Những điểm tương đồng giữa 1994 và 1995
1994 và 1995 có 69 điểm chung (trong Unionpedia): Ba Lan, Bill Clinton, Bulgaria, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Kinh tế, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Lịch Gregorius, Số La Mã, 1 tháng 1, 1 tháng 10, 1 tháng 3, 10 tháng 2, 10 tháng 3, 12 tháng 11, 12 tháng 12, 12 tháng 2, 13 tháng 7, 13 tháng 8, 15 tháng 2, 17 tháng 1, 18 tháng 7, 18 tháng 9, 19 tháng 10, 19 tháng 11, 19 tháng 4, 19 tháng 8, 2 tháng 9, ..., 20 tháng 1, 20 tháng 3, 20 tháng 7, 21 tháng 5, 22 tháng 1, 22 tháng 12, 23 tháng 2, 23 tháng 9, 24 tháng 2, 24 tháng 3, 24 tháng 8, 25 tháng 10, 25 tháng 11, 25 tháng 3, 26 tháng 10, 26 tháng 2, 26 tháng 3, 26 tháng 5, 27 tháng 1, 28 tháng 10, 28 tháng 11, 29 tháng 1, 29 tháng 3, 29 tháng 9, 3 tháng 7, 31 tháng 1, 4 tháng 10, 4 tháng 3, 4 tháng 6, 5 tháng 2, 6 tháng 12, 6 tháng 2, 6 tháng 3, 6 tháng 6, 7 tháng 2, 8 tháng 3, 8 tháng 5, 9 tháng 10, 9 tháng 2. Mở rộng chỉ mục (39 hơn) »
Ba Lan
Ba Lan (tiếng Ba Lan: Polska), tên chính thức là Cộng hòa Ba Lan (tiếng Ba Lan: Rzeczpospolita Polska), là một quốc gia ở Trung Âu, tiếp giáp với các nước Đức, Slovakia, Cộng hòa Séc, Ukraina, Belarus, Litva, Nga và biển Baltic; diện tích 312.685 km², dân số 38,56 triệu gần như thuần chủng người Ba Lan, đa phần (95%) theo đạo Công giáo Rôma được truyền bá vào đây khi nhà nước Ba Lan đầu tiên hình thành vào thế kỷ thứ X. Lãnh thổ Ba Lan trong lịch sử có nhiều thay đổi, biên giới hiện nay có từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai theo Thoả thuận Yalta.
1994 và Ba Lan · 1995 và Ba Lan ·
Bill Clinton
William Jefferson Clinton (tên khai sinh là William Jefferson Blythe III) sinh ngày 19 tháng 8 năm 1946, là tổng thống thứ 42 của Hoa Kỳ từ năm 1993 đến năm 2001.
1994 và Bill Clinton · 1995 và Bill Clinton ·
Bulgaria
Bulgaria (tiếng Bulgaria: България, Balgariya, Tiếng Việt: Bun-ga-ri), tên chính thức là Cộng hòa Bulgaria (Република България, Republika Balgariya) là một quốc gia nằm tại khu vực đông nam châu Âu.
1994 và Bulgaria · 1995 và Bulgaria ·
Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1994 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học · 1995 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học ·
Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa
Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1994 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa · 1995 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa ·
Giải Nobel Hòa bình
Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.
1994 và Giải Nobel Hòa bình · 1995 và Giải Nobel Hòa bình ·
Giải Nobel Kinh tế
Cuộc họp báo công bố người đoạt giải '''Nobel kinh tế''' 2008 tại Stockholm. Người chiến thắng là Paul Krugman. Giải Nobel kinh tế, tên chính thức là Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel (tiếng Thụy Điển: Sveriges riksbanks pris i ekonomisk vetenskap till Alfred Nobels minne) là giải thưởng dành cho những nhân vật có đóng góp xuất sắc trong lĩnh vực kinh tế học.
1994 và Giải Nobel Kinh tế · 1995 và Giải Nobel Kinh tế ·
Giải Nobel Vật lý
Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.
1994 và Giải Nobel Vật lý · 1995 và Giải Nobel Vật lý ·
Giải Nobel Văn học
Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").
1994 và Giải Nobel Văn học · 1995 và Giải Nobel Văn học ·
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
1994 và Lịch Gregorius · 1995 và Lịch Gregorius ·
Số La Mã
Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.
1994 và Số La Mã · 1995 và Số La Mã ·
1 tháng 1
Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.
1 tháng 1 và 1994 · 1 tháng 1 và 1995 ·
1 tháng 10
Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ 274 (275 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 10 và 1994 · 1 tháng 10 và 1995 ·
1 tháng 3
Ngày 1 tháng 3 là ngày thứ 60 (61 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 3 và 1994 · 1 tháng 3 và 1995 ·
10 tháng 2
Ngày 10 tháng 2 là ngày thứ 41 trong lịch Gregory.
10 tháng 2 và 1994 · 10 tháng 2 và 1995 ·
10 tháng 3
Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 3 và 1994 · 10 tháng 3 và 1995 ·
12 tháng 11
Ngày 12 tháng 11 là ngày thứ 316 (317 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 11 và 1994 · 12 tháng 11 và 1995 ·
12 tháng 12
Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 346 (347 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 12 và 1994 · 12 tháng 12 và 1995 ·
12 tháng 2
Ngày 12 tháng 2 là ngày thứ 43 trong lịch Gregory.
12 tháng 2 và 1994 · 12 tháng 2 và 1995 ·
13 tháng 7
Ngày 13 tháng 7 là ngày thứ 194 (195 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 7 và 1994 · 13 tháng 7 và 1995 ·
13 tháng 8
Ngày 13 tháng 8 là ngày thứ 225 (226 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 8 và 1994 · 13 tháng 8 và 1995 ·
15 tháng 2
Ngày 15 tháng 2 là ngày thứ46 trong lịch Gregory.
15 tháng 2 và 1994 · 15 tháng 2 và 1995 ·
17 tháng 1
Ngày 17 tháng 1 là ngày thứ 17 trong lịch Gregory.
17 tháng 1 và 1994 · 17 tháng 1 và 1995 ·
18 tháng 7
Ngày 18 tháng 7 là ngày thứ 199 (200 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 7 và 1994 · 18 tháng 7 và 1995 ·
18 tháng 9
Ngày 18 tháng 9 là ngày thứ 261 (262 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 9 và 1994 · 18 tháng 9 và 1995 ·
19 tháng 10
Ngày 19 tháng 10 là ngày thứ 292 (293 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 10 và 1994 · 19 tháng 10 và 1995 ·
19 tháng 11
Ngày 19 tháng 11 là ngày thứ 323 (324 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 11 và 1994 · 19 tháng 11 và 1995 ·
19 tháng 4
Ngày 19 tháng 4 là ngày thứ 109 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 110 trong mỗi năm nhuận).
19 tháng 4 và 1994 · 19 tháng 4 và 1995 ·
19 tháng 8
Ngày 19 tháng 8 là ngày thứ 231 (232 trong năm nhuận) trong lịch Gregorius.
19 tháng 8 và 1994 · 19 tháng 8 và 1995 ·
2 tháng 9
Ngày 2 tháng 9 là ngày thứ 245 trong mỗi năm thường (ngày thứ 246 trong mỗi năm nhuận).
1994 và 2 tháng 9 · 1995 và 2 tháng 9 ·
20 tháng 1
Ngày 20 tháng 1 là ngày thứ 20 trong lịch Gregory.
1994 và 20 tháng 1 · 1995 và 20 tháng 1 ·
20 tháng 3
Ngày 20 tháng 3 là ngày thứ 79 trong mỗi năm thường (ngày thứ 80 trong mỗi năm nhuận).
1994 và 20 tháng 3 · 1995 và 20 tháng 3 ·
20 tháng 7
Ngày 20 tháng 7 là ngày thứ 201 (202 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1994 và 20 tháng 7 · 1995 và 20 tháng 7 ·
21 tháng 5
Ngày 21 tháng 5 là ngày thứ 141 (142 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1994 và 21 tháng 5 · 1995 và 21 tháng 5 ·
22 tháng 1
22 tháng 1 là ngày thứ 22 của năm theo lịch Gregory.
1994 và 22 tháng 1 · 1995 và 22 tháng 1 ·
22 tháng 12
Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ 356 (357 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1994 và 22 tháng 12 · 1995 và 22 tháng 12 ·
23 tháng 2
Ngày 23 tháng 2 là ngày thứ 54 trong lịch Gregory.
1994 và 23 tháng 2 · 1995 và 23 tháng 2 ·
23 tháng 9
Ngày 23 tháng 9 là ngày thứ 266 (267 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1994 và 23 tháng 9 · 1995 và 23 tháng 9 ·
24 tháng 2
Ngày 24 tháng 2 là ngày thứ 55 trong lịch Gregory.
1994 và 24 tháng 2 · 1995 và 24 tháng 2 ·
24 tháng 3
Ngày 24 tháng 3 là ngày thứ 83 trong mỗi năm thường (ngày thứ 84 trong mỗi năm nhuận)trong lịch Gregory.
1994 và 24 tháng 3 · 1995 và 24 tháng 3 ·
24 tháng 8
Ngày 24 tháng 8 là ngày thứ 236 (237 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1994 và 24 tháng 8 · 1995 và 24 tháng 8 ·
25 tháng 10
Ngày 25 tháng 10 là ngày thứ 298 (299 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1994 và 25 tháng 10 · 1995 và 25 tháng 10 ·
25 tháng 11
Ngày 25 tháng 11 là ngày thứ 329 trong mỗi năm thường (thứ 330 trong mỗi năm nhuận).
1994 và 25 tháng 11 · 1995 và 25 tháng 11 ·
25 tháng 3
Ngày 25 tháng 3 là ngày thứ 84 trong mỗi năm thường (ngày thứ 85 trong mỗi năm nhuận).
1994 và 25 tháng 3 · 1995 và 25 tháng 3 ·
26 tháng 10
Ngày 26 tháng 10 là ngày thứ 299 (300 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1994 và 26 tháng 10 · 1995 và 26 tháng 10 ·
26 tháng 2
Ngày 26 tháng 2 là ngày thứ 57 trong lịch Gregory.
1994 và 26 tháng 2 · 1995 và 26 tháng 2 ·
26 tháng 3
Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ 85 trong mỗi năm thường (ngày thứ 86 trong mỗi năm nhuận).
1994 và 26 tháng 3 · 1995 và 26 tháng 3 ·
26 tháng 5
Ngày 26 tháng 5 là ngày thứ 146 (147 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1994 và 26 tháng 5 · 1995 và 26 tháng 5 ·
27 tháng 1
Ngày 27 tháng 1 là ngày thứ 27 trong lịch Gregory.
1994 và 27 tháng 1 · 1995 và 27 tháng 1 ·
28 tháng 10
Ngày 28 tháng 10 là ngày thứ 301 (302 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1994 và 28 tháng 10 · 1995 và 28 tháng 10 ·
28 tháng 11
Ngày 28 tháng 11 là ngày thứ 332 (333 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1994 và 28 tháng 11 · 1995 và 28 tháng 11 ·
29 tháng 1
Ngày 29 tháng 1 là ngày thứ 29 trong lịch Gregory.
1994 và 29 tháng 1 · 1995 và 29 tháng 1 ·
29 tháng 3
Ngày 29 tháng 3 là ngày thứ 88 trong mỗi năm thường (ngày thứ 89 trong mỗi năm nhuận).
1994 và 29 tháng 3 · 1995 và 29 tháng 3 ·
29 tháng 9
Ngày 29 tháng 9 là ngày thứ 272 (273 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1994 và 29 tháng 9 · 1995 và 29 tháng 9 ·
3 tháng 7
Ngày 3 tháng 7 là ngày thứ 184 (185 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1994 và 3 tháng 7 · 1995 và 3 tháng 7 ·
31 tháng 1
Ngày 31 tháng 1 là ngày thứ 31 trong lịch Gregory.
1994 và 31 tháng 1 · 1995 và 31 tháng 1 ·
4 tháng 10
Ngày 4 tháng 10 là ngày thứ 277 (278 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1994 và 4 tháng 10 · 1995 và 4 tháng 10 ·
4 tháng 3
Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1994 và 4 tháng 3 · 1995 và 4 tháng 3 ·
4 tháng 6
Ngày 4 tháng 6 là ngày thứ 155 (156 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1994 và 4 tháng 6 · 1995 và 4 tháng 6 ·
5 tháng 2
Ngày 5 tháng 2 là ngày thứ 36 trong lịch Gregory.
1994 và 5 tháng 2 · 1995 và 5 tháng 2 ·
6 tháng 12
Ngày 6 tháng 12 là ngày thứ 340 (341 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1994 và 6 tháng 12 · 1995 và 6 tháng 12 ·
6 tháng 2
Ngày 6 tháng 2 là ngày thứ 37 trong lịch Gregory.
1994 và 6 tháng 2 · 1995 và 6 tháng 2 ·
6 tháng 3
Ngày 6 tháng 3 là ngày thứ 65 (66 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1994 và 6 tháng 3 · 1995 và 6 tháng 3 ·
6 tháng 6
Ngày 6 tháng 6 là ngày thứ 157 (158 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1994 và 6 tháng 6 · 1995 và 6 tháng 6 ·
7 tháng 2
Ngày 7 tháng 2 là ngày thứ 38 trong lịch Gregory.
1994 và 7 tháng 2 · 1995 và 7 tháng 2 ·
8 tháng 3
Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ 67 trong mỗi năm thường (ngày thứ 68 trong mỗi năm nhuận).
1994 và 8 tháng 3 · 1995 và 8 tháng 3 ·
8 tháng 5
Ngày 8 tháng 5 là ngày thứ 128 (129 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1994 và 8 tháng 5 · 1995 và 8 tháng 5 ·
9 tháng 10
Ngày 9 tháng 10 là ngày thứ 282 (283 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1994 và 9 tháng 10 · 1995 và 9 tháng 10 ·
9 tháng 2
Ngày 9 tháng 2 là ngày thứ 40 trong lịch Gregory.
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như 1994 và 1995
- Những gì họ có trong 1994 và 1995 chung
- Những điểm tương đồng giữa 1994 và 1995
So sánh giữa 1994 và 1995
1994 có 321 mối quan hệ, trong khi 1995 có 271. Khi họ có chung 69, chỉ số Jaccard là 11.66% = 69 / (321 + 271).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa 1994 và 1995. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: