Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

1979

Mục lục 1979

Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Mục lục

  1. 398 quan hệ: Abdus Salam, Amélie Mauresmo, American Airlines, Andrea Pirlo, Anh, Arne Friedrich, Arthur Lewis, Đài Loan, Đàm Quang Minh, Đại học Harvard, Ả Rập Xê Út, Biển Đông, Brandon Routh, Cap Anamur, Carlos Marchena, Chiến tranh biên giới Việt–Trung 1979, Chicago, Chris Pratt, Chương Tử Di, Claire Danes, Conrad Nicholson Hilton, Damien Duff, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Daniel Jensen, Dominica, Ernst Boris Chain, Evangeline Lilly, Feodor Lynen, Flo Rida, Francisco Macías Nguema, Georg Wittig, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Kinh tế, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Giuseppe Meazza, Godfrey Hounsfield, Gordon Pai'ea Chung-Hoon, Gustavo Díaz Ordaz, Heath Ledger, Herbert C. Brown, Hermione Granger, Hoa Kỳ, Hogwarts, Illinois, Ivan Ljubičić, Jawed Karim, Jennifer Love Hewitt, John Diefenbaker, ... Mở rộng chỉ mục (348 hơn) »

  2. Năm 1979

Abdus Salam

Mohammad Abdus Salam (tiếng Punjab: محمد عبد السلام), KBE là nhà vật lý người Pakistan.

Xem 1979 và Abdus Salam

Amélie Mauresmo

Amélie Simone Mauresmo (tiếng Pháp) (sinh ngày 5 tháng 7 1979) là vận động viên quần vợt người Pháp, và là cựu vận động viên quần vợt số 1 thế giới.

Xem 1979 và Amélie Mauresmo

American Airlines

American Airlines (AA) là hãng hàng không lớn nhất thế giới về lượng khách-dặm vận chuyển và quy mô đội tàu bay, và lớn thứ hai thế giới (sau Air France-KLM) về doanh số hoạt động.

Xem 1979 và American Airlines

Andrea Pirlo

Andrea Pirlo, Ufficiale OMRI (sinh 19 tháng 5 năm 1979), là một cựu cầu thủ bóng đá người Ý đã giải nghệ.

Xem 1979 và Andrea Pirlo

Anh

Anh (England) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Xem 1979 và Anh

Arne Friedrich

Arne Friedrich (sinh ngày 29 tháng 5 năm 1979) là một cựu hậu vệ người Đức hiện đã giải nghệ.

Xem 1979 và Arne Friedrich

Arthur Lewis

Ngài William Arthur Lewis (23 tháng 1 năm 1915 – 15 tháng 6 năm 1991) là một nhà kinh tế học người Saint Lucia, ông được biết đến với các đóng góp trong lĩnh vực kinh tế học phát triển.

Xem 1979 và Arthur Lewis

Đài Loan

Trung Hoa Dân Quốc là một chính thể quốc gia cộng hòa lập hiến tại Đông Á, ngày nay do ảnh hưởng từ lãnh thổ thống trị và nhân tố chính trị nên trong nhiều trường hợp được gọi là Đài Loan hay Trung Hoa Đài Bắc.

Xem 1979 và Đài Loan

Đàm Quang Minh

Đàm Quang Minh (sinh ngày 21 tháng 3 năm 1979) nguyên là hiệu trưởng của Trường Đại học Thành Tây, nguyên là hiệu trưởng của Trường Đại học FPT.

Xem 1979 và Đàm Quang Minh

Đại học Harvard

Viện Đại học Harvard (tiếng Anh: Harvard University), còn gọi là Đại học Harvard, là một viện đại học nghiên cứu tư thục, thành viên của Liên đoàn Ivy, ở Cambridge, Massachusetts, Hoa Kỳ.

Xem 1979 và Đại học Harvard

Ả Rập Xê Út

Rập Xê Út, tên chính thức là Vương quốc Ả Rập Xê Út (المملكة العربية السعودية) là một quốc gia có chủ quyền tại Tây Á, chiếm phần lớn bán đảo Ả Rập.

Xem 1979 và Ả Rập Xê Út

Biển Đông

Biển Đông là tên gọi riêng của Việt Nam để nói đến vùng biển có tên quốc tế là South China Sea (tiếng Anh) hay Mer de Chine méridionale (tiếng Pháp), là một biển rìa lục địa và là một phần của Thái Bình Dương, trải rộng từ Singapore tới eo biển Đài Loan và bao phủ một diện tích khoảng 3.447.000 km².

Xem 1979 và Biển Đông

Brandon Routh

Brandon Routh James (sinh ngày 09 tháng 10 năm 1979) là một diễn viên và người mẫu thời trang người Mỹ.

Xem 1979 và Brandon Routh

Cap Anamur

Cap Anamur hay Hội Bác sĩ Cấp cứu Đức (tiếng Đức: Cap Anamur / Deutsche Not-Ärzte) là tên một tổ chức thiện nguyện của Đức chuyên cứu giúp người tỵ nạn bắt đầu từ năm 1979.

Xem 1979 và Cap Anamur

Carlos Marchena

Carlos Marchena López (sinh ngày 31 tháng 7 năm 1979 ở Las Cabezas de San Juan, Sevilla, Andalusia) là một cựu cầu thủ bóng đá Tây Ban Nha hiện đã giải nghệ.

Xem 1979 và Carlos Marchena

Chiến tranh biên giới Việt–Trung 1979

Chiến tranh biên giới 1979, hay thường được gọi là Chiến tranh biên giới Việt - Trung năm 1979 là một cuộc chiến ngắn nhưng khốc liệt giữa Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, nổ ra vào ngày 17 tháng 2 năm 1979 khi Trung Quốc đưa quân tấn công Việt Nam trên toàn tuyến biên giới giữa 2 nước., Lao động, 11 tháng 2 năm 2014 Chiến tranh biên giới Việt - Trung bắt nguồn từ quan hệ căng thẳng kéo dài giữa hai quốc gia, kéo dài trong khoảng một tháng với thiệt hại nặng nề về người và tài sản cho cả hai phía.

Xem 1979 và Chiến tranh biên giới Việt–Trung 1979

Chicago

Chicago (phiên âm tiếng Việt: Si-ca-gô)là thành phố đông dân thứ ba tại Hoa Kỳ, và là thành phố đông dân nhất tiểu bang Illinois và Trung Tây Hoa Kỳ.

Xem 1979 và Chicago

Chris Pratt

Christopher Michael "Chris" Pratt (sinh ngày 21 tháng 6 năm 1979) là một diễn viên người Mỹ, được biết đến bởi những vai diễn trên truyền hình, gồm vai Bright Abbott trong Everwood, và Andy Dwyer trong Parks and Recreation.

Xem 1979 và Chris Pratt

Chương Tử Di

Chương Tử Di (sinh ngày 9 tháng 2 năm 1979) là nữ diễn viên người Trung Quốc, một trong Tứ đại Hoa đán bên cạnh Châu Tấn, Triệu Vy và Từ Tịnh Lôi.

Xem 1979 và Chương Tử Di

Claire Danes

Claire Catherine Danes (sinh ngày 12 tháng 4 năm 1979) là một nữ diễn viên truyền hình, sân khấu và điện ảnh Mỹ.

Xem 1979 và Claire Danes

Conrad Nicholson Hilton

Conrad Nicholson Hilton (25 tháng 12 năm 1887– 3 tháng 1 năm 1979) là một nhà quản lý khách sạn người Mỹ, người sáng lập ra chuỗi khách sạn Hilton nổi tiếng thế giới, ông của nữ diễn viên Paris Hilton.

Xem 1979 và Conrad Nicholson Hilton

Damien Duff

Damien Anthony Duff (sinh ngày 2 tháng 3 năm 1979) là cựu cầu thủ bóng đá người Ireland hiện đã giải nghệ.

Xem 1979 và Damien Duff

Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học

Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).

Xem 1979 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học

Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa

Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).

Xem 1979 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa

Daniel Jensen

Daniel Monberg Jensen (sinh ngày 25 tháng 6 năm 1979 ở Copenhagen) là một cựu cầu thủ bóng đá người Đan Mạch hiện đã giải nghệ.

Xem 1979 và Daniel Jensen

Dominica

Dominica là một đảo quốc trong vùng Biển Caribê.

Xem 1979 và Dominica

Ernst Boris Chain

Tấm biển tưởng niệm Ernst Boris Chain ở Moabit Berlin Sir Ernst Boris Chain (19.6.1906 – 12.8.1979) là một nhà hóa sinh người Anh gốc Do Thái và Đức, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1945 cho công trình nghiên cứu về penicillin.

Xem 1979 và Ernst Boris Chain

Evangeline Lilly

Nicole Evangeline Lilly (sinh ngày 3 tháng 8 năm 1979) là một diễn viên và tác giả người Canada.

Xem 1979 và Evangeline Lilly

Feodor Lynen

Feodor Felix Konrad Lynen (6.4.1911 6.8.1979) là nhà hóa học người Đức đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1964.

Xem 1979 và Feodor Lynen

Flo Rida

Tramar Dillard (sinh ngày 16 tháng 9 năm 1979), hay còn được biết đến với nghệ danh Flo Rida, là một rapper người Mỹ.

Xem 1979 và Flo Rida

Francisco Macías Nguema

Francisco Macías Nguema (1 tháng 1 năm 1924 - 29 tháng 9 năm 1979) là Tổng thống đầu tiên của Guinea Xích đạo, từ năm 1968 cho đến khi bị lật đổ vào năm 1979.

Xem 1979 và Francisco Macías Nguema

Georg Wittig

Georg Wittig (1897-1987) là nhà hóa học người Đức.

Xem 1979 và Georg Wittig

Giải Nobel Hòa bình

Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.

Xem 1979 và Giải Nobel Hòa bình

Giải Nobel Kinh tế

Cuộc họp báo công bố người đoạt giải '''Nobel kinh tế''' 2008 tại Stockholm. Người chiến thắng là Paul Krugman. Giải Nobel kinh tế, tên chính thức là Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel (tiếng Thụy Điển: Sveriges riksbanks pris i ekonomisk vetenskap till Alfred Nobels minne) là giải thưởng dành cho những nhân vật có đóng góp xuất sắc trong lĩnh vực kinh tế học.

Xem 1979 và Giải Nobel Kinh tế

Giải Nobel Vật lý

Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.

Xem 1979 và Giải Nobel Vật lý

Giải Nobel Văn học

Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").

Xem 1979 và Giải Nobel Văn học

Giuseppe Meazza

Peppino Meazza, được biết đến như là một trong những cầu thủ xuất sắc nhất bóng đá Italia từng sản sinh ra.

Xem 1979 và Giuseppe Meazza

Godfrey Hounsfield

Sir Godfrey Newbold Hounsfield, CBE, FRS (1919-2004) là kỹ sư về điện người Anh.

Xem 1979 và Godfrey Hounsfield

Gordon Pai'ea Chung-Hoon

Gordon Pai'ea Chung-Hoon (1910-1979; Honolulu, Hawaii) là một đề đốc hải quân Hoa Kỳ, người đã tham chiến trong chiến tranh thế giới thứ 2 và là một người gốc Á đầu tiên giữ chức chỉ huy cao cấo trong quân đội Hoa Kỳ.

Xem 1979 và Gordon Pai'ea Chung-Hoon

Gustavo Díaz Ordaz

Gustavo Díaz Ordaz Bolaños (12 tháng 3 năm 1911 - 15 tháng 7 năm 1979) là một chính trị gia Mexico và là thành viên của Đảng cách mạng thể chế (PRI).

Xem 1979 và Gustavo Díaz Ordaz

Heath Ledger

Heathcliff Andrew Ledger (4 tháng 4 năm 1979 – 22 tháng 1 năm 2008) là một diễn viên Úc từng đoạt giải Oscar.

Xem 1979 và Heath Ledger

Herbert C. Brown

Herbert Charles Brown (22.5.1912 – 19.12.2004) là nhà hóa học người Mỹ đã đoạt giải Nobel Hóa học năm 1979 cho công trình nghiên cứu organoborane.

Xem 1979 và Herbert C. Brown

Hermione Granger

Hermione Jean Granger là một nhân vật hư cấu trong bộ truyện Harry Potter của nữ nhà văn Anh Quốc J. K. Rowling.

Xem 1979 và Hermione Granger

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Xem 1979 và Hoa Kỳ

Hogwarts

Trường Phù thủy và Pháp sư Hogwarts (tiếng Anh: Hogwarts School of Witchcraft and Wizardry) là một ngôi trường pháp thuật trong bộ truyện Harry Potter của nhà văn Anh Quốc J. K. Rowling.

Xem 1979 và Hogwarts

Illinois

Illinois là tiểu bang thứ 21 của Hoa Kỳ, gia nhập liên bang năm 1818.

Xem 1979 và Illinois

Ivan Ljubičić

Ivan Ljubičić (sinh ngày 19 tháng 3 năm 1979) là cựu vận động viên quần vợt người Croatia.

Xem 1979 và Ivan Ljubičić

Jawed Karim

Jawed Karim (tiếng Bengal: জাওয়েদ করিম) sinh ngày 28 tháng 10 năm 1979 tại Đông Đức là người đồng sáng lập của trang web chia sẻ video nổi tiếng Youtube.

Xem 1979 và Jawed Karim

Jennifer Love Hewitt

Jennifer Love Hewitt (sinh ngày 21 tháng 2 năm 1979) là một diễn viên và ca sĩ Mỹ.

Xem 1979 và Jennifer Love Hewitt

John Diefenbaker

John George Diefenbaker (/ diːfənˌbeɪkər /; ngày 18 tháng 9 năm 1895 - ngày 16 tháng 8 năm 1979) là Thủ tướng Canada thứ 13, phục vụ từ 21 tháng 6 năm 1957, đến tháng 22 tháng 4 năm 1963.

Xem 1979 và John Diefenbaker

John Wayne

Marion Mitchell Morrison (tên khai sinh Marion Robert Morrison, thường gọi là John Wayne; sinh 26/05/1907- mất 11/06/1979), là một diễn viên, đạo diễn lừng danh người Mỹ với sở trường về loại phim cao bồi.

Xem 1979 và John Wayne

Karl Carstens

Karl Carstens (14 tháng 12 năm 1914 – 30 tháng 5 năm 1992) là chính trị gia người Đức.

Xem 1979 và Karl Carstens

Kate Hudson

Kate Garry Hudson (sinh ngày 19 tháng 4 năm 1979) là nữ diễn viên người Mỹ.

Xem 1979 và Kate Hudson

Khmer Đỏ

Khmer Đỏ (ខ្មែរក្រហម) (tiếng Pháp: Khmer Rouge), tên chính thức Đảng Cộng sản Campuchia và sau này là Đảng Campuchia Dân chủ, là một tổ chức chính trị cầm quyền tại Campuchia từ 1975 đến 1979.

Xem 1979 và Khmer Đỏ

Kim Ngọc

Kim Ngọc (1917-1979) là nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Vĩnh Phú, ông được mệnh danh là "cha đẻ của khoán hộ" mà người ta quen gọi là "khoán mười", "cha đẻ của Đổi mới trong nông nghiệp" ở Việt Nam.

Xem 1979 và Kim Ngọc

Kimi Räikkönen

Kimi Räikkönen (tên đầy đủ Kimi Matias Räikkönen (phát âm IPA:; sinh ngày 17 tháng 10 năm 1979 tại Espoo, Phần Lan) là nhà vô địch Công thức 1 năm 2007. Trước đó, Räikkönen đã hai lần xếp thứ 2 giải đua này.

Xem 1979 và Kimi Räikkönen

Kiribati

Kiribati (phiên âm:"Ki-ri-bát-xư"), tên chính thức là Cộng hòa Kiribati (tiếng Gilbert: Ribaberiki Kiribati),.

Xem 1979 và Kiribati

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Xem 1979 và Lịch Gregorius

Liên Hiệp Quốc

Liên Hiệp Quốc hay Liên Hợp Quốc (thường viết tắt là LHQ) là một tổ chức quốc tế có mục đích duy trì hòa bình và an ninh trên thế giới, phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc và tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc bình đẳng và quyền tự quyết của các dân tộc.

Xem 1979 và Liên Hiệp Quốc

Malta

Malta (phiên âm tiếng Việt: Man-ta), tên chính thức Cộng hòa Malta (Repubblika ta' Malta), là một đảo quốc Nam Âu, gồm một quần đảo ở Địa Trung Hải.

Xem 1979 và Malta

Mary Pickford

Mary Pickford (8 tháng 4 năm 1892 – 29 tháng 5 năm 1979) là một nữ diễn viên người Canada hoạt động tại Mỹ.

Xem 1979 và Mary Pickford

Mẹ Têrêsa

Mẹ Têrêsa (còn được gọi là Thánh Têrêsa thành Calcutta; tên khai sinh tiếng Albania: Anjezë Gonxhe Bojaxhiu;; 26 tháng 8 năm 1910 – 5 tháng 9 năm 1997) là một nữ tu và nhà truyền giáo Công giáo Rôma người Ấn Độ gốc Albania.

Xem 1979 và Mẹ Têrêsa

McDonnell Douglas DC-10

McDonnell Douglas DC-10 là một dòng máy bay phản lực thân rộng ba động cơ được sản xuất bởi McDonnell Douglas.

Xem 1979 và McDonnell Douglas DC-10

Michael Owen

Michael James Owen (sinh 14 tháng 12 năm 1979 ở Chester, Cheshire) là một cựu cầu thủ bóng đá người Anh, chơi ở vị trí tiền đạo.

Xem 1979 và Michael Owen

Miklós Fehér

Miklós Miki Fehér (sinh ngày 20 tháng 9 năm 1979 - mất ngày 25 tháng 1 năm 2004) là một cầu thủ bóng đá người Hungary đá ở vị trí tiền đạo.

Xem 1979 và Miklós Fehér

Nguyễn Thúy Hiền (võ sĩ)

Nguyễn Thúy Hiền (sinh năm 1979 tại Gia Lâm, Hà Nội) là cựu vận động viên wushu của thể thao Việt Nam.

Xem 1979 và Nguyễn Thúy Hiền (võ sĩ)

Nicolas Anelka

Nicolas Anelka (sinh ngày 14 tháng 3 năm 1979 tại Versailles, Pháp) là cựu cầu thủ của Chelsea.

Xem 1979 và Nicolas Anelka

Nicolás Massú

Nicolás Alejandro Massú Fried (sinh ngày 10 tháng 10 năm 1979), biệt danh Ma cà rồng, là cựu vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Chile.

Xem 1979 và Nicolás Massú

Norah Jones

Geethali Norah Jones Shankar (sinh 30 tháng 3 năm 1979), với nghệ danh là Norah Jones, là một nữ ca sĩ kiêm nhạc sĩ, diễn viên và nhạc công chơi piano, guitar, keyboard người Mỹ mang trong mình các dòng máu Anglo, Ấn Độ và Bengal.

Xem 1979 và Norah Jones

Odysseas Elytis

Odysseas Elytis (tiếng Hy Lạp: Οδυσσέας Ελύτης, tên thật: Odysseus Alepoudhiéis; 2 tháng 11 năm 1911 – 18 tháng 3 năm 1996) là nhà thơ Hy Lạp đoạt giải Nobel Văn học năm 1979.

Xem 1979 và Odysseas Elytis

Pablo Aimar

Pablo Aimar có tên đầy đủ là Pablo Aimar César Giordano (sinh ngày 3 tháng 11 năm 1979 tại Río Cuarto, Córdoba) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Argentina.

Xem 1979 và Pablo Aimar

Pakistan International Airlines

Pakistan International Airlines Corporation, tên thường gọi là PIA là hãng hàng không quốc gia của Pakistan.

Xem 1979 và Pakistan International Airlines

Paradorn Srichaphan

Paradorn Srichaphan (tiếng Thái: ภราดร ศรี ชา พันธุ์, sinh 14 tháng 6 năm 1979) (biệt hiệu là "Quả bóng") là 1 tay quần vợt chuyên nghiệp hàng đầu của Thái Lan.

Xem 1979 và Paradorn Srichaphan

Park Chung Hee

Park Chung Hee hay Bak Jeonghui (Chosŏn'gŭl: 박정희; Hanja: 朴正熙; Hán-Việt: Phác Chính Hy) (14 tháng 11 năm 1917 – 26 tháng 10 năm 1979) là một nhà hoạt động chính trị người Hàn Quốc, Đại tướng, Thủ lĩnh Đảng Dân chủ Cộng hòa.

Xem 1979 và Park Chung Hee

Paul Dessau

Paul Dessau (1894-1979) là nhà soạn nhạc, nhạc trưởng người Đức.

Xem 1979 và Paul Dessau

Paulo Ferreira

Paulo Renato Rebocho Ferreira (sinh ngày 18 tháng 1 năm 1979) là một cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha hiện đã nghỉ hưu.

Xem 1979 và Paulo Ferreira

Phnôm Pênh

Một nhà sư bước đi qua trước Cung điện Hoàng gia Campuchia ở Phnôm Pênh Phnôm Pênh (tiếng Khmer: ភ្ន៓ពេញ; chuyển tự: Phnum Pénh; IPA), hay Phnom Penh, còn gọi là Nam Vang hay Nam Vinh, là thành phố lớn nhất và là thủ đô của Vương quốc Campuchia.

Xem 1979 và Phnôm Pênh

Pink

Alecia Beth Moore (sinh ngày 8 tháng 9 năm 1979), được biết đến với nghệ danh Pink (cách điệu P!nk), là một ca sĩ, nhạc sĩ, vũ công và diễn viên người Mỹ.

Xem 1979 và Pink

Rafael Márquez

Rafael Márquez Álvarez (RafaelMarquezPronunciation.ogg; sinh ngày 13 tháng 2, 1979 tại Zamora de Hidalgo, Michoacán) là một cầu thủ bóng đá người México hiện đang thi đấu cho León tại Mexico.

Xem 1979 và Rafael Márquez

Robert Burns Woodward

Robert Burns Woodward (1917-1979) là nhà hóa hoc người Mỹ.

Xem 1979 và Robert Burns Woodward

Rosamund Pike

Rosamund Pike Mary Elizabeth (sinh 27 tháng 01 năm 1979) là một nữ diễn viên người Anh, thành danh với vai diễn phản diện Miranda Frost trong bộ phim Hẹn chết vào ngày khác (Die Another Day), Jane Bennet trong Kiêu hãnh và định kiến...

Xem 1979 và Rosamund Pike

Saint Lucia

Saint Lucia (phiên âm IPA) là một đảo quốc nằm trong lòng Đại Tây Dương, phía đông vùng biển Caribe.

Xem 1979 và Saint Lucia

Sándor Kocsis

Sandor Kocsis (21 tháng 9 năm 1929-22 tháng 7 năm 1979) là một vận động viên bóng đá người Hungary.

Xem 1979 và Sándor Kocsis

Số La Mã

Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.

Xem 1979 và Số La Mã

Sex Pistols

Sex Pistols là một ban nhạc punk rock của Anh thành lập tại Luân Đôn năm 1975.

Xem 1979 và Sex Pistols

Shane Filan

Shane Steven Filan (sinh 5 tháng 7 năm 1979) là một trong những ca sĩ hát chính của nhóm nhạc pop đến từ Ireland, Westlife.

Xem 1979 và Shane Filan

Sheldon Lee Glashow

Sheldon Lee Glashow (sinh năm 1932) là nhà vật lý người Mỹ.

Xem 1979 và Sheldon Lee Glashow

Sophie Ellis-Bextor

Sophie Michelle Ellis-Bextor (sinh ngày 10 tháng 4 năm 1979) là nữ ca sĩ kiêm sáng tác nhạc, người mẫu và DJ người Anh.

Xem 1979 và Sophie Ellis-Bextor

Steven Weinberg

Steven Weiberg (sinh 1933) là nhà vật lý người Mỹ.

Xem 1979 và Steven Weinberg

Takahara Naohiro

(sinh ngày 4 tháng 6 năm 1979) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.

Xem 1979 và Takahara Naohiro

Talcott Parsons

Talcott Parsons (1902-1979) là nhà xã hội học người Mỹ, giáo sư của Đại học Harvard từ năm 1927 đến năm 1973.

Xem 1979 và Talcott Parsons

Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc

Cờ UNESCO Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc, viết tắt UNESCO (tiếng Anh: United Nations Educational Scientific and Cultural Organization) là một trong những tổ chức chuyên môn lớn của Liên Hiệp Quốc, hoạt động với mục đích "thắt chặt sự hợp tác giữa các quốc gia về giáo dục, khoa học và văn hóa để đảm bảo sự tôn trọng công lý, luật pháp, nhân quyền và tự do cơ bản cho tất cả mọi người không phân biệt chủng tộc, nam nữ, ngôn ngữ, tôn giáo" (trích Công ước thành lập UNESCO).

Xem 1979 và Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc

Tổng thống Đức

Tổng thống Đức là vị nguyên thủ quốc gia của nước Cộng hòa Liên bang Đức.

Xem 1979 và Tổng thống Đức

Tehran

Tehran (phiên âm tiếng Việt: Têhêran) (تهران Tehrān), đôi khi viết là Teheran, là thủ đô của Iran, đồng thời là thủ phủ của tỉnh Tehran.

Xem 1979 và Tehran

Thụy Sĩ

Thụy Sĩ, tên chính thức Liên bang Thụy Sĩ, là một nước cộng hòa liên bang tại châu Âu.

Xem 1979 và Thụy Sĩ

Thứ Hai

Thứ Hai là một ngày trong tuần nằm giữa Chủ nhật và thứ Ba.

Xem 1979 và Thứ Hai

Theodore Schultz

Theodore William Schultz (30 tháng 4 năm 1902 – 26 tháng 2 năm 1998) là một nhà kinh tế học Hoa Kỳ, ông là người giành giải Nobel Kinh tế năm 1979 (cùng với William Arthur Lewis).

Xem 1979 và Theodore Schultz

Tim Cahill

Timothy Filiga Cahill, còn quen gọi là Tim Cahill, là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Úc giờ đang là cầu thủ tự do.

Xem 1979 và Tim Cahill

Travis Fimmel

Travis Fimmel (sinh ngày 15 tháng 7 năm 1979) là diễn viên, cựu người mẫu người Australia.

Xem 1979 và Travis Fimmel

Trung Quốc

Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.

Xem 1979 và Trung Quốc

Trường Đại học FPT

Trường Đại học FPT là một nhóm trường đại học tư thục tại Việt Nam được đầu tư bởi tập đoàn FPT.

Xem 1979 và Trường Đại học FPT

Valentino Rossi

Valentino Rossi (sinh ngày 16/2/1979 tại Urbino, Italy), là tay đua xe môtô chuyên nghiệp người Italy, với biệt danh là "The Doctor".

Xem 1979 và Valentino Rossi

Vĩnh Phú

Tỉnh Vĩnh Phú trên bản đồ hành chính Việt Nam năm 1976 Vĩnh Phú là một tỉnh của Việt Nam từ năm 1968 đến năm 1996.

Xem 1979 và Vĩnh Phú

Việt Nam

Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).

Xem 1979 và Việt Nam

Vincenzo Iaquinta

Vincenzo Iaquinta, Cavaliere Ufficiale OMRI, (sinh ngày 21 tháng 11 năm 1979 ở Cutro, Crotone) là một thành viên của đội tuyển bóng đá Ý vô địch World Cup 2006.

Xem 1979 và Vincenzo Iaquinta

Wushu

Wushu (Hán Việt: Võ thuật) là môn võ thuật hiện đại của Trung Quốc với chương trình luyện tập, các bài quyền tổng hợp từ các võ phái cổ truyền nổi tiếng như Thiếu Lâm, Võ Đang, Nga Mi, Không Động, Vịnh Xuân Quyền, Thái cực quyền… Được thống nhất giảng dạy trên các võ đường Trung Quốc cũng như tại nhiều quốc gia trên thế giới như một môn phái võ thuật hiện đại thiên về tính chất thể thao, Wushu được hiểu là môn quốc võ tiêu biểu nhất đại diện cho tinh hoa nền võ thuật của Trung Quốc.

Xem 1979 và Wushu

YouTube

YouTube là một trang web chia sẻ video, là nơi người dùng có thể tải lên hoặc tải về máy tính hay điện thoại và chia sẻ các video clip.

Xem 1979 và YouTube

Zulfikar Ali Bhutto

Zulfiqar Ali Bhutto (tiếng Urdu: ذوالفقار علی بھٹو, Sindhi: ذوالفقار علي ڀُٽو) (5 tháng 1 năm 1928–4 tháng 4 năm 1979) là một nhà chính trị Pakistan, giữ chức Tổng thống Pakistan từ năm 1971 đến 1973 và chức vụ Thủ tướng Pakistan từ năm 1973 đến 1977.

Xem 1979 và Zulfikar Ali Bhutto

1 tháng 1

Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1 tháng 1

1 tháng 10

Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ 274 (275 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1 tháng 10

1 tháng 2

Ngày 1 tháng 2 là ngày thứ 32 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1 tháng 2

1 tháng 3

Ngày 1 tháng 3 là ngày thứ 60 (61 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1 tháng 3

1 tháng 6

Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1 tháng 6

1 tháng 7

Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1 tháng 7

1 tháng 8

Ngày 1 tháng 8 là ngày thứ 213 (214 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1 tháng 8

10 tháng 10

Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ 283 (284 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 10 tháng 10

10 tháng 11

Ngày 10 tháng 11 là ngày thứ 314 (315 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 10 tháng 11

10 tháng 2

Ngày 10 tháng 2 là ngày thứ 41 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 10 tháng 2

10 tháng 3

Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 10 tháng 3

10 tháng 4

Ngày 10 tháng 4 là ngày thứ 100 trong mỗi năm thường (ngày thứ 101 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1979 và 10 tháng 4

10 tháng 5

Ngày 10 tháng 5 là ngày thứ 130 (131 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 10 tháng 5

10 tháng 7

Ngày 10 tháng 7 là ngày thứ 191 (192 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 10 tháng 7

10 tháng 8

Ngày 10 tháng 8 là ngày thứ 222 (223 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 10 tháng 8

11 tháng 12

Ngày 11 tháng 12 là ngày thứ 345 (346 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 11 tháng 12

11 tháng 2

Ngày 11 tháng 2 là ngày thứ 42 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 11 tháng 2

11 tháng 3

Ngày 11 tháng 3 là ngày thứ 70 (71 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 11 tháng 3

11 tháng 4

Ngày 11 tháng 4 là ngày thứ 101 trong mỗi năm thường (ngày thứ 102 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1979 và 11 tháng 4

11 tháng 5

Ngày 11 tháng 5 là ngày thứ 131 (132 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 11 tháng 5

11 tháng 6

Ngày 11 tháng 6 là ngày thứ 162 (163 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 11 tháng 6

11 tháng 7

Ngày 11 tháng 7 là ngày thứ 192 (193 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 11 tháng 7

11 tháng 8

Ngày 11 tháng 8 là ngày thứ 223 (224 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 11 tháng 8

11 tháng 9

Ngày 11 tháng 9 là ngày thứ 254 (255 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 11 tháng 9

12 tháng 1

Ngày 12 tháng 1 là ngày thứ 12 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 12 tháng 1

12 tháng 2

Ngày 12 tháng 2 là ngày thứ 43 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 12 tháng 2

12 tháng 3

Ngày 12 tháng 3 là ngày thứ 71 (72 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 12 tháng 3

12 tháng 4

Ngày 12 tháng 4 là ngày thứ 102 trong mỗi năm thường (ngày thứ 103 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1979 và 12 tháng 4

12 tháng 5

Ngày 12 tháng 5 là ngày thứ 132 (133 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 12 tháng 5

12 tháng 6

Ngày 12 tháng 6 là ngày thứ 163 (164 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 12 tháng 6

12 tháng 7

Ngày 12 tháng 7 là ngày thứ 193 (194 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 12 tháng 7

12 tháng 8

Ngày 12 tháng 8 là ngày thứ 224 (225 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 12 tháng 8

12 tháng 9

Ngày 12 tháng 9 là ngày thứ 255 (256 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 12 tháng 9

13 tháng 1

Ngày 13 tháng 1 là ngày thứ 13 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 13 tháng 1

13 tháng 11

Ngày 13 tháng 11 là ngày thứ 317 trong mỗi năm thường (ngày thứ 318 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1979 và 13 tháng 11

13 tháng 12

Ngày 13 tháng 12 là ngày thứ 347 (348 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 13 tháng 12

13 tháng 4

Ngày 13 tháng 4 là ngày thứ 103 trong mỗi năm thường (ngày thứ 104 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1979 và 13 tháng 4

13 tháng 8

Ngày 13 tháng 8 là ngày thứ 225 (226 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 13 tháng 8

14 tháng 11

Ngày 14 tháng 11 là ngày thứ 318 (319 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 14 tháng 11

14 tháng 12

Ngày 14 tháng 12 là ngày thứ 348 (349 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 14 tháng 12

14 tháng 3

Ngày 14 tháng 3 là ngày thứ 73 (74 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 14 tháng 3

14 tháng 4

Ngày 14 tháng 4 là ngày thứ 104 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 14 tháng 4

14 tháng 5

Ngày 14 tháng 5 là ngày thứ 134 (135 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 14 tháng 5

14 tháng 6

Ngày 14 tháng 6 là ngày thứ 165 (166 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 14 tháng 6

15 tháng 10

Ngày 15 tháng 10 là ngày thứ 288 trong lịch Gregory (thứ 289 trong các năm nhuận).

Xem 1979 và 15 tháng 10

15 tháng 11

Ngày 15 tháng 11 là ngày thứ 319 (320 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 15 tháng 11

15 tháng 5

Ngày 15 tháng 5 là ngày thứ 135 (136 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 15 tháng 5

15 tháng 6

Ngày 15 tháng 6 là ngày thứ 166 (167 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 15 tháng 6

15 tháng 7

Ngày 15 tháng 7 là ngày thứ 196 (197 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 15 tháng 7

15 tháng 9

Ngày 15 tháng 9 là ngày thứ 258 (259 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 15 tháng 9

16 tháng 12

Ngày 16 tháng 12 là ngày thứ 350 (351 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 16 tháng 12

16 tháng 2

Ngày 16 tháng 2 là ngày thứ 47 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 16 tháng 2

16 tháng 3

Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 16 tháng 3

16 tháng 4

Ngày 16 tháng 4 là ngày thứ 106 trong mỗi năm thường (ngày thứ 107 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1979 và 16 tháng 4

16 tháng 5

Ngày 16 tháng 5 là ngày thứ 136 (137 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 16 tháng 5

16 tháng 6

Ngày 16 tháng 6 là ngày thứ 167 (168 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 16 tháng 6

16 tháng 7

Ngày 16 tháng 7 là ngày thứ 197 (198 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 16 tháng 7

16 tháng 8

Ngày 16 tháng 8 là ngày thứ 228 (229 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 16 tháng 8

16 tháng 9

Ngày 16 tháng 9 là ngày thứ 259 (260 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 16 tháng 9

17 tháng 1

Ngày 17 tháng 1 là ngày thứ 17 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 17 tháng 1

17 tháng 10

Ngày 17 tháng 10 là ngày thứ 290 (291 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 17 tháng 10

17 tháng 11

Ngày 17 tháng 11 là ngày thứ 321 (322 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 17 tháng 11

17 tháng 2

Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 48 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 17 tháng 2

17 tháng 3

Ngày 17 tháng 3 là ngày thứ 76 (77 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 17 tháng 3

17 tháng 7

Ngày 17 tháng 7 là ngày thứ 198 (199 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 17 tháng 7

18 tháng 1

Ngày 18 tháng 1 là ngày thứ 18 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 18 tháng 1

18 tháng 10

Ngày 18 tháng 10 là ngày thứ 291 (292 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 18 tháng 10

18 tháng 11

Ngày 18 tháng 11 là ngày thứ 322 (323 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 18 tháng 11

18 tháng 4

Ngày 18 tháng 4 là ngày thứ 108 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 109 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1979 và 18 tháng 4

18 tháng 6

Ngày 18 tháng 6 là ngày thứ 169 (170 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 18 tháng 6

18 tháng 9

Ngày 18 tháng 9 là ngày thứ 261 (262 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 18 tháng 9

1883

Năm 1883 (MDCCCLXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1979 và 1883

1884

Năm 1884 (MDCCCLXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1979 và 1884

1885

Năm 1885 (MDCCCLXXXV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1979 và 1885

1886

1886 (số La Mã: MDCCCLXXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ Sáu trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Tư theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Xem 1979 và 1886

1887

1887 (số La Mã: MDCCCLXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ Bảy trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Năm theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Xem 1979 và 1887

1888

Năm 1888 (số La Mã: MDCCCLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory hay một năm nhuận bắt đầu vào ngày Thứ Sáu theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Xem 1979 và 1888

1889

1889 (số La Mã: MDCCCLXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Xem 1979 và 1889

1890

Năm 1890 (MDCCCXC) là một năm thường bắt đầu vào Thứ tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1979 và 1890

1891

Văn bản liên kết Năm 1891 (MDCCCXCI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ ba trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1979 và 1891

1892

Năm 1892 (MDCCCXCII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1979 và 1892

1893

Năm 1893 (MDCCCXCIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1979 và 1893

1894

Theo lịch Gregory, năm 1894 (số La Mã: MDCCCXCIV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Hai.

Xem 1979 và 1894

1895

Theo lịch Gregory, năm 1895 (số La Mã: MDCCCXCV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Ba.

Xem 1979 và 1895

1896

Theo lịch Gregory, năm 1896 (số La Mã: MDCCCXCVI) là năm bắt đầu từ ngày thứ Tư.

Xem 1979 và 1896

1897

Theo lịch Gregory, năm 1897 (số La Mã: MDCCCXCVII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Sáu.

Xem 1979 và 1897

1898

Theo lịch Gregory, năm 1898 (số La Mã: MDCCCXCVIII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Xem 1979 và 1898

1899

Theo lịch Gregory, năm 1899 (số La Mã: MDCCCXCIX) là năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật.

Xem 1979 và 1899

19 tháng 1

Ngày 19 tháng 1 là ngày thứ 19 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 19 tháng 1

19 tháng 10

Ngày 19 tháng 10 là ngày thứ 292 (293 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 19 tháng 10

19 tháng 12

Ngày 19 tháng 11 là ngày thứ 353 (354 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 19 tháng 12

19 tháng 2

Ngày 19 tháng 2 là ngày thứ 50 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 19 tháng 2

19 tháng 3

Ngày 19 tháng 3 là ngày thứ 78 trong mỗi năm thường (ngày thứ 79 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1979 và 19 tháng 3

19 tháng 4

Ngày 19 tháng 4 là ngày thứ 109 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 110 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1979 và 19 tháng 4

19 tháng 5

Ngày 19 tháng 5 là ngày thứ 139 (140 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 19 tháng 5

19 tháng 7

Ngày 19 tháng 7 là ngày thứ 200 (201 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 19 tháng 7

19 tháng 8

Ngày 19 tháng 8 là ngày thứ 231 (232 trong năm nhuận) trong lịch Gregorius.

Xem 1979 và 19 tháng 8

19 tháng 9

Ngày 19 tháng 9 là ngày thứ 262 (263 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 19 tháng 9

1900

1900 (số La Mã: MCM) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1900

1901

1901 (số La Mã: MCMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1901

1902

1902 (số La Mã: MCMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1902

1903

1903 (số La Mã: MCMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1903

1904

1904 (số La Mã: MCMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1904

1905

1905 (số La Mã: MCMV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1905

1906

1906 (số La Mã: MCMVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1906

1907

1907 (số La Mã: MCMVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1907

1908

1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1908

1909

1909 (số La Mã: MCMIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1909

1910

1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1910

1911

1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1911

1912

1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1912

1913

1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1913

1914

1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1914

1915

1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1915

1917

1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1917

1918

1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1918

1919

1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1919

1921

1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1921

1922

1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1922

1923

1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1923

1924

1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1924

1926

1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1926

1927

1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1927

1928

1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1928

1929

1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1929

1931

1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1931

1935

1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1935

1936

1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1936

1937

1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1937

1938

1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1938

1940

1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1940

1945

1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1945

1946

1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1946

1953

1953 (số La Mã: MCMLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1953

1957

1957 (số La Mã: MCMLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 1957

2 tháng 11

Ngày 2 tháng 11 là ngày thứ 306 (307 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 2 tháng 11

2 tháng 12

Ngày 2 tháng 12 là ngày thứ 336 (337 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 2 tháng 12

2 tháng 2

Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 2 tháng 2

2 tháng 3

Ngày 2 tháng 3 là ngày thứ 61 (62 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 2 tháng 3

2 tháng 4

Ngày 2 tháng 4 là ngày thứ 92 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 93 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1979 và 2 tháng 4

2 tháng 7

Ngày 2 tháng 7 là ngày thứ 183 (184 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 2 tháng 7

2 tháng 8

Ngày 2 tháng 8 là ngày thứ 214 (215 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 2 tháng 8

20 tháng 1

Ngày 20 tháng 1 là ngày thứ 20 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 20 tháng 1

20 tháng 10

Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 20 tháng 10

20 tháng 12

Ngày 20 tháng 12 là ngày thứ 354 (355 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 20 tháng 12

20 tháng 5

Ngày 20 tháng 5 là ngày thứ 140 (141 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 20 tháng 5

20 tháng 7

Ngày 20 tháng 7 là ngày thứ 201 (202 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 20 tháng 7

20 tháng 9

Ngày 20 tháng 9 là ngày thứ 263 (264 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 20 tháng 9

2004

2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 2004

2005

2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 2005

2006

2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 2006

21 tháng 1

Ngày 21 tháng 1 là ngày thứ 21 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 21 tháng 1

21 tháng 11

Ngày 21 tháng 11 là ngày thứ 325 trong mỗi năm thường (thứ 326 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1979 và 21 tháng 11

21 tháng 2

Ngày 21 tháng 2 là ngày thứ 52 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 21 tháng 2

21 tháng 3

Ngày 21 tháng 3 là ngày thứ 80 trong mỗi năm thường (ngày thứ 81 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1979 và 21 tháng 3

21 tháng 4

Ngày 21 tháng 4 là ngày thứ 111 trong mỗi năm thường (ngày thứ 112 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1979 và 21 tháng 4

21 tháng 5

Ngày 21 tháng 5 là ngày thứ 141 (142 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 21 tháng 5

21 tháng 6

Ngày 21 tháng 6 là ngày thứ 172 (173 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 21 tháng 6

21 tháng 7

Ngày 21 tháng 7 là ngày thứ 202 (203 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 21 tháng 7

21 tháng 8

Ngày 21 tháng 8 là ngày thứ 233 (234 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 21 tháng 8

21 tháng 9

Ngày 21 tháng 9 là ngày thứ 264 (265 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 21 tháng 9

22 tháng 11

Ngày 22 tháng 11 là ngày thứ 326 trong mỗi năm thường (thứ 327 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1979 và 22 tháng 11

22 tháng 12

Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ 356 (357 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 22 tháng 12

22 tháng 2

Ngày 22 tháng 2 là ngày thứ 53 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 22 tháng 2

22 tháng 3

Ngày 22 tháng 3 là ngày thứ 81 trong mỗi năm thường (ngày thứ 82 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1979 và 22 tháng 3

22 tháng 5

Ngày 22 tháng 5 là ngày thứ 142 (143 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 22 tháng 5

22 tháng 6

Ngày 22 tháng 6 là ngày thứ 173 (174 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 22 tháng 6

22 tháng 7

Ngày 22 tháng 7 là ngày thứ 203 (204 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 22 tháng 7

22 tháng 8

Ngày 22 tháng 8 là ngày thứ 234 (235 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 22 tháng 8

23 tháng 1

Ngày 23 tháng 1 là ngày thứ 23 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 23 tháng 1

23 tháng 10

Ngày 23 tháng 10 là ngày thứ 296 (297 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 23 tháng 10

23 tháng 11

Ngày 23 tháng 11 là ngày thứ 327 trong mỗi năm thường (thứ 328 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1979 và 23 tháng 11

23 tháng 12

Ngày 23 tháng 12 là ngày thứ 357 (358 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 23 tháng 12

23 tháng 4

Ngày 23 tháng 4 là ngày thứ 113 trong mỗi năm thường (ngày thứ 114 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1979 và 23 tháng 4

23 tháng 5

Ngày 23 tháng 5 là ngày thứ 143 (144 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 23 tháng 5

24 tháng 1

Ngày 24 tháng 1 là ngày thứ 24 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 24 tháng 1

24 tháng 10

Ngày 24 tháng 10 là ngày thứ 297 (298 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 24 tháng 10

24 tháng 11

Ngày 24 tháng 11 là ngày thứ 328 trong mỗi năm thường (thứ 329 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1979 và 24 tháng 11

24 tháng 12

Ngày 24 tháng 12 là ngày thứ 358 (359 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 24 tháng 12

24 tháng 5

Ngày 24 tháng 5 là ngày thứ 144 (145 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 24 tháng 5

24 tháng 9

Ngày 24 tháng 9 là ngày thứ 267 (268 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 24 tháng 9

25 tháng 3

Ngày 25 tháng 3 là ngày thứ 84 trong mỗi năm thường (ngày thứ 85 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1979 và 25 tháng 3

25 tháng 4

Ngày 25 tháng 4 là ngày thứ 115 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 116 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1979 và 25 tháng 4

25 tháng 5

Ngày 25 tháng 5 là ngày thứ 145 (146 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 25 tháng 5

25 tháng 6

Ngày 25 tháng 6 là ngày thứ 176 (177 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 25 tháng 6

25 tháng 7

Ngày 25 tháng 7 là ngày thứ 206 (207 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 25 tháng 7

25 tháng 8

Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 237 (238 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 25 tháng 8

25 tháng 9

Ngày 25 tháng 9 là ngày thứ 268 (269 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 25 tháng 9

26 tháng 1

Ngày 26 tháng 1 là thứ 39 vào năm nào theo lịch Gregory.

Xem 1979 và 26 tháng 1

26 tháng 10

Ngày 26 tháng 10 là ngày thứ 299 (300 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 26 tháng 10

26 tháng 11

Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ 330 (331 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 26 tháng 11

26 tháng 12

Ngày 26 tháng 12 là ngày thứ 360 (361 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 26 tháng 12

26 tháng 3

Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ 85 trong mỗi năm thường (ngày thứ 86 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1979 và 26 tháng 3

26 tháng 4

Ngày 26 tháng 4 là ngày thứ 116 trong năm dương lịch (ngày thứ 117 trong năm nhuận).

Xem 1979 và 26 tháng 4

26 tháng 5

Ngày 26 tháng 5 là ngày thứ 146 (147 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 26 tháng 5

26 tháng 6

Ngày 26 tháng 6 là ngày thứ 177 (178 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 26 tháng 6

26 tháng 7

Ngày 26 tháng 7 là ngày thứ 207 (208 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 26 tháng 7

26 tháng 8

Ngày 26 tháng 8 là ngày thứ 238 (239 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 26 tháng 8

27 tháng 1

Ngày 27 tháng 1 là ngày thứ 27 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 27 tháng 1

27 tháng 10

Ngày 27 tháng 10 là ngày thứ 300 (301 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 27 tháng 10

27 tháng 11

Ngày 27 tháng 11 là ngày thứ 331 (332 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 27 tháng 11

27 tháng 4

Ngày 27 tháng 4 là ngày thứ 117 (118 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 27 tháng 4

27 tháng 6

Ngày 27 tháng 6 là ngày thứ 178 (179 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 27 tháng 6

27 tháng 8

Ngày 27 tháng 8 là ngày thứ 239 (240 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 27 tháng 8

27 tháng 9

Ngày 27 tháng 9 là ngày thứ 270 (271 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 27 tháng 9

28 tháng 10

Ngày 28 tháng 10 là ngày thứ 301 (302 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 28 tháng 10

28 tháng 11

Ngày 28 tháng 11 là ngày thứ 332 (333 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 28 tháng 11

28 tháng 12

Ngày 28 tháng 12 là ngày thứ 362 (363 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 28 tháng 12

28 tháng 2

Ngày 28 tháng 2 là ngày thứ 59 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 28 tháng 2

28 tháng 4

Ngày 28 tháng 4 là ngày thứ 118 (119 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 28 tháng 4

28 tháng 6

Ngày 28 tháng 6 là ngày thứ 179 (180 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 28 tháng 6

28 tháng 7

Ngày 28 tháng 7 là ngày thứ 209 (210 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 28 tháng 7

28 tháng 8

Ngày 28 tháng 8 là ngày thứ 240 (241 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 28 tháng 8

29 tháng 1

Ngày 29 tháng 1 là ngày thứ 29 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 29 tháng 1

29 tháng 11

Ngày 29 tháng 11 là ngày thứ 333 (334 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 29 tháng 11

29 tháng 12

Ngày 29 tháng 12 là ngày thứ 363 (364 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 29 tháng 12

29 tháng 4

Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ 119 trong mỗi năm thường (ngày thứ 120 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1979 và 29 tháng 4

29 tháng 5

Ngày 29 tháng 5 là ngày thứ 149 (150 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 29 tháng 5

29 tháng 6

Ngày 29 tháng 6 là ngày thứ 180 (181 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 29 tháng 6

29 tháng 7

Ngày 29 tháng 7 là ngày thứ 210 (211 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 29 tháng 7

29 tháng 8

Ngày 29 tháng 8 là ngày thứ 241 (242 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 29 tháng 8

29 tháng 9

Ngày 29 tháng 9 là ngày thứ 272 (273 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 29 tháng 9

3 tháng 1

Ngày 3 tháng 1 là ngày thứ 3 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 3 tháng 1

3 tháng 10

Ngày 3 tháng 10 là ngày thứ 276 (277 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 3 tháng 10

3 tháng 11

Ngày 3 tháng 11 là ngày thứ 307 (308 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 3 tháng 11

3 tháng 12

Ngày 3 tháng 12 là ngày thứ 337 (338 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 3 tháng 12

3 tháng 2

Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ 34 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 3 tháng 2

3 tháng 6

Ngày 3 tháng 6 là ngày thứ 154 (155 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 3 tháng 6

3 tháng 7

Ngày 3 tháng 7 là ngày thứ 184 (185 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 3 tháng 7

3 tháng 8

Ngày 3 tháng 8 là ngày thứ 215 (216 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 3 tháng 8

30 tháng 1

Ngày 30 tháng 1 là ngày thứ 30 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 30 tháng 1

30 tháng 10

Ngày 30 tháng 10 là ngày thứ 303 (304 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 30 tháng 10

30 tháng 11

Ngày 30 tháng 11 là ngày thứ 334 (335 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 30 tháng 11

30 tháng 3

Ngày 30 tháng 3 là ngày thứ 89 (90 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 30 tháng 3

30 tháng 4

Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ 120 trong mỗi năm thường (thứ 121 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1979 và 30 tháng 4

30 tháng 5

Ngày 30 tháng 5 là ngày thứ 150 (151 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 30 tháng 5

30 tháng 6

Ngày 30 tháng 6 là ngày thứ 181 (182 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 30 tháng 6

31 tháng 1

Ngày 31 tháng 1 là ngày thứ 31 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 31 tháng 1

31 tháng 3

Ngày 31 tháng 3 là ngày thứ 90 (91 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 31 tháng 3

31 tháng 5

Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 31 tháng 5

31 tháng 7

Ngày 31 tháng 7 là ngày thứ 212 (213 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 31 tháng 7

4 tháng 1

Ngày 4 tháng 1 là ngày thứ 4 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 4 tháng 1

4 tháng 10

Ngày 4 tháng 10 là ngày thứ 277 (278 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 4 tháng 10

4 tháng 11

Ngày 4 tháng 11 là ngày thứ 308 (309 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 4 tháng 11

4 tháng 12

Ngày 4 tháng 12 là ngày thứ 338 (339 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 4 tháng 12

4 tháng 4

Ngày 4 tháng 4 là ngày thứ 94 trong mỗi năm thường (ngày thứ 95 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1979 và 4 tháng 4

4 tháng 6

Ngày 4 tháng 6 là ngày thứ 155 (156 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 4 tháng 6

4 tháng 8

Ngày 4 tháng 8 là ngày thứ 216 (217 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 4 tháng 8

4 tháng 9

Ngày 4 tháng 9 là ngày thứ 247 (248 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 4 tháng 9

5 tháng 1

Ngày 5 tháng 1 là ngày thứ 5 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 5 tháng 1

5 tháng 11

Ngày 5 tháng 11 là ngày thứ 309 (310 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 5 tháng 11

5 tháng 12

Ngày 5 tháng 12 là ngày thứ 339 (340 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 5 tháng 12

5 tháng 2

Ngày 5 tháng 2 là ngày thứ 36 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 5 tháng 2

5 tháng 3

Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 5 tháng 3

5 tháng 4

Ngày 5 tháng 4 là ngày thứ 95 trong mỗi năm thường (ngày thứ 96 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1979 và 5 tháng 4

5 tháng 5

Ngày 5 tháng 5 là ngày thứ 125 (126 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 5 tháng 5

5 tháng 6

Ngày 5 tháng 6 là ngày thứ 156 (157 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 5 tháng 6

5 tháng 7

Ngày 5 tháng 7 là ngày thứ 186 (187 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 5 tháng 7

5 tháng 8

Ngày 5 tháng 8 là ngày thứ 217 (218 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 5 tháng 8

5 tháng 9

Ngày 5 tháng 9 là ngày thứ 248 (249 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 5 tháng 9

6 tháng 1

Ngày 6 tháng 1 là ngày thứ 6 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 6 tháng 1

6 tháng 10

Ngày 6 tháng 10 là ngày thứ 279 (280 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 6 tháng 10

6 tháng 11

Ngày 6 tháng 11 là ngày thứ 310 (311 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 6 tháng 11

6 tháng 12

Ngày 6 tháng 12 là ngày thứ 340 (341 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 6 tháng 12

6 tháng 2

Ngày 6 tháng 2 là ngày thứ 37 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 6 tháng 2

6 tháng 4

Ngày 6 tháng 4 là ngày thứ 96 (97 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 6 tháng 4

6 tháng 5

Ngày 6 tháng 5 là ngày thứ 126 (127 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 6 tháng 5

6 tháng 7

Ngày 6 tháng 7 là ngày thứ 187 (188 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 6 tháng 7

6 tháng 8

Ngày 6 tháng 8 là ngày thứ 218 (219 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 6 tháng 8

6 tháng 9

Ngày 6 tháng 9 là ngày thứ 249 (250 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 6 tháng 9

7 tháng 1

Ngày 7 tháng 1 là ngày thứ 7 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 7 tháng 1

7 tháng 12

Ngày 7 tháng 12 là ngày thứ 341 (342 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 7 tháng 12

7 tháng 2

Ngày 7 tháng 2 là ngày thứ 38 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 7 tháng 2

7 tháng 4

Ngày 7 tháng 4 là ngày thứ 97 (98 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 7 tháng 4

7 tháng 6

Ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 158 (159 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 7 tháng 6

8 tháng 1

Ngày 8 tháng 1 là ngày thứ 8 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 8 tháng 1

8 tháng 10

Ngày 8 tháng 10 là ngày thứ 281 (282 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 8 tháng 10

8 tháng 3

Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ 67 trong mỗi năm thường (ngày thứ 68 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1979 và 8 tháng 3

8 tháng 4

Ngày 8 tháng 4 là ngày thứ 98 (99 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 8 tháng 4

8 tháng 5

Ngày 8 tháng 5 là ngày thứ 128 (129 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 8 tháng 5

8 tháng 7

Ngày 8 tháng 7 là ngày thứ 189 (190 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 8 tháng 7

8 tháng 8

Ngày 8 tháng 8 là ngày thứ 220 (221 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 8 tháng 8

8 tháng 9

Ngày 8 tháng 9 là ngày thứ 251 (252 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 8 tháng 9

9 tháng 1

Ngày 9 tháng 1 là ngày thứ 9 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 9 tháng 1

9 tháng 10

Ngày 9 tháng 10 là ngày thứ 282 (283 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 9 tháng 10

9 tháng 12

Ngày 9 tháng 12 là ngày thứ 343 (344 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 9 tháng 12

9 tháng 2

Ngày 9 tháng 2 là ngày thứ 40 trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 9 tháng 2

9 tháng 4

Ngày 9 tháng 4 là ngày thứ 99 trong mỗi năm thường (ngày thứ 100 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1979 và 9 tháng 4

9 tháng 5

Ngày 9 tháng 5 là ngày thứ 129 (130 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 9 tháng 5

9 tháng 8

Ngày 9 tháng 8 là ngày thứ 221 (222 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1979 và 9 tháng 8

Xem thêm

Năm 1979

, John Wayne, Karl Carstens, Kate Hudson, Khmer Đỏ, Kim Ngọc, Kimi Räikkönen, Kiribati, Lịch Gregorius, Liên Hiệp Quốc, Malta, Mary Pickford, Mẹ Têrêsa, McDonnell Douglas DC-10, Michael Owen, Miklós Fehér, Nguyễn Thúy Hiền (võ sĩ), Nicolas Anelka, Nicolás Massú, Norah Jones, Odysseas Elytis, Pablo Aimar, Pakistan International Airlines, Paradorn Srichaphan, Park Chung Hee, Paul Dessau, Paulo Ferreira, Phnôm Pênh, Pink, Rafael Márquez, Robert Burns Woodward, Rosamund Pike, Saint Lucia, Sándor Kocsis, Số La Mã, Sex Pistols, Shane Filan, Sheldon Lee Glashow, Sophie Ellis-Bextor, Steven Weinberg, Takahara Naohiro, Talcott Parsons, Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc, Tổng thống Đức, Tehran, Thụy Sĩ, Thứ Hai, Theodore Schultz, Tim Cahill, Travis Fimmel, Trung Quốc, Trường Đại học FPT, Valentino Rossi, Vĩnh Phú, Việt Nam, Vincenzo Iaquinta, Wushu, YouTube, Zulfikar Ali Bhutto, 1 tháng 1, 1 tháng 10, 1 tháng 2, 1 tháng 3, 1 tháng 6, 1 tháng 7, 1 tháng 8, 10 tháng 10, 10 tháng 11, 10 tháng 2, 10 tháng 3, 10 tháng 4, 10 tháng 5, 10 tháng 7, 10 tháng 8, 11 tháng 12, 11 tháng 2, 11 tháng 3, 11 tháng 4, 11 tháng 5, 11 tháng 6, 11 tháng 7, 11 tháng 8, 11 tháng 9, 12 tháng 1, 12 tháng 2, 12 tháng 3, 12 tháng 4, 12 tháng 5, 12 tháng 6, 12 tháng 7, 12 tháng 8, 12 tháng 9, 13 tháng 1, 13 tháng 11, 13 tháng 12, 13 tháng 4, 13 tháng 8, 14 tháng 11, 14 tháng 12, 14 tháng 3, 14 tháng 4, 14 tháng 5, 14 tháng 6, 15 tháng 10, 15 tháng 11, 15 tháng 5, 15 tháng 6, 15 tháng 7, 15 tháng 9, 16 tháng 12, 16 tháng 2, 16 tháng 3, 16 tháng 4, 16 tháng 5, 16 tháng 6, 16 tháng 7, 16 tháng 8, 16 tháng 9, 17 tháng 1, 17 tháng 10, 17 tháng 11, 17 tháng 2, 17 tháng 3, 17 tháng 7, 18 tháng 1, 18 tháng 10, 18 tháng 11, 18 tháng 4, 18 tháng 6, 18 tháng 9, 1883, 1884, 1885, 1886, 1887, 1888, 1889, 1890, 1891, 1892, 1893, 1894, 1895, 1896, 1897, 1898, 1899, 19 tháng 1, 19 tháng 10, 19 tháng 12, 19 tháng 2, 19 tháng 3, 19 tháng 4, 19 tháng 5, 19 tháng 7, 19 tháng 8, 19 tháng 9, 1900, 1901, 1902, 1903, 1904, 1905, 1906, 1907, 1908, 1909, 1910, 1911, 1912, 1913, 1914, 1915, 1917, 1918, 1919, 1921, 1922, 1923, 1924, 1926, 1927, 1928, 1929, 1931, 1935, 1936, 1937, 1938, 1940, 1945, 1946, 1953, 1957, 2 tháng 11, 2 tháng 12, 2 tháng 2, 2 tháng 3, 2 tháng 4, 2 tháng 7, 2 tháng 8, 20 tháng 1, 20 tháng 10, 20 tháng 12, 20 tháng 5, 20 tháng 7, 20 tháng 9, 2004, 2005, 2006, 21 tháng 1, 21 tháng 11, 21 tháng 2, 21 tháng 3, 21 tháng 4, 21 tháng 5, 21 tháng 6, 21 tháng 7, 21 tháng 8, 21 tháng 9, 22 tháng 11, 22 tháng 12, 22 tháng 2, 22 tháng 3, 22 tháng 5, 22 tháng 6, 22 tháng 7, 22 tháng 8, 23 tháng 1, 23 tháng 10, 23 tháng 11, 23 tháng 12, 23 tháng 4, 23 tháng 5, 24 tháng 1, 24 tháng 10, 24 tháng 11, 24 tháng 12, 24 tháng 5, 24 tháng 9, 25 tháng 3, 25 tháng 4, 25 tháng 5, 25 tháng 6, 25 tháng 7, 25 tháng 8, 25 tháng 9, 26 tháng 1, 26 tháng 10, 26 tháng 11, 26 tháng 12, 26 tháng 3, 26 tháng 4, 26 tháng 5, 26 tháng 6, 26 tháng 7, 26 tháng 8, 27 tháng 1, 27 tháng 10, 27 tháng 11, 27 tháng 4, 27 tháng 6, 27 tháng 8, 27 tháng 9, 28 tháng 10, 28 tháng 11, 28 tháng 12, 28 tháng 2, 28 tháng 4, 28 tháng 6, 28 tháng 7, 28 tháng 8, 29 tháng 1, 29 tháng 11, 29 tháng 12, 29 tháng 4, 29 tháng 5, 29 tháng 6, 29 tháng 7, 29 tháng 8, 29 tháng 9, 3 tháng 1, 3 tháng 10, 3 tháng 11, 3 tháng 12, 3 tháng 2, 3 tháng 6, 3 tháng 7, 3 tháng 8, 30 tháng 1, 30 tháng 10, 30 tháng 11, 30 tháng 3, 30 tháng 4, 30 tháng 5, 30 tháng 6, 31 tháng 1, 31 tháng 3, 31 tháng 5, 31 tháng 7, 4 tháng 1, 4 tháng 10, 4 tháng 11, 4 tháng 12, 4 tháng 4, 4 tháng 6, 4 tháng 8, 4 tháng 9, 5 tháng 1, 5 tháng 11, 5 tháng 12, 5 tháng 2, 5 tháng 3, 5 tháng 4, 5 tháng 5, 5 tháng 6, 5 tháng 7, 5 tháng 8, 5 tháng 9, 6 tháng 1, 6 tháng 10, 6 tháng 11, 6 tháng 12, 6 tháng 2, 6 tháng 4, 6 tháng 5, 6 tháng 7, 6 tháng 8, 6 tháng 9, 7 tháng 1, 7 tháng 12, 7 tháng 2, 7 tháng 4, 7 tháng 6, 8 tháng 1, 8 tháng 10, 8 tháng 3, 8 tháng 4, 8 tháng 5, 8 tháng 7, 8 tháng 8, 8 tháng 9, 9 tháng 1, 9 tháng 10, 9 tháng 12, 9 tháng 2, 9 tháng 4, 9 tháng 5, 9 tháng 8.