Những điểm tương đồng giữa 1989 và 1992
1989 và 1992 có 94 điểm chung (trong Unionpedia): Azerbaijan, Ba Lan, Canada, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Kinh tế, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Hàn Quốc, Hoa Kỳ, Hungary, Lịch Gregorius, Số La Mã, Serbia, Thụy Sĩ, 1 tháng 1, 1 tháng 11, 1 tháng 2, 1 tháng 5, 1 tháng 9, 10 tháng 2, 11 tháng 1, 11 tháng 10, 11 tháng 3, 12 tháng 11, 12 tháng 12, 12 tháng 2, 12 tháng 8, 12 tháng 9, ..., 13 tháng 3, 13 tháng 5, 14 tháng 10, 14 tháng 11, 14 tháng 12, 14 tháng 6, 15 tháng 4, 15 tháng 6, 15 tháng 7, 16 tháng 12, 16 tháng 2, 16 tháng 4, 18 tháng 4, 18 tháng 5, 18 tháng 9, 19 tháng 5, 19 tháng 7, 2 tháng 6, 2 tháng 8, 20 tháng 5, 21 tháng 1, 21 tháng 9, 22 tháng 4, 22 tháng 5, 23 tháng 12, 23 tháng 4, 23 tháng 5, 25 tháng 4, 26 tháng 11, 26 tháng 12, 27 tháng 3, 28 tháng 12, 28 tháng 2, 28 tháng 3, 28 tháng 4, 28 tháng 5, 28 tháng 9, 29 tháng 11, 29 tháng 5, 29 tháng 8, 3 tháng 1, 3 tháng 2, 3 tháng 6, 3 tháng 9, 30 tháng 5, 31 tháng 5, 4 tháng 12, 4 tháng 4, 5 tháng 11, 5 tháng 12, 5 tháng 2, 5 tháng 3, 6 tháng 10, 6 tháng 3, 6 tháng 6, 6 tháng 7, 6 tháng 8, 7 tháng 6, 8 tháng 3, 8 tháng 7, 8 tháng 9, 9 tháng 1, 9 tháng 3, 9 tháng 6. Mở rộng chỉ mục (64 hơn) »
Azerbaijan
Azerbaijan (phiên âm Tiếng Việt: A-déc-bai-gian hoặc A-déc-bai-dan; tiếng Azerbaijan: Azərbaycan Respublikası), tên chính thức Cộng hoà Azerbaijan (tiếng Azerbaijan: Azərbaycan Respublikası), là một quốc gia vùng Kavkaz ở Âu Á. Nằm trên ngã tư đường giữa Đông Âu và Tây Á, nước này giáp với Biển Caspia ở phía đông, Nga ở phía bắc, Gruzia ở phía tây bắc, Armenia ở phía tây và Iran ở phía nam.
1989 và Azerbaijan · 1992 và Azerbaijan ·
Ba Lan
Ba Lan (tiếng Ba Lan: Polska), tên chính thức là Cộng hòa Ba Lan (tiếng Ba Lan: Rzeczpospolita Polska), là một quốc gia ở Trung Âu, tiếp giáp với các nước Đức, Slovakia, Cộng hòa Séc, Ukraina, Belarus, Litva, Nga và biển Baltic; diện tích 312.685 km², dân số 38,56 triệu gần như thuần chủng người Ba Lan, đa phần (95%) theo đạo Công giáo Rôma được truyền bá vào đây khi nhà nước Ba Lan đầu tiên hình thành vào thế kỷ thứ X. Lãnh thổ Ba Lan trong lịch sử có nhiều thay đổi, biên giới hiện nay có từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai theo Thoả thuận Yalta.
1989 và Ba Lan · 1992 và Ba Lan ·
Canada
Canada (phiên âm tiếng Việt: Ca-na-đa; phát âm tiếng Anh) hay Gia Nã Đại, là quốc gia có diện tích lớn thứ hai trên thế giới, và nằm ở cực bắc của Bắc Mỹ.
1989 và Canada · 1992 và Canada ·
Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1989 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học · 1992 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học ·
Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa
Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1989 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa · 1992 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa ·
Giải Nobel Hòa bình
Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.
1989 và Giải Nobel Hòa bình · 1992 và Giải Nobel Hòa bình ·
Giải Nobel Kinh tế
Cuộc họp báo công bố người đoạt giải '''Nobel kinh tế''' 2008 tại Stockholm. Người chiến thắng là Paul Krugman. Giải Nobel kinh tế, tên chính thức là Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel (tiếng Thụy Điển: Sveriges riksbanks pris i ekonomisk vetenskap till Alfred Nobels minne) là giải thưởng dành cho những nhân vật có đóng góp xuất sắc trong lĩnh vực kinh tế học.
1989 và Giải Nobel Kinh tế · 1992 và Giải Nobel Kinh tế ·
Giải Nobel Vật lý
Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.
1989 và Giải Nobel Vật lý · 1992 và Giải Nobel Vật lý ·
Giải Nobel Văn học
Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").
1989 và Giải Nobel Văn học · 1992 và Giải Nobel Văn học ·
Hàn Quốc
Đại Hàn Dân Quốc, thường được gọi ngắn gọn là Hàn Quốc, còn được gọi bằng các tên khác là Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên.
1989 và Hàn Quốc · 1992 và Hàn Quốc ·
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
1989 và Hoa Kỳ · 1992 và Hoa Kỳ ·
Hungary
Hungary Phiên âm Hán-Việt là Hung Gia Lợi.
1989 và Hungary · 1992 và Hungary ·
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
1989 và Lịch Gregorius · 1992 và Lịch Gregorius ·
Số La Mã
Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.
1989 và Số La Mã · 1992 và Số La Mã ·
Serbia
Serbia - tên chính thức là Cộng hòa Serbia (phiên âm: Xéc-bi-a, tiếng Serbia: Република Србија - Republika Srbija) - là một quốc gia không giáp biển thuộc khu vực đông nam châu Âu.
1989 và Serbia · 1992 và Serbia ·
Thụy Sĩ
Thụy Sĩ, tên chính thức Liên bang Thụy Sĩ, là một nước cộng hòa liên bang tại châu Âu.
1989 và Thụy Sĩ · 1992 và Thụy Sĩ ·
1 tháng 1
Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.
1 tháng 1 và 1989 · 1 tháng 1 và 1992 ·
1 tháng 11
Ngày 1 tháng 11 là ngày thứ 305 (306 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 11 và 1989 · 1 tháng 11 và 1992 ·
1 tháng 2
Ngày 1 tháng 2 là ngày thứ 32 trong lịch Gregory.
1 tháng 2 và 1989 · 1 tháng 2 và 1992 ·
1 tháng 5
Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ 121 (122 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 5 và 1989 · 1 tháng 5 và 1992 ·
1 tháng 9
Ngày 1 tháng 9 là ngày thứ 244 (245 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 9 và 1989 · 1 tháng 9 và 1992 ·
10 tháng 2
Ngày 10 tháng 2 là ngày thứ 41 trong lịch Gregory.
10 tháng 2 và 1989 · 10 tháng 2 và 1992 ·
11 tháng 1
Ngày 11 tháng 1 là ngày thứ 11 trong lịch Gregory.
11 tháng 1 và 1989 · 11 tháng 1 và 1992 ·
11 tháng 10
Ngày 11 tháng 10 là ngày thứ 284 (285 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 10 và 1989 · 11 tháng 10 và 1992 ·
11 tháng 3
Ngày 11 tháng 3 là ngày thứ 70 (71 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 3 và 1989 · 11 tháng 3 và 1992 ·
12 tháng 11
Ngày 12 tháng 11 là ngày thứ 316 (317 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 11 và 1989 · 12 tháng 11 và 1992 ·
12 tháng 12
Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 346 (347 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 12 và 1989 · 12 tháng 12 và 1992 ·
12 tháng 2
Ngày 12 tháng 2 là ngày thứ 43 trong lịch Gregory.
12 tháng 2 và 1989 · 12 tháng 2 và 1992 ·
12 tháng 8
Ngày 12 tháng 8 là ngày thứ 224 (225 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 8 và 1989 · 12 tháng 8 và 1992 ·
12 tháng 9
Ngày 12 tháng 9 là ngày thứ 255 (256 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 9 và 1989 · 12 tháng 9 và 1992 ·
13 tháng 3
Ngày 13 tháng 3 là ngày thứ 72 (73 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 3 và 1989 · 13 tháng 3 và 1992 ·
13 tháng 5
Ngày 13 tháng 5 là ngày thứ 133 (134 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 5 và 1989 · 13 tháng 5 và 1992 ·
14 tháng 10
Ngày 14 tháng 10 là ngày thứ 287 (288 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 10 và 1989 · 14 tháng 10 và 1992 ·
14 tháng 11
Ngày 14 tháng 11 là ngày thứ 318 (319 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 11 và 1989 · 14 tháng 11 và 1992 ·
14 tháng 12
Ngày 14 tháng 12 là ngày thứ 348 (349 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 12 và 1989 · 14 tháng 12 và 1992 ·
14 tháng 6
Ngày 14 tháng 6 là ngày thứ 165 (166 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 6 và 1989 · 14 tháng 6 và 1992 ·
15 tháng 4
Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 105 trong mỗi năm thường (ngày thứ 106 trong mỗi năm nhuận). Còn 260 ngày nữa trong năm.
15 tháng 4 và 1989 · 15 tháng 4 và 1992 ·
15 tháng 6
Ngày 15 tháng 6 là ngày thứ 166 (167 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 6 và 1989 · 15 tháng 6 và 1992 ·
15 tháng 7
Ngày 15 tháng 7 là ngày thứ 196 (197 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 7 và 1989 · 15 tháng 7 và 1992 ·
16 tháng 12
Ngày 16 tháng 12 là ngày thứ 350 (351 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 12 và 1989 · 16 tháng 12 và 1992 ·
16 tháng 2
Ngày 16 tháng 2 là ngày thứ 47 trong lịch Gregory.
16 tháng 2 và 1989 · 16 tháng 2 và 1992 ·
16 tháng 4
Ngày 16 tháng 4 là ngày thứ 106 trong mỗi năm thường (ngày thứ 107 trong mỗi năm nhuận).
16 tháng 4 và 1989 · 16 tháng 4 và 1992 ·
18 tháng 4
Ngày 18 tháng 4 là ngày thứ 108 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 109 trong mỗi năm nhuận).
18 tháng 4 và 1989 · 18 tháng 4 và 1992 ·
18 tháng 5
Ngày 18 tháng 5 là ngày thứ 138 (139 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 5 và 1989 · 18 tháng 5 và 1992 ·
18 tháng 9
Ngày 18 tháng 9 là ngày thứ 261 (262 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 9 và 1989 · 18 tháng 9 và 1992 ·
19 tháng 5
Ngày 19 tháng 5 là ngày thứ 139 (140 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 5 và 1989 · 19 tháng 5 và 1992 ·
19 tháng 7
Ngày 19 tháng 7 là ngày thứ 200 (201 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 7 và 1989 · 19 tháng 7 và 1992 ·
2 tháng 6
Ngày 2 tháng 6 là ngày thứ 153 (154 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 2 tháng 6 · 1992 và 2 tháng 6 ·
2 tháng 8
Ngày 2 tháng 8 là ngày thứ 214 (215 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 2 tháng 8 · 1992 và 2 tháng 8 ·
20 tháng 5
Ngày 20 tháng 5 là ngày thứ 140 (141 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 20 tháng 5 · 1992 và 20 tháng 5 ·
21 tháng 1
Ngày 21 tháng 1 là ngày thứ 21 trong lịch Gregory.
1989 và 21 tháng 1 · 1992 và 21 tháng 1 ·
21 tháng 9
Ngày 21 tháng 9 là ngày thứ 264 (265 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 21 tháng 9 · 1992 và 21 tháng 9 ·
22 tháng 4
Ngày 22 tháng 4 là ngày thứ 112 trong mỗi năm thường (ngày thứ 113 trong mỗi năm nhuận).
1989 và 22 tháng 4 · 1992 và 22 tháng 4 ·
22 tháng 5
Ngày 22 tháng 5 là ngày thứ 142 (143 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 22 tháng 5 · 1992 và 22 tháng 5 ·
23 tháng 12
Ngày 23 tháng 12 là ngày thứ 357 (358 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 23 tháng 12 · 1992 và 23 tháng 12 ·
23 tháng 4
Ngày 23 tháng 4 là ngày thứ 113 trong mỗi năm thường (ngày thứ 114 trong mỗi năm nhuận).
1989 và 23 tháng 4 · 1992 và 23 tháng 4 ·
23 tháng 5
Ngày 23 tháng 5 là ngày thứ 143 (144 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 23 tháng 5 · 1992 và 23 tháng 5 ·
25 tháng 4
Ngày 25 tháng 4 là ngày thứ 115 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 116 trong mỗi năm nhuận).
1989 và 25 tháng 4 · 1992 và 25 tháng 4 ·
26 tháng 11
Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ 330 (331 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 26 tháng 11 · 1992 và 26 tháng 11 ·
26 tháng 12
Ngày 26 tháng 12 là ngày thứ 360 (361 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 26 tháng 12 · 1992 và 26 tháng 12 ·
27 tháng 3
Ngày 27 tháng 3 là ngày thứ 86 trong mỗi năm thường (ngày thứ 87 trong mỗi năm nhuận).
1989 và 27 tháng 3 · 1992 và 27 tháng 3 ·
28 tháng 12
Ngày 28 tháng 12 là ngày thứ 362 (363 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 28 tháng 12 · 1992 và 28 tháng 12 ·
28 tháng 2
Ngày 28 tháng 2 là ngày thứ 59 trong lịch Gregory.
1989 và 28 tháng 2 · 1992 và 28 tháng 2 ·
28 tháng 3
Ngày 28 tháng 3 là ngày thứ 87 trong mỗi năm thường (ngày thứ 88 trong mỗi năm nhuận).
1989 và 28 tháng 3 · 1992 và 28 tháng 3 ·
28 tháng 4
Ngày 28 tháng 4 là ngày thứ 118 (119 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 28 tháng 4 · 1992 và 28 tháng 4 ·
28 tháng 5
Ngày 28 tháng 5 là ngày thứ 148 (149 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 28 tháng 5 · 1992 và 28 tháng 5 ·
28 tháng 9
Ngày 28 tháng 9 là ngày thứ 271 (272 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 28 tháng 9 · 1992 và 28 tháng 9 ·
29 tháng 11
Ngày 29 tháng 11 là ngày thứ 333 (334 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 29 tháng 11 · 1992 và 29 tháng 11 ·
29 tháng 5
Ngày 29 tháng 5 là ngày thứ 149 (150 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 29 tháng 5 · 1992 và 29 tháng 5 ·
29 tháng 8
Ngày 29 tháng 8 là ngày thứ 241 (242 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 29 tháng 8 · 1992 và 29 tháng 8 ·
3 tháng 1
Ngày 3 tháng 1 là ngày thứ 3 trong lịch Gregory.
1989 và 3 tháng 1 · 1992 và 3 tháng 1 ·
3 tháng 2
Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ 34 trong lịch Gregory.
1989 và 3 tháng 2 · 1992 và 3 tháng 2 ·
3 tháng 6
Ngày 3 tháng 6 là ngày thứ 154 (155 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 3 tháng 6 · 1992 và 3 tháng 6 ·
3 tháng 9
Ngày 3 tháng 9 là ngày thứ 246 (247 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 3 tháng 9 · 1992 và 3 tháng 9 ·
30 tháng 5
Ngày 30 tháng 5 là ngày thứ 150 (151 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 30 tháng 5 · 1992 và 30 tháng 5 ·
31 tháng 5
Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 31 tháng 5 · 1992 và 31 tháng 5 ·
4 tháng 12
Ngày 4 tháng 12 là ngày thứ 338 (339 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 4 tháng 12 · 1992 và 4 tháng 12 ·
4 tháng 4
Ngày 4 tháng 4 là ngày thứ 94 trong mỗi năm thường (ngày thứ 95 trong mỗi năm nhuận).
1989 và 4 tháng 4 · 1992 và 4 tháng 4 ·
5 tháng 11
Ngày 5 tháng 11 là ngày thứ 309 (310 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 5 tháng 11 · 1992 và 5 tháng 11 ·
5 tháng 12
Ngày 5 tháng 12 là ngày thứ 339 (340 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 5 tháng 12 · 1992 và 5 tháng 12 ·
5 tháng 2
Ngày 5 tháng 2 là ngày thứ 36 trong lịch Gregory.
1989 và 5 tháng 2 · 1992 và 5 tháng 2 ·
5 tháng 3
Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 5 tháng 3 · 1992 và 5 tháng 3 ·
6 tháng 10
Ngày 6 tháng 10 là ngày thứ 279 (280 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 6 tháng 10 · 1992 và 6 tháng 10 ·
6 tháng 3
Ngày 6 tháng 3 là ngày thứ 65 (66 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 6 tháng 3 · 1992 và 6 tháng 3 ·
6 tháng 6
Ngày 6 tháng 6 là ngày thứ 157 (158 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 6 tháng 6 · 1992 và 6 tháng 6 ·
6 tháng 7
Ngày 6 tháng 7 là ngày thứ 187 (188 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 6 tháng 7 · 1992 và 6 tháng 7 ·
6 tháng 8
Ngày 6 tháng 8 là ngày thứ 218 (219 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 6 tháng 8 · 1992 và 6 tháng 8 ·
7 tháng 6
Ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 158 (159 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 7 tháng 6 · 1992 và 7 tháng 6 ·
8 tháng 3
Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ 67 trong mỗi năm thường (ngày thứ 68 trong mỗi năm nhuận).
1989 và 8 tháng 3 · 1992 và 8 tháng 3 ·
8 tháng 7
Ngày 8 tháng 7 là ngày thứ 189 (190 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 8 tháng 7 · 1992 và 8 tháng 7 ·
8 tháng 9
Ngày 8 tháng 9 là ngày thứ 251 (252 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 8 tháng 9 · 1992 và 8 tháng 9 ·
9 tháng 1
Ngày 9 tháng 1 là ngày thứ 9 trong lịch Gregory.
1989 và 9 tháng 1 · 1992 và 9 tháng 1 ·
9 tháng 3
Ngày 9 tháng 3 là ngày thứ 68 (69 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 9 tháng 3 · 1992 và 9 tháng 3 ·
9 tháng 6
Ngày 9 tháng 6 là ngày thứ 160 (161 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như 1989 và 1992
- Những gì họ có trong 1989 và 1992 chung
- Những điểm tương đồng giữa 1989 và 1992
So sánh giữa 1989 và 1992
1989 có 327 mối quan hệ, trong khi 1992 có 332. Khi họ có chung 94, chỉ số Jaccard là 14.26% = 94 / (327 + 332).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa 1989 và 1992. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: