khoản vay nhằm thúc đẩy kinh tế cho các nước đang phát triển thông qua các chương trình vay vốn.

Xem 2001 và Ngân hàng Thế giới

Nguyễn Văn Thiệu

Nguyễn Văn Thiệu (1923-2001) nguyên là một tướng lĩnh Bộ binh của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Trung tướng.

Xem 2001 và Nguyễn Văn Thiệu

Người Ê Đê

Người Ê Đê (tiếng Ê Đê: Anak Đê hay Anak Đê-Gar) là một dân tộc có vùng cư trú là trung phần Việt Nam, đông bắc Campuchia, nam Lào và đông Thái Lan.

Xem 2001 và Người Ê Đê

Nhà giáo Nhân dân

Nhà giáo Nhân dân là danh hiệu do Hội đồng Thi đua và Khen thưởng Quốc gia xét và Chủ tịch nước Việt Nam ký quyết định trao tặng cho những nhà giáo được đánh giá là đã có cống hiến xuất sắc trong sự nghiệp giáo dục của Việt Nam 2 năm/lần vào Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11.

Xem 2001 và Nhà giáo Nhân dân

Nhạc hải ngoại

Nhạc hải ngoại là một khái niệm thường được dùng để chỉ nền âm nhạc do các nghệ sĩ gốc Việt sáng tác, trình bày tại hải ngoại.

Xem 2001 và Nhạc hải ngoại

Pakistan

Pakistan (tiếng Việt: Pa-ki-xtan; پاکِستان), tên chính thức Cộng hoà Hồi giáo Pakistan, là một quốc gia ở Nam Á. Tiếng Việt còn gọi quốc gia này vào thế kỷ XX là Hồi Quốc.

Xem 2001 và Pakistan

Pervez Musharraf

Pervez Musharraf (tiếng Urdu: پرويز مشرف; sinh 1943) là một chính khách và tướng lĩnh Pakistan.

Xem 2001 và Pervez Musharraf

Pháp

Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.

Xem 2001 và Pháp

Philippe của Bỉ

Philippe hay Filip (sinh ngày 15 tháng 4 năm 1960), nguyên tên tiếng Pháp: Philippe Léopold Louis Marie, tiếng Hà Lan: Filip(s) Leopold Lodewijk Maria, là Quốc vương của Bỉ kể từ ngày 21 tháng 7 năm 2013 sau khi cha ông là Vua Albert II thoái vị nhường ngôi lại cho ông.

Xem 2001 và Philippe của Bỉ

Produce 101

Produce 101 (thường được viết cách điệu thành PRODUCE 101) là một chương trình truyền hình thực tế sống còn của Hàn Quốc lần đầu được phát sóng trên kênh truyền hình Mnet trong năm 2016.

Xem 2001 và Produce 101

Quang Anh

Nguyễn Quang Anh (sinh năm 2001) là một Ca sĩ trẻ của Việt Nam.

Xem 2001 và Quang Anh

Sénégal

Sénégal, tên chính thức Cộng hòa Sénégal (phiên âm: Xê-nê-gan), là một quốc gia tại Tây Phi.

Xem 2001 và Sénégal

Sự kiện 11 tháng 9

Sự kiện 11 tháng 9 (còn gọi trong tiếng Anh là 9/11)Cách gọi "9/11" được phát âm trong tiếng Anh là "nine eleven".

Xem 2001 và Sự kiện 11 tháng 9

Số La Mã

Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.

Xem 2001 và Số La Mã

Serbia và Montenegro

Serbia và Montenegro là một quốc gia kế tục của Liên bang Nam Tư, tồn tại từ năm 1992 đến năm 2006, là liên minh giữa Serbia và Montenegro tại đông nam châu Âu trên bán đảo Balkan.

Xem 2001 và Serbia và Montenegro

Singapore

Singapore (phiên âm Tiếng Việt: Xin-ga-po), tên chính thức là nước Cộng hòa Singapore, là một thành bang và đảo quốc tại Đông Nam Á. Đảo quốc nằm ngoài khơi mũi phía nam của bán đảo Mã Lai và cách xích đạo 137 km về phía bắc.

Xem 2001 và Singapore

Tân Tỵ

Tân Tỵ (chữ Hán: 辛巳) là kết hợp thứ 18 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Xem 2001 và Tân Tỵ

Tổng thống Bồ Đào Nha

Tổng thống Cộng hoà Bồ Đào Nha (Presidente da República Portuguesa) là nguyên thủ quốc gia của Bồ Đào Nha.

Xem 2001 và Tổng thống Bồ Đào Nha

Tổng thống Peru

Tổng thống Peru là một chức vụ được thiết lập theo Hiến pháp năm 1993, Tổng thống Cộng hòa là nguyên thủ quốc gia đại diện cho quốc gia này trong các vấn đề quốc tế chính thức.

Xem 2001 và Tổng thống Peru

Thái Lan

Thái Lan (tiếng Thái: ประเทศไทย "Prathet Thai"), tên chính thức: Vương quốc Thái Lan (tiếng Thái: ราชอาณาจักรไทย Racha-anachak Thai), là một quốc gia nằm ở vùng Đông Nam Á, phía bắc giáp Lào và Myanma, phía đông giáp Lào và Campuchia, phía nam giáp vịnh Thái Lan và Malaysia, phía tây giáp Myanma và biển Andaman.

Xem 2001 và Thái Lan

Thế kỷ 1

Thế kỷ 1 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1 đến hết năm 100, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.

Xem 2001 và Thế kỷ 1

Thủ tướng Israel

Thủ tướng Israel (ראש הממשלה, Rosh HaMemshala, nghĩa.Người đứng đầu chính phủ) là người đứng đầu chính phủ của Israel và là nhân vật chính trị quyền lực nhất ở Israel (chức vụ Tổng thống Israel là một vị trí danh dự).

Xem 2001 và Thủ tướng Israel

Thủ tướng Na Uy

Thủ tướng Na Uy (tiếng Na Uy: statsminister, nghĩa đen là "Bộ trưởng Nhà nước") là nhà lãnh đạo chính trị của Na Uy và Người đứng đầu Chính phủ Na Uy.

Xem 2001 và Thủ tướng Na Uy

Thứ Hai

Thứ Hai là một ngày trong tuần nằm giữa Chủ nhật và thứ Ba.

Xem 2001 và Thứ Hai

Tony Blair

Anthony Charles Lynton Blair (sinh ngày 6 tháng 5 năm 1953) là Thủ tướng Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland từ ngày 2 tháng 5 năm 1997 tới ngày 27 tháng 6 năm 2007 thủ tướng của Vương quốc Anh và là lãnh đạo Công Đảng Anh từ ngày 21 tháng 7 năm 1997 đến năm ngày 2 tháng 5 năm 2007.

Xem 2001 và Tony Blair

Toulouse

Toulouse (phát âm Tập tin:ltspkr.png /tuluz/ theo tiếng Pháp chuẩn, và Tập tin:ltspkr.png /tuˈluzə/ theo giọng địa phương) (tiếng Occitan: Tolosa, phiên âm) là một thành phố ở tây nam nước Pháp, bên bờ sông Garonne, giữa đường từ Đại Tây Dương đến Địa Trung Hải.

Xem 2001 và Toulouse

Trịnh Công Sơn

Trịnh Công Sơn (28 tháng 2 năm 1939 – 1 tháng 4 năm 2001) được coi là một trong những nhạc sĩ lớn nhất của âm nhạc đại chúng, Tân nhạc Việt Nam với nhiều tác phẩm rất phổ biến.

Xem 2001 và Trịnh Công Sơn

Việt Nam

Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).

Xem 2001 và Việt Nam

Việt Nam Cộng hòa

Việt Nam Cộng hòa (1955–1975) là một cựu chính thể được thành lập từ Quốc gia Việt Nam (1949–1955), với thủ đô là Sài Gòn.

Xem 2001 và Việt Nam Cộng hòa

William P. Rogers

William Pierce Rogers (ngày 23 tháng 6 năm 1913 - ngày 02 tháng 1 năm 2001) là một chính trị gia Mỹ, người từng giữ nhiều chức vụ quan trọng (Ngoại trưởng và Tổng chưởng lý) trong nội các chính quyền của hai đời tổng thống Hoa Kỳ.

Xem 2001 và William P. Rogers

Windows 1.0

Windows 1.0 là một hệ điều hành máy tính cá nhân đồ họa được phát triển bởi Microsoft.

Xem 2001 và Windows 1.0

Windows 95

Windows 95 là một phiên bản trong chuỗi các phiên bản hệ điều hành Windows của tập đoàn Microsoft, được cung cấp vào ngày 24 tháng 8 năm 1995, với tên mã là Chicago.

Xem 2001 và Windows 95

Windows XP

Windows XP là một hệ điều hành do Microsoft sản xuất dành cho các máy tính cá nhân chạy trên các bộ xử lý x86 và IA-64 (mã phiên bản là 5.1), hướng tới các máy tính dùng trong gia đình và kinh doanh, máy tính xách tay, và trung tâm phương tiện.

Xem 2001 và Windows XP

Wolfgang Ketterle

Wolfgang Ketterle (sinh ngày 21 tháng 10 năm 1957) là một nhà vật lý người Đức và giáo sư vật lý tại Học viện công nghệ Massachusetts (MIT).

Xem 2001 và Wolfgang Ketterle

Y Ngông Niê Kdăm

Y Ngông Niê Kdăm (1922-2001) là một trí thức, Bác sĩ, Nhà giáo Nhân dân người dân tộc Êđê của Việt Nam.

Xem 2001 và Y Ngông Niê Kdăm

1

Năm 1 (I) là một năm thường bắt đầu từ ngày Thứ Bảy trong lịch Gregory và một năm bắt đầu vào ngày thứ Bảy của lịch Julius đón trước.

Xem 2001 và 1

1 tháng 1

Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1 tháng 1

1 tháng 11

Ngày 1 tháng 11 là ngày thứ 305 (306 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1 tháng 11

1 tháng 12

Ngày 1 tháng 12 là ngày thứ 335 (336 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1 tháng 12

1 tháng 4

Ngày 1 tháng 4 là ngày thứ 91 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 92 trong mỗi năm nhuận).

Xem 2001 và 1 tháng 4

1 tháng 6

Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1 tháng 6

10 tháng 5

Ngày 10 tháng 5 là ngày thứ 130 (131 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 10 tháng 5

10 tháng 8

Ngày 10 tháng 8 là ngày thứ 222 (223 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 10 tháng 8

10 tháng 9

Ngày 10 tháng 9 là ngày thứ 253 (254 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 10 tháng 9

100

Năm 100 là một năm trong lịch Julius.

Xem 2001 và 100

101

Năm 101 là một năm trong lịch Julius.

Xem 2001 và 101

11 tháng 2

Ngày 11 tháng 2 là ngày thứ 42 trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 11 tháng 2

11 tháng 5

Ngày 11 tháng 5 là ngày thứ 131 (132 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 11 tháng 5

11 tháng 6

Ngày 11 tháng 6 là ngày thứ 162 (163 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 11 tháng 6

11 tháng 9

Ngày 11 tháng 9 là ngày thứ 254 (255 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 11 tháng 9

12 tháng 1

Ngày 12 tháng 1 là ngày thứ 12 trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 12 tháng 1

12 tháng 11

Ngày 12 tháng 11 là ngày thứ 316 (317 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 12 tháng 11

12 tháng 2

Ngày 12 tháng 2 là ngày thứ 43 trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 12 tháng 2

12 tháng 3

Ngày 12 tháng 3 là ngày thứ 71 (72 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 12 tháng 3

12 tháng 5

Ngày 12 tháng 5 là ngày thứ 132 (133 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 12 tháng 5

12 tháng 9

Ngày 12 tháng 9 là ngày thứ 255 (256 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 12 tháng 9

13 tháng 1

Ngày 13 tháng 1 là ngày thứ 13 trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 13 tháng 1

13 tháng 12

Ngày 13 tháng 12 là ngày thứ 347 (348 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 13 tháng 12

13 tháng 2

Ngày 13 tháng 2 là ngày thứ 44 trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 13 tháng 2

13 tháng 3

Ngày 13 tháng 3 là ngày thứ 72 (73 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 13 tháng 3

13 tháng 5

Ngày 13 tháng 5 là ngày thứ 133 (134 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 13 tháng 5

13 tháng 6

Ngày 13 tháng 6 là ngày thứ 164 (165 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 13 tháng 6

13 tháng 8

Ngày 13 tháng 8 là ngày thứ 225 (226 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 13 tháng 8

13 tháng 9

Ngày 13 tháng 9 là ngày thứ 256 (257 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 13 tháng 9

14 tháng 1

Ngày 14 tháng 1 là ngày thứ 14 trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 14 tháng 1

14 tháng 10

Ngày 14 tháng 10 là ngày thứ 287 (288 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 14 tháng 10

14 tháng 11

Ngày 14 tháng 11 là ngày thứ 318 (319 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 14 tháng 11

14 tháng 12

Ngày 14 tháng 12 là ngày thứ 348 (349 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 14 tháng 12

15 tháng 1

Ngày 15 tháng 1 là ngày thứ 15 trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 15 tháng 1

15 tháng 11

Ngày 15 tháng 11 là ngày thứ 319 (320 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 15 tháng 11

15 tháng 12

Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 15 tháng 12

15 tháng 4

Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 105 trong mỗi năm thường (ngày thứ 106 trong mỗi năm nhuận). Còn 260 ngày nữa trong năm.

Xem 2001 và 15 tháng 4

15 tháng 9

Ngày 15 tháng 9 là ngày thứ 258 (259 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 15 tháng 9

16 tháng 1

Ngày 16 tháng 1 là ngày thứ 16 trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 16 tháng 1

16 tháng 12

Ngày 16 tháng 12 là ngày thứ 350 (351 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 16 tháng 12

16 tháng 4

Ngày 16 tháng 4 là ngày thứ 106 trong mỗi năm thường (ngày thứ 107 trong mỗi năm nhuận).

Xem 2001 và 16 tháng 4

16 tháng 7

Ngày 16 tháng 7 là ngày thứ 197 (198 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 16 tháng 7

16 tháng 9

Ngày 16 tháng 9 là ngày thứ 259 (260 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 16 tháng 9

17 tháng 2

Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 48 trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 17 tháng 2

17 tháng 6

Ngày 17 tháng 6 là ngày thứ 168 (169 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 17 tháng 6

18 tháng 10

Ngày 18 tháng 10 là ngày thứ 291 (292 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 18 tháng 10

18 tháng 2

Ngày 18 tháng 2 là ngày thứ 49 trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 18 tháng 2

18 tháng 3

Ngày 18 tháng 3 là ngày thứ 77 (78 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 18 tháng 3

18 tháng 5

Ngày 18 tháng 5 là ngày thứ 138 (139 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 18 tháng 5

18 tháng 8

Ngày 18 tháng 8 là ngày thứ 230 (231 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 18 tháng 8

1899

Theo lịch Gregory, năm 1899 (số La Mã: MDCCCXCIX) là năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật.

Xem 2001 và 1899

19 tháng 10

Ngày 19 tháng 10 là ngày thứ 292 (293 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 19 tháng 10

19 tháng 2

Ngày 19 tháng 2 là ngày thứ 50 trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 19 tháng 2

19 tháng 8

Ngày 19 tháng 8 là ngày thứ 231 (232 trong năm nhuận) trong lịch Gregorius.

Xem 2001 và 19 tháng 8

1903

1903 (số La Mã: MCMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1903

1905

1905 (số La Mã: MCMV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1905

1906

1906 (số La Mã: MCMVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1906

1907

1907 (số La Mã: MCMVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1907

1908

1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1908

1909

1909 (số La Mã: MCMIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1909

1910

1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1910

1911

1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1911

1912

1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1912

1913

1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1913

1914

1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1914

1915

1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1915

1916

1916 (số La Mã: MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1916

1917

1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1917

1918

1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1918

1919

1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1919

1920

1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1920

1921

1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1921

1922

1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1922

1923

1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1923

1924

1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1924

1925

Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.

Xem 2001 và 1925

1926

1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1926

1927

1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1927

1928

1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1928

1929

1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1929

1930

1991.

Xem 2001 và 1930

1931

1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1931

1932

1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1932

1933

1933 (số La Mã: MCMXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1933

1934

1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1934

1935

1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1935

1936

1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1936

1937

1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1937

1939

1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1939

1940

1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1940

1941

1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1941

1943

1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1943

1944

1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1944

1945

1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1945

1946

1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1946

1951

1951 (số La Mã: MCMLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1951

1952

* 1952 (số La Mã: MCMLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1952

1954

1954 (số La Mã: MCMLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1954

1955

1955 (số La Mã: MCMLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1955

1956

1956 (số La Mã: MCMLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1956

1957

1957 (số La Mã: MCMLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1957

1961

1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1961

1966

1966 (số La Mã: MCMLXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1966

1967

1967 (số La Mã: MCMLXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 1967

1970

Theo lịch Gregory, năm 1970 (số La Mã: MCMLXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 2001 và 1970

1976

Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 2001 và 1976

2 tháng 1

Ngày 2 tháng 1 là ngày thứ 2 trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 2 tháng 1

2 tháng 2

Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 2 tháng 2

2 tháng 5

Ngày 2 tháng 5 là ngày thứ 122 (123 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 2 tháng 5

2 tháng 9

Ngày 2 tháng 9 là ngày thứ 245 trong mỗi năm thường (ngày thứ 246 trong mỗi năm nhuận).

Xem 2001 và 2 tháng 9

20 tháng 1

Ngày 20 tháng 1 là ngày thứ 20 trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 20 tháng 1

20 tháng 12

Ngày 20 tháng 12 là ngày thứ 354 (355 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 20 tháng 12

20 tháng 2

Ngày 20 tháng 2 là ngày thứ 51 trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 20 tháng 2

20 tháng 4

Ngày 20 tháng 4 là ngày thứ 110 trong mỗi năm thường (ngày thứ 111 trong mỗi năm nhuận).

Xem 2001 và 20 tháng 4

20 tháng 6

Ngày 20 tháng 6 là ngày thứ 171 (172 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 20 tháng 6

20 tháng 8

Ngày 20 tháng 8 là ngày thứ 232 (233 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 20 tháng 8

20 tháng 9

Ngày 20 tháng 9 là ngày thứ 263 (264 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 20 tháng 9

21 tháng 1

Ngày 21 tháng 1 là ngày thứ 21 trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 21 tháng 1

21 tháng 10

Ngày 21 tháng 10 là ngày thứ 294 (295 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 21 tháng 10

21 tháng 2

Ngày 21 tháng 2 là ngày thứ 52 trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 21 tháng 2

21 tháng 6

Ngày 21 tháng 6 là ngày thứ 172 (173 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 21 tháng 6

21 tháng 7

Ngày 21 tháng 7 là ngày thứ 202 (203 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 21 tháng 7

21 tháng 9

Ngày 21 tháng 9 là ngày thứ 264 (265 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 21 tháng 9

22 tháng 12

Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ 356 (357 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 22 tháng 12

22 tháng 2

Ngày 22 tháng 2 là ngày thứ 53 trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 22 tháng 2

22 tháng 8

Ngày 22 tháng 8 là ngày thứ 234 (235 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 22 tháng 8

23 tháng 10

Ngày 23 tháng 10 là ngày thứ 296 (297 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 23 tháng 10

23 tháng 11

Ngày 23 tháng 11 là ngày thứ 327 trong mỗi năm thường (thứ 328 trong mỗi năm nhuận).

Xem 2001 và 23 tháng 11

23 tháng 4

Ngày 23 tháng 4 là ngày thứ 113 trong mỗi năm thường (ngày thứ 114 trong mỗi năm nhuận).

Xem 2001 và 23 tháng 4

23 tháng 8

Ngày 23 tháng 8 là ngày thứ 235 (236 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 23 tháng 8

23 tháng 9

Ngày 23 tháng 9 là ngày thứ 266 (267 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 23 tháng 9

24 tháng 1

Ngày 24 tháng 1 là ngày thứ 24 trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 24 tháng 1

24 tháng 11

Ngày 24 tháng 11 là ngày thứ 328 trong mỗi năm thường (thứ 329 trong mỗi năm nhuận).

Xem 2001 và 24 tháng 11

24 tháng 2

Ngày 24 tháng 2 là ngày thứ 55 trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 24 tháng 2

24 tháng 6

Ngày 24 tháng 6 là ngày thứ 175 (176 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 24 tháng 6

24 tháng 8

Ngày 24 tháng 8 là ngày thứ 236 (237 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 24 tháng 8

25 tháng 10

Ngày 25 tháng 10 là ngày thứ 298 (299 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 25 tháng 10

25 tháng 2

Ngày 25 tháng 2 là ngày thứ 56 trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 25 tháng 2

25 tháng 3

Ngày 25 tháng 3 là ngày thứ 84 trong mỗi năm thường (ngày thứ 85 trong mỗi năm nhuận).

Xem 2001 và 25 tháng 3

25 tháng 4

Ngày 25 tháng 4 là ngày thứ 115 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 116 trong mỗi năm nhuận).

Xem 2001 và 25 tháng 4

25 tháng 6

Ngày 25 tháng 6 là ngày thứ 176 (177 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 25 tháng 6

25 tháng 7

Ngày 25 tháng 7 là ngày thứ 206 (207 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 25 tháng 7

25 tháng 8

Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 237 (238 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 25 tháng 8

25 tháng 9

Ngày 25 tháng 9 là ngày thứ 268 (269 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 25 tháng 9

26 tháng 1

Ngày 26 tháng 1 là thứ 39 vào năm nào theo lịch Gregory.

Xem 2001 và 26 tháng 1

26 tháng 10

Ngày 26 tháng 10 là ngày thứ 299 (300 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 26 tháng 10

26 tháng 11

Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ 330 (331 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 26 tháng 11

26 tháng 2

Ngày 26 tháng 2 là ngày thứ 57 trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 26 tháng 2

26 tháng 5

Ngày 26 tháng 5 là ngày thứ 146 (147 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 26 tháng 5

26 tháng 7

Ngày 26 tháng 7 là ngày thứ 207 (208 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 26 tháng 7

27 tháng 6

Ngày 27 tháng 6 là ngày thứ 178 (179 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 27 tháng 6

27 tháng 9

Ngày 27 tháng 9 là ngày thứ 270 (271 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 27 tháng 9

28 tháng 1

Ngày 28 tháng 1 là ngày thứ 28 trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 28 tháng 1

28 tháng 10

Ngày 28 tháng 10 là ngày thứ 301 (302 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 28 tháng 10

28 tháng 11

Ngày 28 tháng 11 là ngày thứ 332 (333 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 28 tháng 11

28 tháng 2

Ngày 28 tháng 2 là ngày thứ 59 trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 28 tháng 2

28 tháng 4

Ngày 28 tháng 4 là ngày thứ 118 (119 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 28 tháng 4

28 tháng 5

Ngày 28 tháng 5 là ngày thứ 148 (149 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 28 tháng 5

28 tháng 6

Ngày 28 tháng 6 là ngày thứ 179 (180 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 28 tháng 6

28 tháng 7

Ngày 28 tháng 7 là ngày thứ 209 (210 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 28 tháng 7

29 tháng 11

Ngày 29 tháng 11 là ngày thứ 333 (334 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 29 tháng 11

29 tháng 4

Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ 119 trong mỗi năm thường (ngày thứ 120 trong mỗi năm nhuận).

Xem 2001 và 29 tháng 4

29 tháng 6

Ngày 29 tháng 6 là ngày thứ 180 (181 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 29 tháng 6

29 tháng 7

Ngày 29 tháng 7 là ngày thứ 210 (211 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 29 tháng 7

29 tháng 9

Ngày 29 tháng 9 là ngày thứ 272 (273 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 29 tháng 9

3 tháng 11

Ngày 3 tháng 11 là ngày thứ 307 (308 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 3 tháng 11

3 tháng 4

Ngày 3 tháng 4 là ngày thứ 93 trong mỗi năm thường (ngày thứ 94 trong mỗi năm nhuận).

Xem 2001 và 3 tháng 4

3 tháng 6

Ngày 3 tháng 6 là ngày thứ 154 (155 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 3 tháng 6

3 tháng 7

Ngày 3 tháng 7 là ngày thứ 184 (185 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 3 tháng 7

30 tháng 12

Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ 364 (365 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 30 tháng 12

30 tháng 4

Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ 120 trong mỗi năm thường (thứ 121 trong mỗi năm nhuận).

Xem 2001 và 30 tháng 4

30 tháng 6

Ngày 30 tháng 6 là ngày thứ 181 (182 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 30 tháng 6

30 tháng 9

Ngày 30 tháng 9 là ngày thứ 273 (274 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 30 tháng 9

31 tháng 1

Ngày 31 tháng 1 là ngày thứ 31 trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 31 tháng 1

31 tháng 10

Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 31 tháng 10

31 tháng 12

Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ 365 (366 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 31 tháng 12

31 tháng 3

Ngày 31 tháng 3 là ngày thứ 90 (91 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 31 tháng 3

31 tháng 7

Ngày 31 tháng 7 là ngày thứ 212 (213 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 31 tháng 7

4 tháng 11

Ngày 4 tháng 11 là ngày thứ 308 (309 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 4 tháng 11

4 tháng 2

Ngày 4 tháng 2 là ngày thứ 35 trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 4 tháng 2

4 tháng 3

Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 4 tháng 3

4 tháng 5

Ngày 4 tháng 5 là ngày thứ 124 (125 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 4 tháng 5

4 tháng 6

Ngày 4 tháng 6 là ngày thứ 155 (156 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 4 tháng 6

5 tháng 11

Ngày 5 tháng 11 là ngày thứ 309 (310 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 5 tháng 11

5 tháng 7

Ngày 5 tháng 7 là ngày thứ 186 (187 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 5 tháng 7

5 tháng 8

Ngày 5 tháng 8 là ngày thứ 217 (218 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 5 tháng 8

6 tháng 1

Ngày 6 tháng 1 là ngày thứ 6 trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 6 tháng 1

6 tháng 11

Ngày 6 tháng 11 là ngày thứ 310 (311 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 6 tháng 11

6 tháng 12

Ngày 6 tháng 12 là ngày thứ 340 (341 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 6 tháng 12

6 tháng 6

Ngày 6 tháng 6 là ngày thứ 157 (158 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 6 tháng 6

6 tháng 8

Ngày 6 tháng 8 là ngày thứ 218 (219 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 6 tháng 8

7 tháng 1

Ngày 7 tháng 1 là ngày thứ 7 trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 7 tháng 1

7 tháng 2

Ngày 7 tháng 2 là ngày thứ 38 trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 7 tháng 2

7 tháng 4

Ngày 7 tháng 4 là ngày thứ 97 (98 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 7 tháng 4

7 tháng 6

Ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 158 (159 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 7 tháng 6

7 tháng 9

Ngày 7 tháng 9 là ngày thứ 250 (251 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 7 tháng 9

8 tháng 12

Ngày 8 tháng 12 là ngày thứ 342 (343 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 8 tháng 12

8 tháng 2

Ngày 8 tháng 2 là ngày thứ 39 trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 8 tháng 2

8 tháng 5

Ngày 8 tháng 5 là ngày thứ 128 (129 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 8 tháng 5

8 tháng 7

Ngày 8 tháng 7 là ngày thứ 189 (190 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 8 tháng 7

9 tháng 10

Ngày 9 tháng 10 là ngày thứ 282 (283 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 9 tháng 10

9 tháng 3

Ngày 9 tháng 3 là ngày thứ 68 (69 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 9 tháng 3

9 tháng 5

Ngày 9 tháng 5 là ngày thứ 129 (130 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 9 tháng 5

9 tháng 8

Ngày 9 tháng 8 là ngày thứ 221 (222 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2001 và 9 tháng 8

Xem thêm

Năm 2001

Còn được gọi là Theo 2001, Theo năm 2001, Tại thời điểm 2001, Tới năm 2001, Vào năm 2001.

, Microsoft, Microsoft Windows, Na Uy, Nông lịch, Nội Thân vương Aiko, Năm, Năm 0, Ngân hàng Thế giới, Nguyễn Văn Thiệu, Người Ê Đê, Nhà giáo Nhân dân, Nhạc hải ngoại, Pakistan, Pervez Musharraf, Pháp, Philippe của Bỉ, Produce 101, Quang Anh, Sénégal, Sự kiện 11 tháng 9, Số La Mã, Serbia và Montenegro, Singapore, Tân Tỵ, Tổng thống Bồ Đào Nha, Tổng thống Peru, Thái Lan, Thế kỷ 1, Thủ tướng Israel, Thủ tướng Na Uy, Thứ Hai, Tony Blair, Toulouse, Trịnh Công Sơn, Việt Nam, Việt Nam Cộng hòa, William P. Rogers, Windows 1.0, Windows 95, Windows XP, Wolfgang Ketterle, Y Ngông Niê Kdăm, 1, 1 tháng 1, 1 tháng 11, 1 tháng 12, 1 tháng 4, 1 tháng 6, 10 tháng 5, 10 tháng 8, 10 tháng 9, 100, 101, 11 tháng 2, 11 tháng 5, 11 tháng 6, 11 tháng 9, 12 tháng 1, 12 tháng 11, 12 tháng 2, 12 tháng 3, 12 tháng 5, 12 tháng 9, 13 tháng 1, 13 tháng 12, 13 tháng 2, 13 tháng 3, 13 tháng 5, 13 tháng 6, 13 tháng 8, 13 tháng 9, 14 tháng 1, 14 tháng 10, 14 tháng 11, 14 tháng 12, 15 tháng 1, 15 tháng 11, 15 tháng 12, 15 tháng 4, 15 tháng 9, 16 tháng 1, 16 tháng 12, 16 tháng 4, 16 tháng 7, 16 tháng 9, 17 tháng 2, 17 tháng 6, 18 tháng 10, 18 tháng 2, 18 tháng 3, 18 tháng 5, 18 tháng 8, 1899, 19 tháng 10, 19 tháng 2, 19 tháng 8, 1903, 1905, 1906, 1907, 1908, 1909, 1910, 1911, 1912, 1913, 1914, 1915, 1916, 1917, 1918, 1919, 1920, 1921, 1922, 1923, 1924, 1925, 1926, 1927, 1928, 1929, 1930, 1931, 1932, 1933, 1934, 1935, 1936, 1937, 1939, 1940, 1941, 1943, 1944, 1945, 1946, 1951, 1952, 1954, 1955, 1956, 1957, 1961, 1966, 1967, 1970, 1976, 2 tháng 1, 2 tháng 2, 2 tháng 5, 2 tháng 9, 20 tháng 1, 20 tháng 12, 20 tháng 2, 20 tháng 4, 20 tháng 6, 20 tháng 8, 20 tháng 9, 21 tháng 1, 21 tháng 10, 21 tháng 2, 21 tháng 6, 21 tháng 7, 21 tháng 9, 22 tháng 12, 22 tháng 2, 22 tháng 8, 23 tháng 10, 23 tháng 11, 23 tháng 4, 23 tháng 8, 23 tháng 9, 24 tháng 1, 24 tháng 11, 24 tháng 2, 24 tháng 6, 24 tháng 8, 25 tháng 10, 25 tháng 2, 25 tháng 3, 25 tháng 4, 25 tháng 6, 25 tháng 7, 25 tháng 8, 25 tháng 9, 26 tháng 1, 26 tháng 10, 26 tháng 11, 26 tháng 2, 26 tháng 5, 26 tháng 7, 27 tháng 6, 27 tháng 9, 28 tháng 1, 28 tháng 10, 28 tháng 11, 28 tháng 2, 28 tháng 4, 28 tháng 5, 28 tháng 6, 28 tháng 7, 29 tháng 11, 29 tháng 4, 29 tháng 6, 29 tháng 7, 29 tháng 9, 3 tháng 11, 3 tháng 4, 3 tháng 6, 3 tháng 7, 30 tháng 12, 30 tháng 4, 30 tháng 6, 30 tháng 9, 31 tháng 1, 31 tháng 10, 31 tháng 12, 31 tháng 3, 31 tháng 7, 4 tháng 11, 4 tháng 2, 4 tháng 3, 4 tháng 5, 4 tháng 6, 5 tháng 11, 5 tháng 7, 5 tháng 8, 6 tháng 1, 6 tháng 11, 6 tháng 12, 6 tháng 6, 6 tháng 8, 7 tháng 1, 7 tháng 2, 7 tháng 4, 7 tháng 6, 7 tháng 9, 8 tháng 12, 8 tháng 2, 8 tháng 5, 8 tháng 7, 9 tháng 10, 9 tháng 3, 9 tháng 5, 9 tháng 8.