Những điểm tương đồng giữa 1974 và 2004
1974 và 2004 có 53 điểm chung (trong Unionpedia): Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Giải Nobel Kinh tế, Giải Nobel Văn học, Lịch Gregorius, Số La Mã, Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc, 1 tháng 2, 1 tháng 6, 1 tháng 7, 1 tháng 8, 10 tháng 10, 10 tháng 7, 11 tháng 10, 11 tháng 11, 12 tháng 12, 14 tháng 12, 14 tháng 9, 16 tháng 5, 16 tháng 8, 17 tháng 4, 17 tháng 8, 17 tháng 9, 18 tháng 1, 19 tháng 9, 2 tháng 1, 2 tháng 11, 2 tháng 12, 2 tháng 2, ..., 20 tháng 10, 21 tháng 1, 22 tháng 3, 22 tháng 7, 23 tháng 1, 23 tháng 12, 25 tháng 1, 25 tháng 5, 26 tháng 12, 27 tháng 3, 28 tháng 11, 28 tháng 3, 29 tháng 1, 3 tháng 6, 31 tháng 1, 31 tháng 12, 4 tháng 10, 5 tháng 6, 6 tháng 7, 7 tháng 6, 8 tháng 3, 8 tháng 8, 9 tháng 11. Mở rộng chỉ mục (23 hơn) »
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (tiếng Triều Tiên: 조선민주주의인민공화국, Chosŏn Minjujuŭi Inmin Konghwakuk; Hán-Việt: Triều Tiên Dân chủ chủ nghĩa Nhân dân Cộng hòa quốc) – còn gọi là Triều Tiên, Bắc Triều Tiên, Bắc Hàn – là một quốc gia Đông Á trên phần phía bắc Bán đảo Triều Tiên.
1974 và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên · 2004 và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên ·
Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1974 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học · 2004 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học ·
Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa
Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1974 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa · 2004 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa ·
Giải Nobel Kinh tế
Cuộc họp báo công bố người đoạt giải '''Nobel kinh tế''' 2008 tại Stockholm. Người chiến thắng là Paul Krugman. Giải Nobel kinh tế, tên chính thức là Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel (tiếng Thụy Điển: Sveriges riksbanks pris i ekonomisk vetenskap till Alfred Nobels minne) là giải thưởng dành cho những nhân vật có đóng góp xuất sắc trong lĩnh vực kinh tế học.
1974 và Giải Nobel Kinh tế · 2004 và Giải Nobel Kinh tế ·
Giải Nobel Văn học
Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").
1974 và Giải Nobel Văn học · 2004 và Giải Nobel Văn học ·
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
1974 và Lịch Gregorius · 2004 và Lịch Gregorius ·
Số La Mã
Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.
1974 và Số La Mã · 2004 và Số La Mã ·
Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc
Cờ UNESCO Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc, viết tắt UNESCO (tiếng Anh: United Nations Educational Scientific and Cultural Organization) là một trong những tổ chức chuyên môn lớn của Liên Hiệp Quốc, hoạt động với mục đích "thắt chặt sự hợp tác giữa các quốc gia về giáo dục, khoa học và văn hóa để đảm bảo sự tôn trọng công lý, luật pháp, nhân quyền và tự do cơ bản cho tất cả mọi người không phân biệt chủng tộc, nam nữ, ngôn ngữ, tôn giáo" (trích Công ước thành lập UNESCO).
1974 và Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc · 2004 và Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc ·
1 tháng 2
Ngày 1 tháng 2 là ngày thứ 32 trong lịch Gregory.
1 tháng 2 và 1974 · 1 tháng 2 và 2004 ·
1 tháng 6
Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 6 và 1974 · 1 tháng 6 và 2004 ·
1 tháng 7
Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 7 và 1974 · 1 tháng 7 và 2004 ·
1 tháng 8
Ngày 1 tháng 8 là ngày thứ 213 (214 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 8 và 1974 · 1 tháng 8 và 2004 ·
10 tháng 10
Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ 283 (284 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 10 và 1974 · 10 tháng 10 và 2004 ·
10 tháng 7
Ngày 10 tháng 7 là ngày thứ 191 (192 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 7 và 1974 · 10 tháng 7 và 2004 ·
11 tháng 10
Ngày 11 tháng 10 là ngày thứ 284 (285 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 10 và 1974 · 11 tháng 10 và 2004 ·
11 tháng 11
Ngày 11 tháng 11 là ngày thứ 315 (316 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 11 và 1974 · 11 tháng 11 và 2004 ·
12 tháng 12
Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 346 (347 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 12 và 1974 · 12 tháng 12 và 2004 ·
14 tháng 12
Ngày 14 tháng 12 là ngày thứ 348 (349 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 12 và 1974 · 14 tháng 12 và 2004 ·
14 tháng 9
Ngày 14 tháng 9 là ngày thứ 257 (258 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 9 và 1974 · 14 tháng 9 và 2004 ·
16 tháng 5
Ngày 16 tháng 5 là ngày thứ 136 (137 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 5 và 1974 · 16 tháng 5 và 2004 ·
16 tháng 8
Ngày 16 tháng 8 là ngày thứ 228 (229 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 8 và 1974 · 16 tháng 8 và 2004 ·
17 tháng 4
Ngày 17 tháng 4 là ngày thứ 107 trong lịch Gregory.
17 tháng 4 và 1974 · 17 tháng 4 và 2004 ·
17 tháng 8
Ngày 17 tháng 8 là ngày thứ 229 (230 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 8 và 1974 · 17 tháng 8 và 2004 ·
17 tháng 9
Ngày 17 tháng 9 là ngày thứ 260 (261 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 9 và 1974 · 17 tháng 9 và 2004 ·
18 tháng 1
Ngày 18 tháng 1 là ngày thứ 18 trong lịch Gregory.
18 tháng 1 và 1974 · 18 tháng 1 và 2004 ·
19 tháng 9
Ngày 19 tháng 9 là ngày thứ 262 (263 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 9 và 1974 · 19 tháng 9 và 2004 ·
2 tháng 1
Ngày 2 tháng 1 là ngày thứ 2 trong lịch Gregory.
1974 và 2 tháng 1 · 2 tháng 1 và 2004 ·
2 tháng 11
Ngày 2 tháng 11 là ngày thứ 306 (307 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 2 tháng 11 · 2 tháng 11 và 2004 ·
2 tháng 12
Ngày 2 tháng 12 là ngày thứ 336 (337 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 2 tháng 12 · 2 tháng 12 và 2004 ·
2 tháng 2
Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.
1974 và 2 tháng 2 · 2 tháng 2 và 2004 ·
20 tháng 10
Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 20 tháng 10 · 20 tháng 10 và 2004 ·
21 tháng 1
Ngày 21 tháng 1 là ngày thứ 21 trong lịch Gregory.
1974 và 21 tháng 1 · 2004 và 21 tháng 1 ·
22 tháng 3
Ngày 22 tháng 3 là ngày thứ 81 trong mỗi năm thường (ngày thứ 82 trong mỗi năm nhuận).
1974 và 22 tháng 3 · 2004 và 22 tháng 3 ·
22 tháng 7
Ngày 22 tháng 7 là ngày thứ 203 (204 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 22 tháng 7 · 2004 và 22 tháng 7 ·
23 tháng 1
Ngày 23 tháng 1 là ngày thứ 23 trong lịch Gregory.
1974 và 23 tháng 1 · 2004 và 23 tháng 1 ·
23 tháng 12
Ngày 23 tháng 12 là ngày thứ 357 (358 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 23 tháng 12 · 2004 và 23 tháng 12 ·
25 tháng 1
Ngày 25 tháng 1 là ngày thứ 25 trong lịch Gregory.
1974 và 25 tháng 1 · 2004 và 25 tháng 1 ·
25 tháng 5
Ngày 25 tháng 5 là ngày thứ 145 (146 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 25 tháng 5 · 2004 và 25 tháng 5 ·
26 tháng 12
Ngày 26 tháng 12 là ngày thứ 360 (361 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 26 tháng 12 · 2004 và 26 tháng 12 ·
27 tháng 3
Ngày 27 tháng 3 là ngày thứ 86 trong mỗi năm thường (ngày thứ 87 trong mỗi năm nhuận).
1974 và 27 tháng 3 · 2004 và 27 tháng 3 ·
28 tháng 11
Ngày 28 tháng 11 là ngày thứ 332 (333 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 28 tháng 11 · 2004 và 28 tháng 11 ·
28 tháng 3
Ngày 28 tháng 3 là ngày thứ 87 trong mỗi năm thường (ngày thứ 88 trong mỗi năm nhuận).
1974 và 28 tháng 3 · 2004 và 28 tháng 3 ·
29 tháng 1
Ngày 29 tháng 1 là ngày thứ 29 trong lịch Gregory.
1974 và 29 tháng 1 · 2004 và 29 tháng 1 ·
3 tháng 6
Ngày 3 tháng 6 là ngày thứ 154 (155 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 3 tháng 6 · 2004 và 3 tháng 6 ·
31 tháng 1
Ngày 31 tháng 1 là ngày thứ 31 trong lịch Gregory.
1974 và 31 tháng 1 · 2004 và 31 tháng 1 ·
31 tháng 12
Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ 365 (366 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 31 tháng 12 · 2004 và 31 tháng 12 ·
4 tháng 10
Ngày 4 tháng 10 là ngày thứ 277 (278 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 4 tháng 10 · 2004 và 4 tháng 10 ·
5 tháng 6
Ngày 5 tháng 6 là ngày thứ 156 (157 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 5 tháng 6 · 2004 và 5 tháng 6 ·
6 tháng 7
Ngày 6 tháng 7 là ngày thứ 187 (188 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 6 tháng 7 · 2004 và 6 tháng 7 ·
7 tháng 6
Ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 158 (159 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 7 tháng 6 · 2004 và 7 tháng 6 ·
8 tháng 3
Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ 67 trong mỗi năm thường (ngày thứ 68 trong mỗi năm nhuận).
1974 và 8 tháng 3 · 2004 và 8 tháng 3 ·
8 tháng 8
Ngày 8 tháng 8 là ngày thứ 220 (221 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 8 tháng 8 · 2004 và 8 tháng 8 ·
9 tháng 11
Ngày 9 tháng 11 là ngày thứ 313 (314 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như 1974 và 2004
- Những gì họ có trong 1974 và 2004 chung
- Những điểm tương đồng giữa 1974 và 2004
So sánh giữa 1974 và 2004
1974 có 350 mối quan hệ, trong khi 2004 có 187. Khi họ có chung 53, chỉ số Jaccard là 9.87% = 53 / (350 + 187).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa 1974 và 2004. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: