Những điểm tương đồng giữa 1974 và 1994
1974 và 1994 có 109 điểm chung (trong Unionpedia): Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Kinh tế, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Lịch Gregorius, Số La Mã, Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc, 1 tháng 1, 1 tháng 10, 1 tháng 4, 1 tháng 9, 10 tháng 1, 10 tháng 10, 10 tháng 11, 10 tháng 3, 10 tháng 5, 10 tháng 9, 11 tháng 12, 11 tháng 2, 11 tháng 9, 12 tháng 1, 12 tháng 12, 12 tháng 4, 13 tháng 12, 13 tháng 2, 13 tháng 7, 13 tháng 8, 14 tháng 10, ..., 14 tháng 12, 14 tháng 4, 15 tháng 11, 15 tháng 12, 15 tháng 2, 16 tháng 2, 16 tháng 4, 16 tháng 5, 16 tháng 7, 17 tháng 10, 17 tháng 2, 17 tháng 3, 18 tháng 10, 18 tháng 2, 18 tháng 3, 18 tháng 7, 19 tháng 10, 19 tháng 5, 19 tháng 7, 2 tháng 10, 2 tháng 2, 2 tháng 6, 2 tháng 9, 20 tháng 1, 20 tháng 12, 20 tháng 3, 20 tháng 4, 20 tháng 5, 22 tháng 1, 22 tháng 12, 22 tháng 2, 22 tháng 4, 22 tháng 9, 23 tháng 3, 23 tháng 7, 23 tháng 9, 24 tháng 12, 24 tháng 3, 24 tháng 8, 24 tháng 9, 25 tháng 10, 25 tháng 11, 25 tháng 3, 26 tháng 1, 26 tháng 12, 26 tháng 3, 27 tháng 8, 28 tháng 10, 28 tháng 11, 28 tháng 3, 28 tháng 6, 28 tháng 9, 29 tháng 1, 3 tháng 1, 3 tháng 10, 3 tháng 3, 3 tháng 5, 3 tháng 7, 30 tháng 5, 31 tháng 1, 31 tháng 7, 4 tháng 10, 4 tháng 3, 4 tháng 4, 4 tháng 5, 5 tháng 4, 5 tháng 7, 6 tháng 12, 6 tháng 4, 6 tháng 6, 6 tháng 7, 6 tháng 9, 7 tháng 2, 7 tháng 3, 8 tháng 3, 8 tháng 9, 9 tháng 10, 9 tháng 2, 9 tháng 3. Mở rộng chỉ mục (79 hơn) »
Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1974 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học · 1994 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học ·
Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa
Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1974 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa · 1994 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa ·
Giải Nobel Hòa bình
Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.
1974 và Giải Nobel Hòa bình · 1994 và Giải Nobel Hòa bình ·
Giải Nobel Kinh tế
Cuộc họp báo công bố người đoạt giải '''Nobel kinh tế''' 2008 tại Stockholm. Người chiến thắng là Paul Krugman. Giải Nobel kinh tế, tên chính thức là Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel (tiếng Thụy Điển: Sveriges riksbanks pris i ekonomisk vetenskap till Alfred Nobels minne) là giải thưởng dành cho những nhân vật có đóng góp xuất sắc trong lĩnh vực kinh tế học.
1974 và Giải Nobel Kinh tế · 1994 và Giải Nobel Kinh tế ·
Giải Nobel Vật lý
Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.
1974 và Giải Nobel Vật lý · 1994 và Giải Nobel Vật lý ·
Giải Nobel Văn học
Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").
1974 và Giải Nobel Văn học · 1994 và Giải Nobel Văn học ·
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
1974 và Lịch Gregorius · 1994 và Lịch Gregorius ·
Số La Mã
Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.
1974 và Số La Mã · 1994 và Số La Mã ·
Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc
Cờ UNESCO Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc, viết tắt UNESCO (tiếng Anh: United Nations Educational Scientific and Cultural Organization) là một trong những tổ chức chuyên môn lớn của Liên Hiệp Quốc, hoạt động với mục đích "thắt chặt sự hợp tác giữa các quốc gia về giáo dục, khoa học và văn hóa để đảm bảo sự tôn trọng công lý, luật pháp, nhân quyền và tự do cơ bản cho tất cả mọi người không phân biệt chủng tộc, nam nữ, ngôn ngữ, tôn giáo" (trích Công ước thành lập UNESCO).
1974 và Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc · 1994 và Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc ·
1 tháng 1
Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.
1 tháng 1 và 1974 · 1 tháng 1 và 1994 ·
1 tháng 10
Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ 274 (275 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 10 và 1974 · 1 tháng 10 và 1994 ·
1 tháng 4
Ngày 1 tháng 4 là ngày thứ 91 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 92 trong mỗi năm nhuận).
1 tháng 4 và 1974 · 1 tháng 4 và 1994 ·
1 tháng 9
Ngày 1 tháng 9 là ngày thứ 244 (245 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 9 và 1974 · 1 tháng 9 và 1994 ·
10 tháng 1
Ngày 10 tháng 1 là ngày thứ 10 trong lịch Gregory.
10 tháng 1 và 1974 · 10 tháng 1 và 1994 ·
10 tháng 10
Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ 283 (284 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 10 và 1974 · 10 tháng 10 và 1994 ·
10 tháng 11
Ngày 10 tháng 11 là ngày thứ 314 (315 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 11 và 1974 · 10 tháng 11 và 1994 ·
10 tháng 3
Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 3 và 1974 · 10 tháng 3 và 1994 ·
10 tháng 5
Ngày 10 tháng 5 là ngày thứ 130 (131 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 5 và 1974 · 10 tháng 5 và 1994 ·
10 tháng 9
Ngày 10 tháng 9 là ngày thứ 253 (254 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 9 và 1974 · 10 tháng 9 và 1994 ·
11 tháng 12
Ngày 11 tháng 12 là ngày thứ 345 (346 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 12 và 1974 · 11 tháng 12 và 1994 ·
11 tháng 2
Ngày 11 tháng 2 là ngày thứ 42 trong lịch Gregory.
11 tháng 2 và 1974 · 11 tháng 2 và 1994 ·
11 tháng 9
Ngày 11 tháng 9 là ngày thứ 254 (255 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 9 và 1974 · 11 tháng 9 và 1994 ·
12 tháng 1
Ngày 12 tháng 1 là ngày thứ 12 trong lịch Gregory.
12 tháng 1 và 1974 · 12 tháng 1 và 1994 ·
12 tháng 12
Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 346 (347 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 12 và 1974 · 12 tháng 12 và 1994 ·
12 tháng 4
Ngày 12 tháng 4 là ngày thứ 102 trong mỗi năm thường (ngày thứ 103 trong mỗi năm nhuận).
12 tháng 4 và 1974 · 12 tháng 4 và 1994 ·
13 tháng 12
Ngày 13 tháng 12 là ngày thứ 347 (348 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 12 và 1974 · 13 tháng 12 và 1994 ·
13 tháng 2
Ngày 13 tháng 2 là ngày thứ 44 trong lịch Gregory.
13 tháng 2 và 1974 · 13 tháng 2 và 1994 ·
13 tháng 7
Ngày 13 tháng 7 là ngày thứ 194 (195 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 7 và 1974 · 13 tháng 7 và 1994 ·
13 tháng 8
Ngày 13 tháng 8 là ngày thứ 225 (226 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 8 và 1974 · 13 tháng 8 và 1994 ·
14 tháng 10
Ngày 14 tháng 10 là ngày thứ 287 (288 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 10 và 1974 · 14 tháng 10 và 1994 ·
14 tháng 12
Ngày 14 tháng 12 là ngày thứ 348 (349 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 12 và 1974 · 14 tháng 12 và 1994 ·
14 tháng 4
Ngày 14 tháng 4 là ngày thứ 104 trong lịch Gregory.
14 tháng 4 và 1974 · 14 tháng 4 và 1994 ·
15 tháng 11
Ngày 15 tháng 11 là ngày thứ 319 (320 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 11 và 1974 · 15 tháng 11 và 1994 ·
15 tháng 12
Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 12 và 1974 · 15 tháng 12 và 1994 ·
15 tháng 2
Ngày 15 tháng 2 là ngày thứ46 trong lịch Gregory.
15 tháng 2 và 1974 · 15 tháng 2 và 1994 ·
16 tháng 2
Ngày 16 tháng 2 là ngày thứ 47 trong lịch Gregory.
16 tháng 2 và 1974 · 16 tháng 2 và 1994 ·
16 tháng 4
Ngày 16 tháng 4 là ngày thứ 106 trong mỗi năm thường (ngày thứ 107 trong mỗi năm nhuận).
16 tháng 4 và 1974 · 16 tháng 4 và 1994 ·
16 tháng 5
Ngày 16 tháng 5 là ngày thứ 136 (137 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 5 và 1974 · 16 tháng 5 và 1994 ·
16 tháng 7
Ngày 16 tháng 7 là ngày thứ 197 (198 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 7 và 1974 · 16 tháng 7 và 1994 ·
17 tháng 10
Ngày 17 tháng 10 là ngày thứ 290 (291 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 10 và 1974 · 17 tháng 10 và 1994 ·
17 tháng 2
Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 48 trong lịch Gregory.
17 tháng 2 và 1974 · 17 tháng 2 và 1994 ·
17 tháng 3
Ngày 17 tháng 3 là ngày thứ 76 (77 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 3 và 1974 · 17 tháng 3 và 1994 ·
18 tháng 10
Ngày 18 tháng 10 là ngày thứ 291 (292 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 10 và 1974 · 18 tháng 10 và 1994 ·
18 tháng 2
Ngày 18 tháng 2 là ngày thứ 49 trong lịch Gregory.
18 tháng 2 và 1974 · 18 tháng 2 và 1994 ·
18 tháng 3
Ngày 18 tháng 3 là ngày thứ 77 (78 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 3 và 1974 · 18 tháng 3 và 1994 ·
18 tháng 7
Ngày 18 tháng 7 là ngày thứ 199 (200 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 7 và 1974 · 18 tháng 7 và 1994 ·
19 tháng 10
Ngày 19 tháng 10 là ngày thứ 292 (293 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 10 và 1974 · 19 tháng 10 và 1994 ·
19 tháng 5
Ngày 19 tháng 5 là ngày thứ 139 (140 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 5 và 1974 · 19 tháng 5 và 1994 ·
19 tháng 7
Ngày 19 tháng 7 là ngày thứ 200 (201 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 7 và 1974 · 19 tháng 7 và 1994 ·
2 tháng 10
Ngày 2 tháng 10 là ngày thứ 275 (276 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 2 tháng 10 · 1994 và 2 tháng 10 ·
2 tháng 2
Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.
1974 và 2 tháng 2 · 1994 và 2 tháng 2 ·
2 tháng 6
Ngày 2 tháng 6 là ngày thứ 153 (154 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 2 tháng 6 · 1994 và 2 tháng 6 ·
2 tháng 9
Ngày 2 tháng 9 là ngày thứ 245 trong mỗi năm thường (ngày thứ 246 trong mỗi năm nhuận).
1974 và 2 tháng 9 · 1994 và 2 tháng 9 ·
20 tháng 1
Ngày 20 tháng 1 là ngày thứ 20 trong lịch Gregory.
1974 và 20 tháng 1 · 1994 và 20 tháng 1 ·
20 tháng 12
Ngày 20 tháng 12 là ngày thứ 354 (355 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 20 tháng 12 · 1994 và 20 tháng 12 ·
20 tháng 3
Ngày 20 tháng 3 là ngày thứ 79 trong mỗi năm thường (ngày thứ 80 trong mỗi năm nhuận).
1974 và 20 tháng 3 · 1994 và 20 tháng 3 ·
20 tháng 4
Ngày 20 tháng 4 là ngày thứ 110 trong mỗi năm thường (ngày thứ 111 trong mỗi năm nhuận).
1974 và 20 tháng 4 · 1994 và 20 tháng 4 ·
20 tháng 5
Ngày 20 tháng 5 là ngày thứ 140 (141 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 20 tháng 5 · 1994 và 20 tháng 5 ·
22 tháng 1
22 tháng 1 là ngày thứ 22 của năm theo lịch Gregory.
1974 và 22 tháng 1 · 1994 và 22 tháng 1 ·
22 tháng 12
Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ 356 (357 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 22 tháng 12 · 1994 và 22 tháng 12 ·
22 tháng 2
Ngày 22 tháng 2 là ngày thứ 53 trong lịch Gregory.
1974 và 22 tháng 2 · 1994 và 22 tháng 2 ·
22 tháng 4
Ngày 22 tháng 4 là ngày thứ 112 trong mỗi năm thường (ngày thứ 113 trong mỗi năm nhuận).
1974 và 22 tháng 4 · 1994 và 22 tháng 4 ·
22 tháng 9
Ngày 22 tháng 9 là ngày thứ 265 (266 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 22 tháng 9 · 1994 và 22 tháng 9 ·
23 tháng 3
Ngày 23 tháng 3 là ngày thứ 82 trong mỗi năm thường (ngày thứ 83 trong mỗi năm nhuận).
1974 và 23 tháng 3 · 1994 và 23 tháng 3 ·
23 tháng 7
Ngày 23 tháng 7 là ngày thứ 204 (205 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 23 tháng 7 · 1994 và 23 tháng 7 ·
23 tháng 9
Ngày 23 tháng 9 là ngày thứ 266 (267 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 23 tháng 9 · 1994 và 23 tháng 9 ·
24 tháng 12
Ngày 24 tháng 12 là ngày thứ 358 (359 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 24 tháng 12 · 1994 và 24 tháng 12 ·
24 tháng 3
Ngày 24 tháng 3 là ngày thứ 83 trong mỗi năm thường (ngày thứ 84 trong mỗi năm nhuận)trong lịch Gregory.
1974 và 24 tháng 3 · 1994 và 24 tháng 3 ·
24 tháng 8
Ngày 24 tháng 8 là ngày thứ 236 (237 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 24 tháng 8 · 1994 và 24 tháng 8 ·
24 tháng 9
Ngày 24 tháng 9 là ngày thứ 267 (268 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 24 tháng 9 · 1994 và 24 tháng 9 ·
25 tháng 10
Ngày 25 tháng 10 là ngày thứ 298 (299 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 25 tháng 10 · 1994 và 25 tháng 10 ·
25 tháng 11
Ngày 25 tháng 11 là ngày thứ 329 trong mỗi năm thường (thứ 330 trong mỗi năm nhuận).
1974 và 25 tháng 11 · 1994 và 25 tháng 11 ·
25 tháng 3
Ngày 25 tháng 3 là ngày thứ 84 trong mỗi năm thường (ngày thứ 85 trong mỗi năm nhuận).
1974 và 25 tháng 3 · 1994 và 25 tháng 3 ·
26 tháng 1
Ngày 26 tháng 1 là thứ 39 vào năm nào theo lịch Gregory.
1974 và 26 tháng 1 · 1994 và 26 tháng 1 ·
26 tháng 12
Ngày 26 tháng 12 là ngày thứ 360 (361 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 26 tháng 12 · 1994 và 26 tháng 12 ·
26 tháng 3
Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ 85 trong mỗi năm thường (ngày thứ 86 trong mỗi năm nhuận).
1974 và 26 tháng 3 · 1994 và 26 tháng 3 ·
27 tháng 8
Ngày 27 tháng 8 là ngày thứ 239 (240 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 27 tháng 8 · 1994 và 27 tháng 8 ·
28 tháng 10
Ngày 28 tháng 10 là ngày thứ 301 (302 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 28 tháng 10 · 1994 và 28 tháng 10 ·
28 tháng 11
Ngày 28 tháng 11 là ngày thứ 332 (333 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 28 tháng 11 · 1994 và 28 tháng 11 ·
28 tháng 3
Ngày 28 tháng 3 là ngày thứ 87 trong mỗi năm thường (ngày thứ 88 trong mỗi năm nhuận).
1974 và 28 tháng 3 · 1994 và 28 tháng 3 ·
28 tháng 6
Ngày 28 tháng 6 là ngày thứ 179 (180 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 28 tháng 6 · 1994 và 28 tháng 6 ·
28 tháng 9
Ngày 28 tháng 9 là ngày thứ 271 (272 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 28 tháng 9 · 1994 và 28 tháng 9 ·
29 tháng 1
Ngày 29 tháng 1 là ngày thứ 29 trong lịch Gregory.
1974 và 29 tháng 1 · 1994 và 29 tháng 1 ·
3 tháng 1
Ngày 3 tháng 1 là ngày thứ 3 trong lịch Gregory.
1974 và 3 tháng 1 · 1994 và 3 tháng 1 ·
3 tháng 10
Ngày 3 tháng 10 là ngày thứ 276 (277 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 3 tháng 10 · 1994 và 3 tháng 10 ·
3 tháng 3
Ngày 3 tháng 3 là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 3 tháng 3 · 1994 và 3 tháng 3 ·
3 tháng 5
Ngày 3 tháng 5 là ngày thứ 123 (124 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 3 tháng 5 · 1994 và 3 tháng 5 ·
3 tháng 7
Ngày 3 tháng 7 là ngày thứ 184 (185 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 3 tháng 7 · 1994 và 3 tháng 7 ·
30 tháng 5
Ngày 30 tháng 5 là ngày thứ 150 (151 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 30 tháng 5 · 1994 và 30 tháng 5 ·
31 tháng 1
Ngày 31 tháng 1 là ngày thứ 31 trong lịch Gregory.
1974 và 31 tháng 1 · 1994 và 31 tháng 1 ·
31 tháng 7
Ngày 31 tháng 7 là ngày thứ 212 (213 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 31 tháng 7 · 1994 và 31 tháng 7 ·
4 tháng 10
Ngày 4 tháng 10 là ngày thứ 277 (278 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 4 tháng 10 · 1994 và 4 tháng 10 ·
4 tháng 3
Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 4 tháng 3 · 1994 và 4 tháng 3 ·
4 tháng 4
Ngày 4 tháng 4 là ngày thứ 94 trong mỗi năm thường (ngày thứ 95 trong mỗi năm nhuận).
1974 và 4 tháng 4 · 1994 và 4 tháng 4 ·
4 tháng 5
Ngày 4 tháng 5 là ngày thứ 124 (125 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 4 tháng 5 · 1994 và 4 tháng 5 ·
5 tháng 4
Ngày 5 tháng 4 là ngày thứ 95 trong mỗi năm thường (ngày thứ 96 trong mỗi năm nhuận).
1974 và 5 tháng 4 · 1994 và 5 tháng 4 ·
5 tháng 7
Ngày 5 tháng 7 là ngày thứ 186 (187 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 5 tháng 7 · 1994 và 5 tháng 7 ·
6 tháng 12
Ngày 6 tháng 12 là ngày thứ 340 (341 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 6 tháng 12 · 1994 và 6 tháng 12 ·
6 tháng 4
Ngày 6 tháng 4 là ngày thứ 96 (97 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 6 tháng 4 · 1994 và 6 tháng 4 ·
6 tháng 6
Ngày 6 tháng 6 là ngày thứ 157 (158 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 6 tháng 6 · 1994 và 6 tháng 6 ·
6 tháng 7
Ngày 6 tháng 7 là ngày thứ 187 (188 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 6 tháng 7 · 1994 và 6 tháng 7 ·
6 tháng 9
Ngày 6 tháng 9 là ngày thứ 249 (250 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 6 tháng 9 · 1994 và 6 tháng 9 ·
7 tháng 2
Ngày 7 tháng 2 là ngày thứ 38 trong lịch Gregory.
1974 và 7 tháng 2 · 1994 và 7 tháng 2 ·
7 tháng 3
Ngày 7 tháng 3 là ngày thứ 66 (67 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 7 tháng 3 · 1994 và 7 tháng 3 ·
8 tháng 3
Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ 67 trong mỗi năm thường (ngày thứ 68 trong mỗi năm nhuận).
1974 và 8 tháng 3 · 1994 và 8 tháng 3 ·
8 tháng 9
Ngày 8 tháng 9 là ngày thứ 251 (252 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 8 tháng 9 · 1994 và 8 tháng 9 ·
9 tháng 10
Ngày 9 tháng 10 là ngày thứ 282 (283 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974 và 9 tháng 10 · 1994 và 9 tháng 10 ·
9 tháng 2
Ngày 9 tháng 2 là ngày thứ 40 trong lịch Gregory.
1974 và 9 tháng 2 · 1994 và 9 tháng 2 ·
9 tháng 3
Ngày 9 tháng 3 là ngày thứ 68 (69 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như 1974 và 1994
- Những gì họ có trong 1974 và 1994 chung
- Những điểm tương đồng giữa 1974 và 1994
So sánh giữa 1974 và 1994
1974 có 350 mối quan hệ, trong khi 1994 có 321. Khi họ có chung 109, chỉ số Jaccard là 16.24% = 109 / (350 + 321).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa 1974 và 1994. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: