Những điểm tương đồng giữa 1989 và 1991
1989 và 1991 có 83 điểm chung (trong Unionpedia): Azerbaijan, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Kinh tế, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Lịch Gregorius, Ronald Coase, Số La Mã, Thụy Sĩ, 1 tháng 1, 1 tháng 10, 1 tháng 4, 1 tháng 5, 1 tháng 9, 11 tháng 1, 12 tháng 8, 13 tháng 1, 13 tháng 3, 13 tháng 5, 13 tháng 9, 14 tháng 10, 14 tháng 11, 14 tháng 6, 15 tháng 4, 15 tháng 6, 15 tháng 9, 16 tháng 12, 16 tháng 2, ..., 16 tháng 7, 17 tháng 2, 17 tháng 7, 18 tháng 10, 18 tháng 12, 18 tháng 3, 18 tháng 4, 18 tháng 5, 2 tháng 7, 2 tháng 9, 21 tháng 10, 21 tháng 11, 21 tháng 5, 21 tháng 8, 21 tháng 9, 22 tháng 12, 23 tháng 12, 23 tháng 5, 23 tháng 6, 23 tháng 8, 24 tháng 1, 24 tháng 10, 24 tháng 8, 25 tháng 12, 25 tháng 3, 26 tháng 12, 26 tháng 3, 26 tháng 4, 26 tháng 5, 28 tháng 9, 29 tháng 11, 3 tháng 11, 3 tháng 9, 30 tháng 10, 30 tháng 5, 30 tháng 6, 31 tháng 10, 31 tháng 5, 4 tháng 10, 4 tháng 12, 4 tháng 4, 5 tháng 4, 6 tháng 1, 6 tháng 10, 6 tháng 7, 6 tháng 8, 7 tháng 1, 7 tháng 2, 8 tháng 3, 8 tháng 8, 8 tháng 9, 9 tháng 6, 9 tháng 9. Mở rộng chỉ mục (53 hơn) »
Azerbaijan
Azerbaijan (phiên âm Tiếng Việt: A-déc-bai-gian hoặc A-déc-bai-dan; tiếng Azerbaijan: Azərbaycan Respublikası), tên chính thức Cộng hoà Azerbaijan (tiếng Azerbaijan: Azərbaycan Respublikası), là một quốc gia vùng Kavkaz ở Âu Á. Nằm trên ngã tư đường giữa Đông Âu và Tây Á, nước này giáp với Biển Caspia ở phía đông, Nga ở phía bắc, Gruzia ở phía tây bắc, Armenia ở phía tây và Iran ở phía nam.
1989 và Azerbaijan · 1991 và Azerbaijan ·
Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1989 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học · 1991 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học ·
Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa
Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1989 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa · 1991 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa ·
Giải Nobel Hòa bình
Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.
1989 và Giải Nobel Hòa bình · 1991 và Giải Nobel Hòa bình ·
Giải Nobel Kinh tế
Cuộc họp báo công bố người đoạt giải '''Nobel kinh tế''' 2008 tại Stockholm. Người chiến thắng là Paul Krugman. Giải Nobel kinh tế, tên chính thức là Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel (tiếng Thụy Điển: Sveriges riksbanks pris i ekonomisk vetenskap till Alfred Nobels minne) là giải thưởng dành cho những nhân vật có đóng góp xuất sắc trong lĩnh vực kinh tế học.
1989 và Giải Nobel Kinh tế · 1991 và Giải Nobel Kinh tế ·
Giải Nobel Vật lý
Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.
1989 và Giải Nobel Vật lý · 1991 và Giải Nobel Vật lý ·
Giải Nobel Văn học
Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").
1989 và Giải Nobel Văn học · 1991 và Giải Nobel Văn học ·
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
1989 và Lịch Gregorius · 1991 và Lịch Gregorius ·
Ronald Coase
Ronald Harry Coase (29 tháng 12 năm 1910 – 2 tháng 9 năm 2013) là nhà kinh tế và tác giả người Anh.
1989 và Ronald Coase · 1991 và Ronald Coase ·
Số La Mã
Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.
1989 và Số La Mã · 1991 và Số La Mã ·
Thụy Sĩ
Thụy Sĩ, tên chính thức Liên bang Thụy Sĩ, là một nước cộng hòa liên bang tại châu Âu.
1989 và Thụy Sĩ · 1991 và Thụy Sĩ ·
1 tháng 1
Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.
1 tháng 1 và 1989 · 1 tháng 1 và 1991 ·
1 tháng 10
Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ 274 (275 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 10 và 1989 · 1 tháng 10 và 1991 ·
1 tháng 4
Ngày 1 tháng 4 là ngày thứ 91 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 92 trong mỗi năm nhuận).
1 tháng 4 và 1989 · 1 tháng 4 và 1991 ·
1 tháng 5
Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ 121 (122 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 5 và 1989 · 1 tháng 5 và 1991 ·
1 tháng 9
Ngày 1 tháng 9 là ngày thứ 244 (245 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 9 và 1989 · 1 tháng 9 và 1991 ·
11 tháng 1
Ngày 11 tháng 1 là ngày thứ 11 trong lịch Gregory.
11 tháng 1 và 1989 · 11 tháng 1 và 1991 ·
12 tháng 8
Ngày 12 tháng 8 là ngày thứ 224 (225 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 8 và 1989 · 12 tháng 8 và 1991 ·
13 tháng 1
Ngày 13 tháng 1 là ngày thứ 13 trong lịch Gregory.
13 tháng 1 và 1989 · 13 tháng 1 và 1991 ·
13 tháng 3
Ngày 13 tháng 3 là ngày thứ 72 (73 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 3 và 1989 · 13 tháng 3 và 1991 ·
13 tháng 5
Ngày 13 tháng 5 là ngày thứ 133 (134 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 5 và 1989 · 13 tháng 5 và 1991 ·
13 tháng 9
Ngày 13 tháng 9 là ngày thứ 256 (257 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 9 và 1989 · 13 tháng 9 và 1991 ·
14 tháng 10
Ngày 14 tháng 10 là ngày thứ 287 (288 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 10 và 1989 · 14 tháng 10 và 1991 ·
14 tháng 11
Ngày 14 tháng 11 là ngày thứ 318 (319 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 11 và 1989 · 14 tháng 11 và 1991 ·
14 tháng 6
Ngày 14 tháng 6 là ngày thứ 165 (166 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 6 và 1989 · 14 tháng 6 và 1991 ·
15 tháng 4
Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 105 trong mỗi năm thường (ngày thứ 106 trong mỗi năm nhuận). Còn 260 ngày nữa trong năm.
15 tháng 4 và 1989 · 15 tháng 4 và 1991 ·
15 tháng 6
Ngày 15 tháng 6 là ngày thứ 166 (167 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 6 và 1989 · 15 tháng 6 và 1991 ·
15 tháng 9
Ngày 15 tháng 9 là ngày thứ 258 (259 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 9 và 1989 · 15 tháng 9 và 1991 ·
16 tháng 12
Ngày 16 tháng 12 là ngày thứ 350 (351 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 12 và 1989 · 16 tháng 12 và 1991 ·
16 tháng 2
Ngày 16 tháng 2 là ngày thứ 47 trong lịch Gregory.
16 tháng 2 và 1989 · 16 tháng 2 và 1991 ·
16 tháng 7
Ngày 16 tháng 7 là ngày thứ 197 (198 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 7 và 1989 · 16 tháng 7 và 1991 ·
17 tháng 2
Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 48 trong lịch Gregory.
17 tháng 2 và 1989 · 17 tháng 2 và 1991 ·
17 tháng 7
Ngày 17 tháng 7 là ngày thứ 198 (199 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 7 và 1989 · 17 tháng 7 và 1991 ·
18 tháng 10
Ngày 18 tháng 10 là ngày thứ 291 (292 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 10 và 1989 · 18 tháng 10 và 1991 ·
18 tháng 12
Ngày 18 tháng 12 là ngày thứ 352 (353 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 12 và 1989 · 18 tháng 12 và 1991 ·
18 tháng 3
Ngày 18 tháng 3 là ngày thứ 77 (78 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 3 và 1989 · 18 tháng 3 và 1991 ·
18 tháng 4
Ngày 18 tháng 4 là ngày thứ 108 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 109 trong mỗi năm nhuận).
18 tháng 4 và 1989 · 18 tháng 4 và 1991 ·
18 tháng 5
Ngày 18 tháng 5 là ngày thứ 138 (139 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 5 và 1989 · 18 tháng 5 và 1991 ·
2 tháng 7
Ngày 2 tháng 7 là ngày thứ 183 (184 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 2 tháng 7 · 1991 và 2 tháng 7 ·
2 tháng 9
Ngày 2 tháng 9 là ngày thứ 245 trong mỗi năm thường (ngày thứ 246 trong mỗi năm nhuận).
1989 và 2 tháng 9 · 1991 và 2 tháng 9 ·
21 tháng 10
Ngày 21 tháng 10 là ngày thứ 294 (295 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 21 tháng 10 · 1991 và 21 tháng 10 ·
21 tháng 11
Ngày 21 tháng 11 là ngày thứ 325 trong mỗi năm thường (thứ 326 trong mỗi năm nhuận).
1989 và 21 tháng 11 · 1991 và 21 tháng 11 ·
21 tháng 5
Ngày 21 tháng 5 là ngày thứ 141 (142 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 21 tháng 5 · 1991 và 21 tháng 5 ·
21 tháng 8
Ngày 21 tháng 8 là ngày thứ 233 (234 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 21 tháng 8 · 1991 và 21 tháng 8 ·
21 tháng 9
Ngày 21 tháng 9 là ngày thứ 264 (265 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 21 tháng 9 · 1991 và 21 tháng 9 ·
22 tháng 12
Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ 356 (357 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 22 tháng 12 · 1991 và 22 tháng 12 ·
23 tháng 12
Ngày 23 tháng 12 là ngày thứ 357 (358 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 23 tháng 12 · 1991 và 23 tháng 12 ·
23 tháng 5
Ngày 23 tháng 5 là ngày thứ 143 (144 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 23 tháng 5 · 1991 và 23 tháng 5 ·
23 tháng 6
Ngày 23 tháng 6 là ngày thứ 174 (175 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 23 tháng 6 · 1991 và 23 tháng 6 ·
23 tháng 8
Ngày 23 tháng 8 là ngày thứ 235 (236 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 23 tháng 8 · 1991 và 23 tháng 8 ·
24 tháng 1
Ngày 24 tháng 1 là ngày thứ 24 trong lịch Gregory.
1989 và 24 tháng 1 · 1991 và 24 tháng 1 ·
24 tháng 10
Ngày 24 tháng 10 là ngày thứ 297 (298 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 24 tháng 10 · 1991 và 24 tháng 10 ·
24 tháng 8
Ngày 24 tháng 8 là ngày thứ 236 (237 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 24 tháng 8 · 1991 và 24 tháng 8 ·
25 tháng 12
Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ 359 (360 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 25 tháng 12 · 1991 và 25 tháng 12 ·
25 tháng 3
Ngày 25 tháng 3 là ngày thứ 84 trong mỗi năm thường (ngày thứ 85 trong mỗi năm nhuận).
1989 và 25 tháng 3 · 1991 và 25 tháng 3 ·
26 tháng 12
Ngày 26 tháng 12 là ngày thứ 360 (361 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 26 tháng 12 · 1991 và 26 tháng 12 ·
26 tháng 3
Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ 85 trong mỗi năm thường (ngày thứ 86 trong mỗi năm nhuận).
1989 và 26 tháng 3 · 1991 và 26 tháng 3 ·
26 tháng 4
Ngày 26 tháng 4 là ngày thứ 116 trong năm dương lịch (ngày thứ 117 trong năm nhuận).
1989 và 26 tháng 4 · 1991 và 26 tháng 4 ·
26 tháng 5
Ngày 26 tháng 5 là ngày thứ 146 (147 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 26 tháng 5 · 1991 và 26 tháng 5 ·
28 tháng 9
Ngày 28 tháng 9 là ngày thứ 271 (272 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 28 tháng 9 · 1991 và 28 tháng 9 ·
29 tháng 11
Ngày 29 tháng 11 là ngày thứ 333 (334 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 29 tháng 11 · 1991 và 29 tháng 11 ·
3 tháng 11
Ngày 3 tháng 11 là ngày thứ 307 (308 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 3 tháng 11 · 1991 và 3 tháng 11 ·
3 tháng 9
Ngày 3 tháng 9 là ngày thứ 246 (247 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 3 tháng 9 · 1991 và 3 tháng 9 ·
30 tháng 10
Ngày 30 tháng 10 là ngày thứ 303 (304 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 30 tháng 10 · 1991 và 30 tháng 10 ·
30 tháng 5
Ngày 30 tháng 5 là ngày thứ 150 (151 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 30 tháng 5 · 1991 và 30 tháng 5 ·
30 tháng 6
Ngày 30 tháng 6 là ngày thứ 181 (182 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 30 tháng 6 · 1991 và 30 tháng 6 ·
31 tháng 10
Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 31 tháng 10 · 1991 và 31 tháng 10 ·
31 tháng 5
Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 31 tháng 5 · 1991 và 31 tháng 5 ·
4 tháng 10
Ngày 4 tháng 10 là ngày thứ 277 (278 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 4 tháng 10 · 1991 và 4 tháng 10 ·
4 tháng 12
Ngày 4 tháng 12 là ngày thứ 338 (339 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 4 tháng 12 · 1991 và 4 tháng 12 ·
4 tháng 4
Ngày 4 tháng 4 là ngày thứ 94 trong mỗi năm thường (ngày thứ 95 trong mỗi năm nhuận).
1989 và 4 tháng 4 · 1991 và 4 tháng 4 ·
5 tháng 4
Ngày 5 tháng 4 là ngày thứ 95 trong mỗi năm thường (ngày thứ 96 trong mỗi năm nhuận).
1989 và 5 tháng 4 · 1991 và 5 tháng 4 ·
6 tháng 1
Ngày 6 tháng 1 là ngày thứ 6 trong lịch Gregory.
1989 và 6 tháng 1 · 1991 và 6 tháng 1 ·
6 tháng 10
Ngày 6 tháng 10 là ngày thứ 279 (280 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 6 tháng 10 · 1991 và 6 tháng 10 ·
6 tháng 7
Ngày 6 tháng 7 là ngày thứ 187 (188 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 6 tháng 7 · 1991 và 6 tháng 7 ·
6 tháng 8
Ngày 6 tháng 8 là ngày thứ 218 (219 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 6 tháng 8 · 1991 và 6 tháng 8 ·
7 tháng 1
Ngày 7 tháng 1 là ngày thứ 7 trong lịch Gregory.
1989 và 7 tháng 1 · 1991 và 7 tháng 1 ·
7 tháng 2
Ngày 7 tháng 2 là ngày thứ 38 trong lịch Gregory.
1989 và 7 tháng 2 · 1991 và 7 tháng 2 ·
8 tháng 3
Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ 67 trong mỗi năm thường (ngày thứ 68 trong mỗi năm nhuận).
1989 và 8 tháng 3 · 1991 và 8 tháng 3 ·
8 tháng 8
Ngày 8 tháng 8 là ngày thứ 220 (221 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 8 tháng 8 · 1991 và 8 tháng 8 ·
8 tháng 9
Ngày 8 tháng 9 là ngày thứ 251 (252 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 8 tháng 9 · 1991 và 8 tháng 9 ·
9 tháng 6
Ngày 9 tháng 6 là ngày thứ 160 (161 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1989 và 9 tháng 6 · 1991 và 9 tháng 6 ·
9 tháng 9
Ngày 9 tháng 9 là ngày thứ 252 (253 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như 1989 và 1991
- Những gì họ có trong 1989 và 1991 chung
- Những điểm tương đồng giữa 1989 và 1991
So sánh giữa 1989 và 1991
1989 có 327 mối quan hệ, trong khi 1991 có 364. Khi họ có chung 83, chỉ số Jaccard là 12.01% = 83 / (327 + 364).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa 1989 và 1991. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: