Những điểm tương đồng giữa 1977 và 2003
1977 và 2003 có 58 điểm chung (trong Unionpedia): Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Hoa Kỳ, Lịch Gregorius, Liên Hiệp Quốc, Số La Mã, Tây Ban Nha, Thụy Sĩ, Việt Nam, 1 tháng 1, 1 tháng 2, 1 tháng 3, 10 tháng 10, 11 tháng 1, 11 tháng 9, 12 tháng 6, 12 tháng 9, 13 tháng 1, 13 tháng 2, 13 tháng 5, 13 tháng 8, 16 tháng 8, 17 tháng 5, 17 tháng 9, 19 tháng 10, 19 tháng 12, 19 tháng 9, 2 tháng 2, ..., 21 tháng 7, 22 tháng 12, 23 tháng 4, 24 tháng 1, 24 tháng 2, 24 tháng 3, 24 tháng 8, 26 tháng 6, 26 tháng 9, 27 tháng 12, 28 tháng 12, 29 tháng 4, 29 tháng 6, 29 tháng 8, 3 tháng 3, 30 tháng 12, 30 tháng 5, 30 tháng 8, 31 tháng 10, 4 tháng 7, 5 tháng 12, 5 tháng 2, 5 tháng 6, 6 tháng 1, 6 tháng 3, 7 tháng 12, 7 tháng 7, 8 tháng 9. Mở rộng chỉ mục (28 hơn) »
Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1977 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học · 2003 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học ·
Giải Nobel Hòa bình
Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.
1977 và Giải Nobel Hòa bình · 2003 và Giải Nobel Hòa bình ·
Giải Nobel Vật lý
Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.
1977 và Giải Nobel Vật lý · 2003 và Giải Nobel Vật lý ·
Giải Nobel Văn học
Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").
1977 và Giải Nobel Văn học · 2003 và Giải Nobel Văn học ·
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
1977 và Hoa Kỳ · 2003 và Hoa Kỳ ·
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
1977 và Lịch Gregorius · 2003 và Lịch Gregorius ·
Liên Hiệp Quốc
Liên Hiệp Quốc hay Liên Hợp Quốc (thường viết tắt là LHQ) là một tổ chức quốc tế có mục đích duy trì hòa bình và an ninh trên thế giới, phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc và tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc bình đẳng và quyền tự quyết của các dân tộc.
1977 và Liên Hiệp Quốc · 2003 và Liên Hiệp Quốc ·
Số La Mã
Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.
1977 và Số La Mã · 2003 và Số La Mã ·
Tây Ban Nha
Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.
1977 và Tây Ban Nha · 2003 và Tây Ban Nha ·
Thụy Sĩ
Thụy Sĩ, tên chính thức Liên bang Thụy Sĩ, là một nước cộng hòa liên bang tại châu Âu.
1977 và Thụy Sĩ · 2003 và Thụy Sĩ ·
Việt Nam
Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).
1977 và Việt Nam · 2003 và Việt Nam ·
1 tháng 1
Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.
1 tháng 1 và 1977 · 1 tháng 1 và 2003 ·
1 tháng 2
Ngày 1 tháng 2 là ngày thứ 32 trong lịch Gregory.
1 tháng 2 và 1977 · 1 tháng 2 và 2003 ·
1 tháng 3
Ngày 1 tháng 3 là ngày thứ 60 (61 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 3 và 1977 · 1 tháng 3 và 2003 ·
10 tháng 10
Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ 283 (284 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 10 và 1977 · 10 tháng 10 và 2003 ·
11 tháng 1
Ngày 11 tháng 1 là ngày thứ 11 trong lịch Gregory.
11 tháng 1 và 1977 · 11 tháng 1 và 2003 ·
11 tháng 9
Ngày 11 tháng 9 là ngày thứ 254 (255 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 9 và 1977 · 11 tháng 9 và 2003 ·
12 tháng 6
Ngày 12 tháng 6 là ngày thứ 163 (164 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 6 và 1977 · 12 tháng 6 và 2003 ·
12 tháng 9
Ngày 12 tháng 9 là ngày thứ 255 (256 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 9 và 1977 · 12 tháng 9 và 2003 ·
13 tháng 1
Ngày 13 tháng 1 là ngày thứ 13 trong lịch Gregory.
13 tháng 1 và 1977 · 13 tháng 1 và 2003 ·
13 tháng 2
Ngày 13 tháng 2 là ngày thứ 44 trong lịch Gregory.
13 tháng 2 và 1977 · 13 tháng 2 và 2003 ·
13 tháng 5
Ngày 13 tháng 5 là ngày thứ 133 (134 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 5 và 1977 · 13 tháng 5 và 2003 ·
13 tháng 8
Ngày 13 tháng 8 là ngày thứ 225 (226 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 8 và 1977 · 13 tháng 8 và 2003 ·
16 tháng 8
Ngày 16 tháng 8 là ngày thứ 228 (229 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 8 và 1977 · 16 tháng 8 và 2003 ·
17 tháng 5
Ngày 17 tháng 5 là ngày thứ 137 (138 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 5 và 1977 · 17 tháng 5 và 2003 ·
17 tháng 9
Ngày 17 tháng 9 là ngày thứ 260 (261 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 9 và 1977 · 17 tháng 9 và 2003 ·
19 tháng 10
Ngày 19 tháng 10 là ngày thứ 292 (293 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 10 và 1977 · 19 tháng 10 và 2003 ·
19 tháng 12
Ngày 19 tháng 11 là ngày thứ 353 (354 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 12 và 1977 · 19 tháng 12 và 2003 ·
19 tháng 9
Ngày 19 tháng 9 là ngày thứ 262 (263 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 9 và 1977 · 19 tháng 9 và 2003 ·
2 tháng 2
Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.
1977 và 2 tháng 2 · 2 tháng 2 và 2003 ·
21 tháng 7
Ngày 21 tháng 7 là ngày thứ 202 (203 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1977 và 21 tháng 7 · 2003 và 21 tháng 7 ·
22 tháng 12
Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ 356 (357 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1977 và 22 tháng 12 · 2003 và 22 tháng 12 ·
23 tháng 4
Ngày 23 tháng 4 là ngày thứ 113 trong mỗi năm thường (ngày thứ 114 trong mỗi năm nhuận).
1977 và 23 tháng 4 · 2003 và 23 tháng 4 ·
24 tháng 1
Ngày 24 tháng 1 là ngày thứ 24 trong lịch Gregory.
1977 và 24 tháng 1 · 2003 và 24 tháng 1 ·
24 tháng 2
Ngày 24 tháng 2 là ngày thứ 55 trong lịch Gregory.
1977 và 24 tháng 2 · 2003 và 24 tháng 2 ·
24 tháng 3
Ngày 24 tháng 3 là ngày thứ 83 trong mỗi năm thường (ngày thứ 84 trong mỗi năm nhuận)trong lịch Gregory.
1977 và 24 tháng 3 · 2003 và 24 tháng 3 ·
24 tháng 8
Ngày 24 tháng 8 là ngày thứ 236 (237 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1977 và 24 tháng 8 · 2003 và 24 tháng 8 ·
26 tháng 6
Ngày 26 tháng 6 là ngày thứ 177 (178 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1977 và 26 tháng 6 · 2003 và 26 tháng 6 ·
26 tháng 9
Ngày 26 tháng 9 là ngày thứ 269 (270 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1977 và 26 tháng 9 · 2003 và 26 tháng 9 ·
27 tháng 12
Ngày 27 tháng 12 là ngày thứ 361 (362 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1977 và 27 tháng 12 · 2003 và 27 tháng 12 ·
28 tháng 12
Ngày 28 tháng 12 là ngày thứ 362 (363 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1977 và 28 tháng 12 · 2003 và 28 tháng 12 ·
29 tháng 4
Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ 119 trong mỗi năm thường (ngày thứ 120 trong mỗi năm nhuận).
1977 và 29 tháng 4 · 2003 và 29 tháng 4 ·
29 tháng 6
Ngày 29 tháng 6 là ngày thứ 180 (181 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1977 và 29 tháng 6 · 2003 và 29 tháng 6 ·
29 tháng 8
Ngày 29 tháng 8 là ngày thứ 241 (242 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1977 và 29 tháng 8 · 2003 và 29 tháng 8 ·
3 tháng 3
Ngày 3 tháng 3 là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1977 và 3 tháng 3 · 2003 và 3 tháng 3 ·
30 tháng 12
Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ 364 (365 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1977 và 30 tháng 12 · 2003 và 30 tháng 12 ·
30 tháng 5
Ngày 30 tháng 5 là ngày thứ 150 (151 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1977 và 30 tháng 5 · 2003 và 30 tháng 5 ·
30 tháng 8
Ngày 30 tháng 8 là ngày thứ 242 (243 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1977 và 30 tháng 8 · 2003 và 30 tháng 8 ·
31 tháng 10
Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1977 và 31 tháng 10 · 2003 và 31 tháng 10 ·
4 tháng 7
Ngày 4 tháng 7 là ngày thứ 185 (186 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1977 và 4 tháng 7 · 2003 và 4 tháng 7 ·
5 tháng 12
Ngày 5 tháng 12 là ngày thứ 339 (340 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1977 và 5 tháng 12 · 2003 và 5 tháng 12 ·
5 tháng 2
Ngày 5 tháng 2 là ngày thứ 36 trong lịch Gregory.
1977 và 5 tháng 2 · 2003 và 5 tháng 2 ·
5 tháng 6
Ngày 5 tháng 6 là ngày thứ 156 (157 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1977 và 5 tháng 6 · 2003 và 5 tháng 6 ·
6 tháng 1
Ngày 6 tháng 1 là ngày thứ 6 trong lịch Gregory.
1977 và 6 tháng 1 · 2003 và 6 tháng 1 ·
6 tháng 3
Ngày 6 tháng 3 là ngày thứ 65 (66 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1977 và 6 tháng 3 · 2003 và 6 tháng 3 ·
7 tháng 12
Ngày 7 tháng 12 là ngày thứ 341 (342 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1977 và 7 tháng 12 · 2003 và 7 tháng 12 ·
7 tháng 7
Ngày 7 tháng 7 là ngày thứ 188 (189 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1977 và 7 tháng 7 · 2003 và 7 tháng 7 ·
8 tháng 9
Ngày 8 tháng 9 là ngày thứ 251 (252 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như 1977 và 2003
- Những gì họ có trong 1977 và 2003 chung
- Những điểm tương đồng giữa 1977 và 2003
So sánh giữa 1977 và 2003
1977 có 372 mối quan hệ, trong khi 2003 có 222. Khi họ có chung 58, chỉ số Jaccard là 9.76% = 58 / (372 + 222).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa 1977 và 2003. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: