Những điểm tương đồng giữa 1985 và 1997
1985 và 1997 có 83 điểm chung (trong Unionpedia): Anh, Boeing 747, Bolivia, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Kinh tế, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Hoa Kỳ, Lịch Gregorius, Số La Mã, 1 tháng 1, 1 tháng 3, 1 tháng 6, 1 tháng 7, 1 tháng 9, 10 tháng 1, 10 tháng 2, 11 tháng 10, 11 tháng 2, 11 tháng 6, 12 tháng 6, 12 tháng 7, 13 tháng 11, 14 tháng 3, 15 tháng 3, 16 tháng 7, 17 tháng 10, 17 tháng 11, ..., 17 tháng 9, 18 tháng 10, 18 tháng 6, 19 tháng 1, 19 tháng 5, 2 tháng 11, 2 tháng 2, 2 tháng 5, 2 tháng 6, 2 tháng 7, 2 tháng 8, 2 tháng 9, 20 tháng 4, 22 tháng 6, 23 tháng 10, 23 tháng 5, 24 tháng 7, 24 tháng 8, 25 tháng 10, 25 tháng 12, 25 tháng 7, 25 tháng 9, 26 tháng 3, 26 tháng 5, 26 tháng 7, 27 tháng 10, 27 tháng 12, 27 tháng 8, 28 tháng 1, 28 tháng 2, 28 tháng 7, 28 tháng 8, 3 tháng 7, 30 tháng 8, 31 tháng 10, 31 tháng 12, 31 tháng 8, 4 tháng 6, 4 tháng 9, 5 tháng 10, 5 tháng 12, 6 tháng 10, 6 tháng 2, 6 tháng 3, 6 tháng 4, 6 tháng 8, 7 tháng 10, 7 tháng 12, 7 tháng 7, 7 tháng 9, 8 tháng 1, 8 tháng 5, 9 tháng 2. Mở rộng chỉ mục (53 hơn) »
Anh
Anh (England) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.
Boeing 747
Boeing 747, thường được gọi với biệt danh "Jumbo Jet", là một trong những loại máy bay dễ nhận biết trên thế giới, và là máy bay phản lực dân dụng thương mại cỡ lớn thân rộng đầu tiên được sản xuất.
1985 và Boeing 747 · 1997 và Boeing 747 ·
Bolivia
Bolivia (phiên âm tiếng Việt: Bô-li-vi-a;; Buliwya; Wuliwya; Mborivia), tên chính thức Nhà nước Đa dân tộc Bolivia (Estado Plurinacional de Bolivia),, được đặt theo tên nhà cách mạng Simón Bolívar, là một quốc gia nằm kín trong lục địa ở trung tâm Nam Mỹ.
1985 và Bolivia · 1997 và Bolivia ·
Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1985 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học · 1997 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học ·
Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa
Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1985 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa · 1997 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa ·
Giải Nobel Hòa bình
Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.
1985 và Giải Nobel Hòa bình · 1997 và Giải Nobel Hòa bình ·
Giải Nobel Kinh tế
Cuộc họp báo công bố người đoạt giải '''Nobel kinh tế''' 2008 tại Stockholm. Người chiến thắng là Paul Krugman. Giải Nobel kinh tế, tên chính thức là Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel (tiếng Thụy Điển: Sveriges riksbanks pris i ekonomisk vetenskap till Alfred Nobels minne) là giải thưởng dành cho những nhân vật có đóng góp xuất sắc trong lĩnh vực kinh tế học.
1985 và Giải Nobel Kinh tế · 1997 và Giải Nobel Kinh tế ·
Giải Nobel Vật lý
Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.
1985 và Giải Nobel Vật lý · 1997 và Giải Nobel Vật lý ·
Giải Nobel Văn học
Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").
1985 và Giải Nobel Văn học · 1997 và Giải Nobel Văn học ·
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
1985 và Hoa Kỳ · 1997 và Hoa Kỳ ·
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
1985 và Lịch Gregorius · 1997 và Lịch Gregorius ·
Số La Mã
Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.
1985 và Số La Mã · 1997 và Số La Mã ·
1 tháng 1
Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.
1 tháng 1 và 1985 · 1 tháng 1 và 1997 ·
1 tháng 3
Ngày 1 tháng 3 là ngày thứ 60 (61 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 3 và 1985 · 1 tháng 3 và 1997 ·
1 tháng 6
Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 6 và 1985 · 1 tháng 6 và 1997 ·
1 tháng 7
Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 7 và 1985 · 1 tháng 7 và 1997 ·
1 tháng 9
Ngày 1 tháng 9 là ngày thứ 244 (245 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 9 và 1985 · 1 tháng 9 và 1997 ·
10 tháng 1
Ngày 10 tháng 1 là ngày thứ 10 trong lịch Gregory.
10 tháng 1 và 1985 · 10 tháng 1 và 1997 ·
10 tháng 2
Ngày 10 tháng 2 là ngày thứ 41 trong lịch Gregory.
10 tháng 2 và 1985 · 10 tháng 2 và 1997 ·
11 tháng 10
Ngày 11 tháng 10 là ngày thứ 284 (285 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 10 và 1985 · 11 tháng 10 và 1997 ·
11 tháng 2
Ngày 11 tháng 2 là ngày thứ 42 trong lịch Gregory.
11 tháng 2 và 1985 · 11 tháng 2 và 1997 ·
11 tháng 6
Ngày 11 tháng 6 là ngày thứ 162 (163 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 6 và 1985 · 11 tháng 6 và 1997 ·
12 tháng 6
Ngày 12 tháng 6 là ngày thứ 163 (164 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 6 và 1985 · 12 tháng 6 và 1997 ·
12 tháng 7
Ngày 12 tháng 7 là ngày thứ 193 (194 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 7 và 1985 · 12 tháng 7 và 1997 ·
13 tháng 11
Ngày 13 tháng 11 là ngày thứ 317 trong mỗi năm thường (ngày thứ 318 trong mỗi năm nhuận).
13 tháng 11 và 1985 · 13 tháng 11 và 1997 ·
14 tháng 3
Ngày 14 tháng 3 là ngày thứ 73 (74 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 3 và 1985 · 14 tháng 3 và 1997 ·
15 tháng 3
Ngày 15 tháng 3 là ngày thứ 74 (75 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 3 và 1985 · 15 tháng 3 và 1997 ·
16 tháng 7
Ngày 16 tháng 7 là ngày thứ 197 (198 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 7 và 1985 · 16 tháng 7 và 1997 ·
17 tháng 10
Ngày 17 tháng 10 là ngày thứ 290 (291 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 10 và 1985 · 17 tháng 10 và 1997 ·
17 tháng 11
Ngày 17 tháng 11 là ngày thứ 321 (322 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 11 và 1985 · 17 tháng 11 và 1997 ·
17 tháng 9
Ngày 17 tháng 9 là ngày thứ 260 (261 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 9 và 1985 · 17 tháng 9 và 1997 ·
18 tháng 10
Ngày 18 tháng 10 là ngày thứ 291 (292 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 10 và 1985 · 18 tháng 10 và 1997 ·
18 tháng 6
Ngày 18 tháng 6 là ngày thứ 169 (170 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 6 và 1985 · 18 tháng 6 và 1997 ·
19 tháng 1
Ngày 19 tháng 1 là ngày thứ 19 trong lịch Gregory.
19 tháng 1 và 1985 · 19 tháng 1 và 1997 ·
19 tháng 5
Ngày 19 tháng 5 là ngày thứ 139 (140 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 5 và 1985 · 19 tháng 5 và 1997 ·
2 tháng 11
Ngày 2 tháng 11 là ngày thứ 306 (307 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 2 tháng 11 · 1997 và 2 tháng 11 ·
2 tháng 2
Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.
1985 và 2 tháng 2 · 1997 và 2 tháng 2 ·
2 tháng 5
Ngày 2 tháng 5 là ngày thứ 122 (123 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 2 tháng 5 · 1997 và 2 tháng 5 ·
2 tháng 6
Ngày 2 tháng 6 là ngày thứ 153 (154 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 2 tháng 6 · 1997 và 2 tháng 6 ·
2 tháng 7
Ngày 2 tháng 7 là ngày thứ 183 (184 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 2 tháng 7 · 1997 và 2 tháng 7 ·
2 tháng 8
Ngày 2 tháng 8 là ngày thứ 214 (215 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 2 tháng 8 · 1997 và 2 tháng 8 ·
2 tháng 9
Ngày 2 tháng 9 là ngày thứ 245 trong mỗi năm thường (ngày thứ 246 trong mỗi năm nhuận).
1985 và 2 tháng 9 · 1997 và 2 tháng 9 ·
20 tháng 4
Ngày 20 tháng 4 là ngày thứ 110 trong mỗi năm thường (ngày thứ 111 trong mỗi năm nhuận).
1985 và 20 tháng 4 · 1997 và 20 tháng 4 ·
22 tháng 6
Ngày 22 tháng 6 là ngày thứ 173 (174 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 22 tháng 6 · 1997 và 22 tháng 6 ·
23 tháng 10
Ngày 23 tháng 10 là ngày thứ 296 (297 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 23 tháng 10 · 1997 và 23 tháng 10 ·
23 tháng 5
Ngày 23 tháng 5 là ngày thứ 143 (144 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 23 tháng 5 · 1997 và 23 tháng 5 ·
24 tháng 7
Ngày 24 tháng 7 là ngày thứ 205 (206 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 24 tháng 7 · 1997 và 24 tháng 7 ·
24 tháng 8
Ngày 24 tháng 8 là ngày thứ 236 (237 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 24 tháng 8 · 1997 và 24 tháng 8 ·
25 tháng 10
Ngày 25 tháng 10 là ngày thứ 298 (299 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 25 tháng 10 · 1997 và 25 tháng 10 ·
25 tháng 12
Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ 359 (360 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 25 tháng 12 · 1997 và 25 tháng 12 ·
25 tháng 7
Ngày 25 tháng 7 là ngày thứ 206 (207 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 25 tháng 7 · 1997 và 25 tháng 7 ·
25 tháng 9
Ngày 25 tháng 9 là ngày thứ 268 (269 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 25 tháng 9 · 1997 và 25 tháng 9 ·
26 tháng 3
Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ 85 trong mỗi năm thường (ngày thứ 86 trong mỗi năm nhuận).
1985 và 26 tháng 3 · 1997 và 26 tháng 3 ·
26 tháng 5
Ngày 26 tháng 5 là ngày thứ 146 (147 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 26 tháng 5 · 1997 và 26 tháng 5 ·
26 tháng 7
Ngày 26 tháng 7 là ngày thứ 207 (208 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 26 tháng 7 · 1997 và 26 tháng 7 ·
27 tháng 10
Ngày 27 tháng 10 là ngày thứ 300 (301 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 27 tháng 10 · 1997 và 27 tháng 10 ·
27 tháng 12
Ngày 27 tháng 12 là ngày thứ 361 (362 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 27 tháng 12 · 1997 và 27 tháng 12 ·
27 tháng 8
Ngày 27 tháng 8 là ngày thứ 239 (240 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 27 tháng 8 · 1997 và 27 tháng 8 ·
28 tháng 1
Ngày 28 tháng 1 là ngày thứ 28 trong lịch Gregory.
1985 và 28 tháng 1 · 1997 và 28 tháng 1 ·
28 tháng 2
Ngày 28 tháng 2 là ngày thứ 59 trong lịch Gregory.
1985 và 28 tháng 2 · 1997 và 28 tháng 2 ·
28 tháng 7
Ngày 28 tháng 7 là ngày thứ 209 (210 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 28 tháng 7 · 1997 và 28 tháng 7 ·
28 tháng 8
Ngày 28 tháng 8 là ngày thứ 240 (241 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 28 tháng 8 · 1997 và 28 tháng 8 ·
3 tháng 7
Ngày 3 tháng 7 là ngày thứ 184 (185 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 3 tháng 7 · 1997 và 3 tháng 7 ·
30 tháng 8
Ngày 30 tháng 8 là ngày thứ 242 (243 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 30 tháng 8 · 1997 và 30 tháng 8 ·
31 tháng 10
Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 31 tháng 10 · 1997 và 31 tháng 10 ·
31 tháng 12
Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ 365 (366 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 31 tháng 12 · 1997 và 31 tháng 12 ·
31 tháng 8
Ngày 31 tháng 8 là ngày thứ 243 (244 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 31 tháng 8 · 1997 và 31 tháng 8 ·
4 tháng 6
Ngày 4 tháng 6 là ngày thứ 155 (156 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 4 tháng 6 · 1997 và 4 tháng 6 ·
4 tháng 9
Ngày 4 tháng 9 là ngày thứ 247 (248 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 4 tháng 9 · 1997 và 4 tháng 9 ·
5 tháng 10
Ngày 5 tháng 10 là ngày thứ 278 (279 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 5 tháng 10 · 1997 và 5 tháng 10 ·
5 tháng 12
Ngày 5 tháng 12 là ngày thứ 339 (340 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 5 tháng 12 · 1997 và 5 tháng 12 ·
6 tháng 10
Ngày 6 tháng 10 là ngày thứ 279 (280 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 6 tháng 10 · 1997 và 6 tháng 10 ·
6 tháng 2
Ngày 6 tháng 2 là ngày thứ 37 trong lịch Gregory.
1985 và 6 tháng 2 · 1997 và 6 tháng 2 ·
6 tháng 3
Ngày 6 tháng 3 là ngày thứ 65 (66 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 6 tháng 3 · 1997 và 6 tháng 3 ·
6 tháng 4
Ngày 6 tháng 4 là ngày thứ 96 (97 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 6 tháng 4 · 1997 và 6 tháng 4 ·
6 tháng 8
Ngày 6 tháng 8 là ngày thứ 218 (219 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 6 tháng 8 · 1997 và 6 tháng 8 ·
7 tháng 10
Ngày 7 tháng 10 là ngày thứ 280 (281 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 7 tháng 10 · 1997 và 7 tháng 10 ·
7 tháng 12
Ngày 7 tháng 12 là ngày thứ 341 (342 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 7 tháng 12 · 1997 và 7 tháng 12 ·
7 tháng 7
Ngày 7 tháng 7 là ngày thứ 188 (189 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 7 tháng 7 · 1997 và 7 tháng 7 ·
7 tháng 9
Ngày 7 tháng 9 là ngày thứ 250 (251 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 7 tháng 9 · 1997 và 7 tháng 9 ·
8 tháng 1
Ngày 8 tháng 1 là ngày thứ 8 trong lịch Gregory.
1985 và 8 tháng 1 · 1997 và 8 tháng 1 ·
8 tháng 5
Ngày 8 tháng 5 là ngày thứ 128 (129 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1985 và 8 tháng 5 · 1997 và 8 tháng 5 ·
9 tháng 2
Ngày 9 tháng 2 là ngày thứ 40 trong lịch Gregory.
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như 1985 và 1997
- Những gì họ có trong 1985 và 1997 chung
- Những điểm tương đồng giữa 1985 và 1997
So sánh giữa 1985 và 1997
1985 có 295 mối quan hệ, trong khi 1997 có 300. Khi họ có chung 83, chỉ số Jaccard là 13.95% = 83 / (295 + 300).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa 1985 và 1997. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: