Những điểm tương đồng giữa 1974 và 1999
1974 và 1999 có 100 điểm chung (trong Unionpedia): Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Kinh tế, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Lịch Gregorius, Số La Mã, Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc, 1 tháng 1, 1 tháng 6, 1 tháng 7, 1 tháng 9, 10 tháng 1, 10 tháng 10, 10 tháng 3, 10 tháng 7, 11 tháng 1, 11 tháng 10, 11 tháng 11, 11 tháng 2, 12 tháng 10, 12 tháng 3, 13 tháng 12, 13 tháng 4, 14 tháng 10, 14 tháng 9, 15 tháng 2, 15 tháng 9, 16 tháng 4, ..., 16 tháng 7, 17 tháng 10, 17 tháng 11, 17 tháng 12, 17 tháng 3, 17 tháng 8, 18 tháng 1, 18 tháng 10, 18 tháng 2, 18 tháng 3, 18 tháng 4, 18 tháng 5, 18 tháng 6, 19 tháng 10, 19 tháng 3, 2 tháng 1, 2 tháng 2, 2 tháng 6, 20 tháng 10, 20 tháng 11, 20 tháng 12, 20 tháng 4, 21 tháng 10, 21 tháng 9, 22 tháng 11, 22 tháng 3, 22 tháng 6, 22 tháng 8, 22 tháng 9, 23 tháng 1, 23 tháng 12, 23 tháng 5, 23 tháng 7, 24 tháng 11, 24 tháng 12, 24 tháng 4, 25 tháng 1, 25 tháng 10, 25 tháng 11, 26 tháng 1, 26 tháng 12, 26 tháng 3, 27 tháng 10, 27 tháng 7, 27 tháng 8, 28 tháng 3, 28 tháng 4, 28 tháng 5, 28 tháng 6, 28 tháng 8, 3 tháng 10, 3 tháng 2, 30 tháng 10, 30 tháng 12, 31 tháng 1, 31 tháng 10, 31 tháng 12, 4 tháng 3, 4 tháng 9, 5 tháng 11, 5 tháng 3, 5 tháng 6, 6 tháng 1, 6 tháng 7, 7 tháng 2, 7 tháng 3, 7 tháng 8, 8 tháng 11, 8 tháng 9, 9 tháng 4. Mở rộng chỉ mục (70 hơn) »
Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1974 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học · 1999 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học ·
Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa
Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1974 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa · 1999 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa ·
Giải Nobel Hòa bình
Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.
1974 và Giải Nobel Hòa bình · 1999 và Giải Nobel Hòa bình ·
Giải Nobel Kinh tế
Cuộc họp báo công bố người đoạt giải '''Nobel kinh tế''' 2008 tại Stockholm. Người chiến thắng là Paul Krugman. Giải Nobel kinh tế, tên chính thức là Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel (tiếng Thụy Điển: Sveriges riksbanks pris i ekonomisk vetenskap till Alfred Nobels minne) là giải thưởng dành cho những nhân vật có đóng góp xuất sắc trong lĩnh vực kinh tế học.
1974 và Giải Nobel Kinh tế · 1999 và Giải Nobel Kinh tế ·
Giải Nobel Vật lý
Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.
1974 và Giải Nobel Vật lý · 1999 và Giải Nobel Vật lý ·
Giải Nobel Văn học
Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").
1974 và Giải Nobel Văn học · 1999 và Giải Nobel Văn học ·
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
1974 và Lịch Gregorius · 1999 và Lịch Gregorius ·
Số La Mã
Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.
1974 và Số La Mã · 1999 và Số La Mã ·
Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc
Cờ UNESCO Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc, viết tắt UNESCO (tiếng Anh: United Nations Educational Scientific and Cultural Organization) là một trong những tổ chức chuyên môn lớn của Liên Hiệp Quốc, hoạt động với mục đích "thắt chặt sự hợp tác giữa các quốc gia về giáo dục, khoa học và văn hóa để đảm bảo sự tôn trọng công lý, luật pháp, nhân quyền và tự do cơ bản cho tất cả mọi người không phân biệt chủng tộc, nam nữ, ngôn ngữ, tôn giáo" (trích Công ước thành lập UNESCO).
1974 và Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc · 1999 và Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc ·
1 tháng 1
Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.
1 tháng 1 và 1974 · 1 tháng 1 và 1999 ·
1 tháng 6
Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 6 và 1974 · 1 tháng 6 và 1999 ·
1 tháng 7
Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 7 và 1974 · 1 tháng 7 và 1999 ·
1 tháng 9
Ngày 1 tháng 9 là ngày thứ 244 (245 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 9 và 1974 · 1 tháng 9 và 1999 ·
10 tháng 1
Ngày 10 tháng 1 là ngày thứ 10 trong lịch Gregory.
10 tháng 1 và 1974 · 10 tháng 1 và 1999 ·
10 tháng 10
Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ 283 (284 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 10 và 1974 · 10 tháng 10 và 1999 ·
10 tháng 3
Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 3 và 1974 · 10 tháng 3 và 1999 ·
10 tháng 7
Ngày 10 tháng 7 là ngày thứ 191 (192 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 7 và 1974 · 10 tháng 7 và 1999 ·
11 tháng 1
Ngày 11 tháng 1 là ngày thứ 11 trong lịch Gregory.
11 tháng 1 và 1974 · 11 tháng 1 và 1999 ·
11 tháng 10
Ngày 11 tháng 10 là ngày thứ 284 (285 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 10 và 1974 · 11 tháng 10 và 1999 ·
11 tháng 11
Ngày 11 tháng 11 là ngày thứ 315 (316 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 11 và 1974 · 11 tháng 11 và 1999 ·
11 tháng 2
Ngày 11 tháng 2 là ngày thứ 42 trong lịch Gregory.
11 tháng 2 và 1974 · 11 tháng 2 và 1999 ·
12 tháng 10
Ngày 12 tháng 10 là ngày thứ 285 (286 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 10 và 1974 · 12 tháng 10 và 1999 ·
12 tháng 3
Ngày 12 tháng 3 là ngày thứ 71 (72 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 3 và 1974 · 12 tháng 3 và 1999 ·
13 tháng 12
Ngày 13 tháng 12 là ngày thứ 347 (348 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 12 và 1974 · 13 tháng 12 và 1999 ·
13 tháng 4
Ngày 13 tháng 4 là ngày thứ 103 trong mỗi năm thường (ngày thứ 104 trong mỗi năm nhuận).
13 tháng 4 và 1974 · 13 tháng 4 và 1999 ·
14 tháng 10
Ngày 14 tháng 10 là ngày thứ 287 (288 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 10 và 1974 · 14 tháng 10 và 1999 ·
14 tháng 9
Ngày 14 tháng 9 là ngày thứ 257 (258 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 9 và 1974 · 14 tháng 9 và 1999 ·
15 tháng 2
Ngày 15 tháng 2 là ngày thứ46 trong lịch Gregory.
15 tháng 2 và 1974 · 15 tháng 2 và 1999 ·
15 tháng 9
Ngày 15 tháng 9 là ngày thứ 258 (259 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 9 và 1974 · 15 tháng 9 và 1999 ·
16 tháng 4
Ngày 16 tháng 4 là ngày thứ 106 trong mỗi năm thường (ngày thứ 107 trong mỗi năm nhuận).
16 tháng 4 và 1974 · 16 tháng 4 và 1999 ·
16 tháng 7
Ngày 16 tháng 7 là ngày thứ 197 (198 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 7 và 1974 · 16 tháng 7 và 1999 ·
17 tháng 10
Ngày 17 tháng 10 là ngày thứ 290 (291 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 10 và 1974 · 17 tháng 10 và 1999 ·
17 tháng 11
Ngày 17 tháng 11 là ngày thứ 321 (322 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 11 và 1974 · 17 tháng 11 và 1999 ·
17 tháng 12
Ngày 17 tháng 12 là ngày thứ 351 (352 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 12 và 1974 · 17 tháng 12 và 1999 ·
17 tháng 3
Ngày 17 tháng 3 là ngày thứ 76 (77 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 3 và 1974 · 17 tháng 3 và 1999 ·
17 tháng 8
Ngày 17 tháng 8 là ngày thứ 229 (230 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 8 và 1974 · 17 tháng 8 và 1999 ·
18 tháng 1
Ngày 18 tháng 1 là ngày thứ 18 trong lịch Gregory.
18 tháng 1 và 1974 · 18 tháng 1 và 1999 ·
18 tháng 10
Ngày 18 tháng 10 là ngày thứ 291 (292 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 10 và 1974 · 18 tháng 10 và 1999 ·
18 tháng 2
Ngày 18 tháng 2 là ngày thứ 49 trong lịch Gregory.
18 tháng 2 và 1974 · 18 tháng 2 và 1999 ·
18 tháng 3
Ngày 18 tháng 3 là ngày thứ 77 (78 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 3 và 1974 · 18 tháng 3 và 1999 ·
18 tháng 4
Ngày 18 tháng 4 là ngày thứ 108 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 109 trong mỗi năm nhuận).
18 tháng 4 và 1974 · 18 tháng 4 và 1999 ·
18 tháng 5
Ngày 18 tháng 5 là ngày thứ 138 (139 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 5 và 1974 · 18 tháng 5 và 1999 ·
18 tháng 6
Ngày 18 tháng 6 là ngày thứ 169 (170 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 6 và 1974 · 18 tháng 6 và 1999 ·
19 tháng 10
Ngày 19 tháng 10 là ngày thứ 292 (293 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 10 và 1974 · 19 tháng 10 và 1999 ·
19 tháng 3
Ngày 19 tháng 3 là ngày thứ 78 trong mỗi năm thường (ngày thứ 79 trong mỗi năm nhuận).
19 tháng 3 và 1974 · 19 tháng 3 và 1999 ·
2 tháng 1
Ngày 2 tháng 1 là ngày thứ 2 trong lịch Gregory.
1974 và 2 tháng 1 · 1999 và 2 tháng 1 ·
2 tháng 2
Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.
1974 và 2 tháng 2 · 1999 và 2 tháng 2 ·
2 tháng 6
Ngày 2 tháng 6 là ngày thứ 153 (154 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 2 tháng 6 · 1999 và 2 tháng 6 ·
20 tháng 10
Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 20 tháng 10 · 1999 và 20 tháng 10 ·
20 tháng 11
Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ 324 trong mỗi năm thường (thứ 325 trong mỗi năm nhuận).
1974 và 20 tháng 11 · 1999 và 20 tháng 11 ·
20 tháng 12
Ngày 20 tháng 12 là ngày thứ 354 (355 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 20 tháng 12 · 1999 và 20 tháng 12 ·
20 tháng 4
Ngày 20 tháng 4 là ngày thứ 110 trong mỗi năm thường (ngày thứ 111 trong mỗi năm nhuận).
1974 và 20 tháng 4 · 1999 và 20 tháng 4 ·
21 tháng 10
Ngày 21 tháng 10 là ngày thứ 294 (295 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 21 tháng 10 · 1999 và 21 tháng 10 ·
21 tháng 9
Ngày 21 tháng 9 là ngày thứ 264 (265 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 21 tháng 9 · 1999 và 21 tháng 9 ·
22 tháng 11
Ngày 22 tháng 11 là ngày thứ 326 trong mỗi năm thường (thứ 327 trong mỗi năm nhuận).
1974 và 22 tháng 11 · 1999 và 22 tháng 11 ·
22 tháng 3
Ngày 22 tháng 3 là ngày thứ 81 trong mỗi năm thường (ngày thứ 82 trong mỗi năm nhuận).
1974 và 22 tháng 3 · 1999 và 22 tháng 3 ·
22 tháng 6
Ngày 22 tháng 6 là ngày thứ 173 (174 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 22 tháng 6 · 1999 và 22 tháng 6 ·
22 tháng 8
Ngày 22 tháng 8 là ngày thứ 234 (235 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 22 tháng 8 · 1999 và 22 tháng 8 ·
22 tháng 9
Ngày 22 tháng 9 là ngày thứ 265 (266 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 22 tháng 9 · 1999 và 22 tháng 9 ·
23 tháng 1
Ngày 23 tháng 1 là ngày thứ 23 trong lịch Gregory.
1974 và 23 tháng 1 · 1999 và 23 tháng 1 ·
23 tháng 12
Ngày 23 tháng 12 là ngày thứ 357 (358 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 23 tháng 12 · 1999 và 23 tháng 12 ·
23 tháng 5
Ngày 23 tháng 5 là ngày thứ 143 (144 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 23 tháng 5 · 1999 và 23 tháng 5 ·
23 tháng 7
Ngày 23 tháng 7 là ngày thứ 204 (205 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 23 tháng 7 · 1999 và 23 tháng 7 ·
24 tháng 11
Ngày 24 tháng 11 là ngày thứ 328 trong mỗi năm thường (thứ 329 trong mỗi năm nhuận).
1974 và 24 tháng 11 · 1999 và 24 tháng 11 ·
24 tháng 12
Ngày 24 tháng 12 là ngày thứ 358 (359 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 24 tháng 12 · 1999 và 24 tháng 12 ·
24 tháng 4
Ngày 24 tháng 4 là ngày thứ 114 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 115 trong mỗi năm nhuận).
1974 và 24 tháng 4 · 1999 và 24 tháng 4 ·
25 tháng 1
Ngày 25 tháng 1 là ngày thứ 25 trong lịch Gregory.
1974 và 25 tháng 1 · 1999 và 25 tháng 1 ·
25 tháng 10
Ngày 25 tháng 10 là ngày thứ 298 (299 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 25 tháng 10 · 1999 và 25 tháng 10 ·
25 tháng 11
Ngày 25 tháng 11 là ngày thứ 329 trong mỗi năm thường (thứ 330 trong mỗi năm nhuận).
1974 và 25 tháng 11 · 1999 và 25 tháng 11 ·
26 tháng 1
Ngày 26 tháng 1 là thứ 39 vào năm nào theo lịch Gregory.
1974 và 26 tháng 1 · 1999 và 26 tháng 1 ·
26 tháng 12
Ngày 26 tháng 12 là ngày thứ 360 (361 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 26 tháng 12 · 1999 và 26 tháng 12 ·
26 tháng 3
Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ 85 trong mỗi năm thường (ngày thứ 86 trong mỗi năm nhuận).
1974 và 26 tháng 3 · 1999 và 26 tháng 3 ·
27 tháng 10
Ngày 27 tháng 10 là ngày thứ 300 (301 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 27 tháng 10 · 1999 và 27 tháng 10 ·
27 tháng 7
Ngày 27 tháng 7 là ngày thứ 208 (209 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 27 tháng 7 · 1999 và 27 tháng 7 ·
27 tháng 8
Ngày 27 tháng 8 là ngày thứ 239 (240 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 27 tháng 8 · 1999 và 27 tháng 8 ·
28 tháng 3
Ngày 28 tháng 3 là ngày thứ 87 trong mỗi năm thường (ngày thứ 88 trong mỗi năm nhuận).
1974 và 28 tháng 3 · 1999 và 28 tháng 3 ·
28 tháng 4
Ngày 28 tháng 4 là ngày thứ 118 (119 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 28 tháng 4 · 1999 và 28 tháng 4 ·
28 tháng 5
Ngày 28 tháng 5 là ngày thứ 148 (149 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 28 tháng 5 · 1999 và 28 tháng 5 ·
28 tháng 6
Ngày 28 tháng 6 là ngày thứ 179 (180 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 28 tháng 6 · 1999 và 28 tháng 6 ·
28 tháng 8
Ngày 28 tháng 8 là ngày thứ 240 (241 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 28 tháng 8 · 1999 và 28 tháng 8 ·
3 tháng 10
Ngày 3 tháng 10 là ngày thứ 276 (277 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 3 tháng 10 · 1999 và 3 tháng 10 ·
3 tháng 2
Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ 34 trong lịch Gregory.
1974 và 3 tháng 2 · 1999 và 3 tháng 2 ·
30 tháng 10
Ngày 30 tháng 10 là ngày thứ 303 (304 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 30 tháng 10 · 1999 và 30 tháng 10 ·
30 tháng 12
Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ 364 (365 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 30 tháng 12 · 1999 và 30 tháng 12 ·
31 tháng 1
Ngày 31 tháng 1 là ngày thứ 31 trong lịch Gregory.
1974 và 31 tháng 1 · 1999 và 31 tháng 1 ·
31 tháng 10
Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 31 tháng 10 · 1999 và 31 tháng 10 ·
31 tháng 12
Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ 365 (366 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 31 tháng 12 · 1999 và 31 tháng 12 ·
4 tháng 3
Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 4 tháng 3 · 1999 và 4 tháng 3 ·
4 tháng 9
Ngày 4 tháng 9 là ngày thứ 247 (248 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 4 tháng 9 · 1999 và 4 tháng 9 ·
5 tháng 11
Ngày 5 tháng 11 là ngày thứ 309 (310 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 5 tháng 11 · 1999 và 5 tháng 11 ·
5 tháng 3
Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 5 tháng 3 · 1999 và 5 tháng 3 ·
5 tháng 6
Ngày 5 tháng 6 là ngày thứ 156 (157 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 5 tháng 6 · 1999 và 5 tháng 6 ·
6 tháng 1
Ngày 6 tháng 1 là ngày thứ 6 trong lịch Gregory.
1974 và 6 tháng 1 · 1999 và 6 tháng 1 ·
6 tháng 7
Ngày 6 tháng 7 là ngày thứ 187 (188 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 6 tháng 7 · 1999 và 6 tháng 7 ·
7 tháng 2
Ngày 7 tháng 2 là ngày thứ 38 trong lịch Gregory.
1974 và 7 tháng 2 · 1999 và 7 tháng 2 ·
7 tháng 3
Ngày 7 tháng 3 là ngày thứ 66 (67 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 7 tháng 3 · 1999 và 7 tháng 3 ·
7 tháng 8
Ngày 7 tháng 8 là ngày thứ 219 (220 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 7 tháng 8 · 1999 và 7 tháng 8 ·
8 tháng 11
Ngày 8 tháng 11 là ngày thứ 312 (313 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 8 tháng 11 · 1999 và 8 tháng 11 ·
8 tháng 9
Ngày 8 tháng 9 là ngày thứ 251 (252 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 8 tháng 9 · 1999 và 8 tháng 9 ·
9 tháng 4
Ngày 9 tháng 4 là ngày thứ 99 trong mỗi năm thường (ngày thứ 100 trong mỗi năm nhuận).
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như 1974 và 1999
- Những gì họ có trong 1974 và 1999 chung
- Những điểm tương đồng giữa 1974 và 1999
So sánh giữa 1974 và 1999
1974 có 350 mối quan hệ, trong khi 1999 có 296. Khi họ có chung 100, chỉ số Jaccard là 15.48% = 100 / (350 + 296).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa 1974 và 1999. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: