Những điểm tương đồng giữa 1980 và 2011
1980 và 2011 có 42 điểm chung (trong Unionpedia): Baruj Benacerraf, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Kinh tế, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Lịch Gregorius, Số La Mã, Tây Ban Nha, Việt Nam, 1 tháng 1, 1 tháng 7, 11 tháng 11, 11 tháng 9, 16 tháng 1, 16 tháng 8, 17 tháng 12, 18 tháng 12, 18 tháng 3, 19 tháng 4, 2 tháng 5, 2 tháng 8, 20 tháng 10, 22 tháng 7, 23 tháng 3, 23 tháng 5, 23 tháng 7, 24 tháng 8, 25 tháng 9, ..., 27 tháng 1, 27 tháng 2, 29 tháng 4, 3 tháng 10, 30 tháng 5, 30 tháng 9, 4 tháng 1, 5 tháng 7, 7 tháng 1, 8 tháng 11, 8 tháng 9, 9 tháng 4. Mở rộng chỉ mục (12 hơn) »
Baruj Benacerraf
Baruj Benacerraf (29 tháng 10 năm 1920 - 2 tháng 8 năm 2011) là nhà miễn dịch học người Mỹ gốc Venezuela và Do Thái, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1980 chung với Jean Dausset và George Snell cho công trình nghiên cứu của họ về Major histocompatibility complex.
1980 và Baruj Benacerraf · 2011 và Baruj Benacerraf ·
Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1980 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học · 2011 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học ·
Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa
Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1980 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa · 2011 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa ·
Giải Nobel Hòa bình
Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.
1980 và Giải Nobel Hòa bình · 2011 và Giải Nobel Hòa bình ·
Giải Nobel Kinh tế
Cuộc họp báo công bố người đoạt giải '''Nobel kinh tế''' 2008 tại Stockholm. Người chiến thắng là Paul Krugman. Giải Nobel kinh tế, tên chính thức là Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel (tiếng Thụy Điển: Sveriges riksbanks pris i ekonomisk vetenskap till Alfred Nobels minne) là giải thưởng dành cho những nhân vật có đóng góp xuất sắc trong lĩnh vực kinh tế học.
1980 và Giải Nobel Kinh tế · 2011 và Giải Nobel Kinh tế ·
Giải Nobel Vật lý
Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.
1980 và Giải Nobel Vật lý · 2011 và Giải Nobel Vật lý ·
Giải Nobel Văn học
Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").
1980 và Giải Nobel Văn học · 2011 và Giải Nobel Văn học ·
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
1980 và Lịch Gregorius · 2011 và Lịch Gregorius ·
Số La Mã
Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.
1980 và Số La Mã · 2011 và Số La Mã ·
Tây Ban Nha
Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.
1980 và Tây Ban Nha · 2011 và Tây Ban Nha ·
Việt Nam
Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).
1980 và Việt Nam · 2011 và Việt Nam ·
1 tháng 1
Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.
1 tháng 1 và 1980 · 1 tháng 1 và 2011 ·
1 tháng 7
Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 7 và 1980 · 1 tháng 7 và 2011 ·
11 tháng 11
Ngày 11 tháng 11 là ngày thứ 315 (316 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 11 và 1980 · 11 tháng 11 và 2011 ·
11 tháng 9
Ngày 11 tháng 9 là ngày thứ 254 (255 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 9 và 1980 · 11 tháng 9 và 2011 ·
16 tháng 1
Ngày 16 tháng 1 là ngày thứ 16 trong lịch Gregory.
16 tháng 1 và 1980 · 16 tháng 1 và 2011 ·
16 tháng 8
Ngày 16 tháng 8 là ngày thứ 228 (229 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 8 và 1980 · 16 tháng 8 và 2011 ·
17 tháng 12
Ngày 17 tháng 12 là ngày thứ 351 (352 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 12 và 1980 · 17 tháng 12 và 2011 ·
18 tháng 12
Ngày 18 tháng 12 là ngày thứ 352 (353 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 12 và 1980 · 18 tháng 12 và 2011 ·
18 tháng 3
Ngày 18 tháng 3 là ngày thứ 77 (78 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 3 và 1980 · 18 tháng 3 và 2011 ·
19 tháng 4
Ngày 19 tháng 4 là ngày thứ 109 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 110 trong mỗi năm nhuận).
19 tháng 4 và 1980 · 19 tháng 4 và 2011 ·
2 tháng 5
Ngày 2 tháng 5 là ngày thứ 122 (123 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1980 và 2 tháng 5 · 2 tháng 5 và 2011 ·
2 tháng 8
Ngày 2 tháng 8 là ngày thứ 214 (215 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1980 và 2 tháng 8 · 2 tháng 8 và 2011 ·
20 tháng 10
Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1980 và 20 tháng 10 · 20 tháng 10 và 2011 ·
22 tháng 7
Ngày 22 tháng 7 là ngày thứ 203 (204 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1980 và 22 tháng 7 · 2011 và 22 tháng 7 ·
23 tháng 3
Ngày 23 tháng 3 là ngày thứ 82 trong mỗi năm thường (ngày thứ 83 trong mỗi năm nhuận).
1980 và 23 tháng 3 · 2011 và 23 tháng 3 ·
23 tháng 5
Ngày 23 tháng 5 là ngày thứ 143 (144 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1980 và 23 tháng 5 · 2011 và 23 tháng 5 ·
23 tháng 7
Ngày 23 tháng 7 là ngày thứ 204 (205 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1980 và 23 tháng 7 · 2011 và 23 tháng 7 ·
24 tháng 8
Ngày 24 tháng 8 là ngày thứ 236 (237 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1980 và 24 tháng 8 · 2011 và 24 tháng 8 ·
25 tháng 9
Ngày 25 tháng 9 là ngày thứ 268 (269 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1980 và 25 tháng 9 · 2011 và 25 tháng 9 ·
27 tháng 1
Ngày 27 tháng 1 là ngày thứ 27 trong lịch Gregory.
1980 và 27 tháng 1 · 2011 và 27 tháng 1 ·
27 tháng 2
Ngày 27 tháng 2 là ngày thứ 58 trong lịch Gregory.
1980 và 27 tháng 2 · 2011 và 27 tháng 2 ·
29 tháng 4
Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ 119 trong mỗi năm thường (ngày thứ 120 trong mỗi năm nhuận).
1980 và 29 tháng 4 · 2011 và 29 tháng 4 ·
3 tháng 10
Ngày 3 tháng 10 là ngày thứ 276 (277 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1980 và 3 tháng 10 · 2011 và 3 tháng 10 ·
30 tháng 5
Ngày 30 tháng 5 là ngày thứ 150 (151 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1980 và 30 tháng 5 · 2011 và 30 tháng 5 ·
30 tháng 9
Ngày 30 tháng 9 là ngày thứ 273 (274 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1980 và 30 tháng 9 · 2011 và 30 tháng 9 ·
4 tháng 1
Ngày 4 tháng 1 là ngày thứ 4 trong lịch Gregory.
1980 và 4 tháng 1 · 2011 và 4 tháng 1 ·
5 tháng 7
Ngày 5 tháng 7 là ngày thứ 186 (187 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1980 và 5 tháng 7 · 2011 và 5 tháng 7 ·
7 tháng 1
Ngày 7 tháng 1 là ngày thứ 7 trong lịch Gregory.
1980 và 7 tháng 1 · 2011 và 7 tháng 1 ·
8 tháng 11
Ngày 8 tháng 11 là ngày thứ 312 (313 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1980 và 8 tháng 11 · 2011 và 8 tháng 11 ·
8 tháng 9
Ngày 8 tháng 9 là ngày thứ 251 (252 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1980 và 8 tháng 9 · 2011 và 8 tháng 9 ·
9 tháng 4
Ngày 9 tháng 4 là ngày thứ 99 trong mỗi năm thường (ngày thứ 100 trong mỗi năm nhuận).
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như 1980 và 2011
- Những gì họ có trong 1980 và 2011 chung
- Những điểm tương đồng giữa 1980 và 2011
So sánh giữa 1980 và 2011
1980 có 382 mối quan hệ, trong khi 2011 có 177. Khi họ có chung 42, chỉ số Jaccard là 7.51% = 42 / (382 + 177).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa 1980 và 2011. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: