Những điểm tương đồng giữa 1972 và 1989
1972 và 1989 có 122 điểm chung (trong Unionpedia): Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Douglas DC-8, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Kinh tế, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Hoa Kỳ, Iran, John Hicks, Lịch Gregorius, Số La Mã, Sri Lanka, Thụy Sĩ, 1 tháng 1, 1 tháng 10, 1 tháng 11, 1 tháng 2, 1 tháng 9, 10 tháng 2, 10 tháng 5, 11 tháng 1, 11 tháng 10, 11 tháng 3, 11 tháng 6, 12 tháng 11, 12 tháng 12, 12 tháng 2, 12 tháng 8, 13 tháng 1, ..., 13 tháng 5, 14 tháng 1, 14 tháng 11, 14 tháng 12, 14 tháng 9, 15 tháng 4, 15 tháng 6, 15 tháng 8, 15 tháng 9, 16 tháng 2, 16 tháng 4, 16 tháng 8, 16 tháng 9, 17 tháng 2, 17 tháng 7, 18 tháng 1, 18 tháng 10, 18 tháng 4, 18 tháng 5, 18 tháng 6, 18 tháng 9, 19 tháng 4, 19 tháng 7, 2 tháng 2, 2 tháng 4, 2 tháng 5, 2 tháng 6, 2 tháng 7, 2 tháng 8, 2 tháng 9, 20 tháng 11, 20 tháng 3, 21 tháng 1, 21 tháng 3, 21 tháng 5, 21 tháng 9, 22 tháng 12, 22 tháng 2, 22 tháng 5, 22 tháng 9, 23 tháng 12, 23 tháng 6, 23 tháng 7, 23 tháng 9, 24 tháng 1, 24 tháng 10, 24 tháng 8, 25 tháng 12, 25 tháng 4, 26 tháng 11, 26 tháng 12, 26 tháng 5, 27 tháng 1, 27 tháng 3, 28 tháng 10, 28 tháng 12, 28 tháng 2, 28 tháng 5, 28 tháng 9, 29 tháng 12, 29 tháng 5, 29 tháng 8, 3 tháng 1, 3 tháng 2, 3 tháng 9, 30 tháng 10, 30 tháng 11, 30 tháng 12, 30 tháng 9, 31 tháng 5, 4 tháng 11, 4 tháng 12, 4 tháng 4, 4 tháng 5, 4 tháng 6, 4 tháng 7, 5 tháng 11, 5 tháng 3, 6 tháng 1, 6 tháng 3, 6 tháng 8, 7 tháng 2, 7 tháng 6, 8 tháng 12, 8 tháng 2, 8 tháng 7, 8 tháng 8, 8 tháng 9, 9 tháng 3, 9 tháng 5, 9 tháng 6, 9 tháng 9. Mở rộng chỉ mục (92 hơn) »
Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1972 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học · 1989 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học ·
Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa
Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1972 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa · 1989 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa ·
Douglas DC-8
Douglas DC-8 (còn gọi là McDonnell Douglas DC-8) là một loại máy bay chở khách phản lực thương mại thân hẹp, do hãng Douglas Aircraft Company chế tạo từ năm 1958 tới 1972.
1972 và Douglas DC-8 · 1989 và Douglas DC-8 ·
Giải Nobel Hòa bình
Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.
1972 và Giải Nobel Hòa bình · 1989 và Giải Nobel Hòa bình ·
Giải Nobel Kinh tế
Cuộc họp báo công bố người đoạt giải '''Nobel kinh tế''' 2008 tại Stockholm. Người chiến thắng là Paul Krugman. Giải Nobel kinh tế, tên chính thức là Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel (tiếng Thụy Điển: Sveriges riksbanks pris i ekonomisk vetenskap till Alfred Nobels minne) là giải thưởng dành cho những nhân vật có đóng góp xuất sắc trong lĩnh vực kinh tế học.
1972 và Giải Nobel Kinh tế · 1989 và Giải Nobel Kinh tế ·
Giải Nobel Vật lý
Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.
1972 và Giải Nobel Vật lý · 1989 và Giải Nobel Vật lý ·
Giải Nobel Văn học
Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").
1972 và Giải Nobel Văn học · 1989 và Giải Nobel Văn học ·
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
1972 và Hoa Kỳ · 1989 và Hoa Kỳ ·
Iran
Iran (ایران), gọi chính thức là nước Cộng hoà Hồi giáo Iran (جمهوری اسلامی ایران), là một quốc gia có chủ quyền tại Tây Á. Iran có biên giới về phía tây bắc với Armenia, Azerbaijan, và Cộng hoà Artsakh tự xưng; phía bắc giáp biển Caspi; phía đông bắc giáp Turkmenistan; phía đông giáp Afghanistan và Pakistan; phía nam giáp vịnh Ba Tư và vịnh Oman; còn phía tây giáp Thổ Nhĩ Kỳ và Iraq. Iran có dân số trên 79,92 triệu người tính đến năm 2017, là quốc gia đông dân thứ 18 trên thế giới. Lãnh thổ Iran rộng 1.648.195 km², là quốc gia rộng thứ nhì tại Trung Đông và đứng thứ 17 thế giới. Iran có vị thế địa chính trị quan trọng do nằm tại phần trung tâm của đại lục Á-Âu và gần với eo biển Hormuz. Tehran là thủ đô và thành phố lớn nhất của Iran, cũng như là trung tâm dẫn đầu về kinh tế và văn hoá. Iran sở hữu một trong các nền văn minh cổ nhất thế giới, bắt đầu là các vương quốc Elam vào thiên niên kỷ 4 TCN. Người Media thống nhất Iran vào thế kỷ VII TCN, lãnh thổ Iran được mở rộng cực độ dưới thời Cyrus Đại đế của Đế quốc Achaemenes vào thế kỷ VI TCN, là đế quốc lớn nhất thế giới cho đến lúc đó. Quốc gia Iran thất thủ trước Alexandros Đại đế vào thế kỷ IV TCN, song Đế quốc Parthia nhanh chóng tái lập độc lập. Năm 224, Parthia bị thay thế bằng Đế quốc Sasanid, Sasanid trở thành một cường quốc hàng đầu thế giới trong bốn thế kỷ sau đó. Người Hồi giáo Ả Rập chinh phục Sasanid vào thế kỷ VII, kết quả là Hồi giáo thay thế các tín ngưỡng bản địa Hoả giáo và Minh giáo. Iran có đóng góp lớn vào thời kỳ hoàng kim Hồi giáo (thế kỷ VIII-XIII), sản sinh nhiều nhân vật có ảnh hưởng về nghệ thuật và khoa học. Sau hai thế kỷ dưới quyền người Ả Rập là một giai đoạn các vương triều Hồi giáo bản địa, song tiếp đó Iran lại bị người Thổ và người Mông Cổ chinh phục. Người Safavid nổi lên vào thế kỷ XV, rồi tái lập một nhà nước và bản sắc dân tộc Iran thống nhất. Iran sau đó cải sang Hồi giáo Shia, đánh dấu một bước ngoặt của quốc gia cũng như lịch sử Hồi giáo. Đến thế kỷ XVIII, dưới quyền Nader Shah, Iran trong một thời gian ngắn từng được cho là đế quốc hùng mạnh nhất đương thời. Xung đột với Đế quốc Nga trong thế kỷ XIX khiến Iran mất đi nhiều lãnh thổ. Cách mạng Hiến pháp năm 1906 lập ra một chế độ quân chủ lập hiến. Sau một cuộc đảo chính vào năm 1953, Iran dần liên kết mật thiết với phương Tây và ngày càng chuyên quyền. Bất mãn trước ảnh hưởng của nước ngoài và đàn áp chính trị dẫn đến Cách mạng Hồi giáo năm 1979, lập ra chế độ cộng hoà Hồi giáo. Trong thập niên 1980, Iran có chiến tranh với Iraq, cuộc chiến gây thương vong cao và tổn thất tài chính lớn cho hai nước. Từ thập niên 2000, chương trình hạt nhân gây tranh cãi của Iran khiến quốc tế lo ngại, dẫn đến nhiều chế tài quốc tế. Iran là một thành viên sáng lập của Liên Hiệp Quốc, Tổ chức Hợp tác Kinh tế, Phong trào không liên kết, Tổ chức Hợp tác Hồi giáo và Tổ chức các nước xuất khẩu dầu lửa. Iran là một cường quốc khu vực và một cường quốc bậc trung. Iran có trữ lượng lớn về nhiên liệu hoá thạch, là nước cung cấp khí đốt lớn nhất và có trữ lượng dầu mỏ được chứng minh lớn thứ tư thế giới do đó có ảnh hưởng đáng kể đến an ninh năng lượng quốc tế và kinh tế thế giới. Iran có di sản văn hoá phong phú, sở hữu 22 di sản thế giới UNESCO tính đến năm 2017, đứng thứ ba tại châu Á. Iran là một quốc gia đa văn hoá, có nhiều nhóm dân tộc và ngôn ngữ, trong đó các nhóm lớn nhất là người Ba Tư (61%), người Azeri (16%), người Kurd (10%) và người Lur (6%).
John Hicks
John Richard Hicks (8/4/1904-20/5/1989) là một nhà kinh tế học lỗi lạc người Anh, đoạt giải Nobel Kinh tế năm 1972 (cùng với Kenneth J.Arrow) vì những cống hiến xuất sắc cho lý luận về phân tích cân bằng tổng thể và phúc lợi trong kinh tế học.
1972 và John Hicks · 1989 và John Hicks ·
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
1972 và Lịch Gregorius · 1989 và Lịch Gregorius ·
Số La Mã
Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.
1972 và Số La Mã · 1989 và Số La Mã ·
Sri Lanka
Sri Lanka (phiên âm tiếng Việt: Xri Lan-ca), tên chính thức Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Dân chủ Sri Lanka (ශ්රී ලංකා trong Tiếng Sinhala, இலங்கை trong tiếng Tamil; từng được gọi là Ceylon trước năm 1952), tiếng Việt xưa gọi là Tích Lan, là một đảo quốc với đa số dân theo Phật giáo ở Nam Á, nằm cách khoảng 33 dặm ngoài khơi bờ biển bang Tamil Nadu phía nam Ấn Đ. Nước này thường được gọi là Hòn ngọc Ấn Độ Dương.
1972 và Sri Lanka · 1989 và Sri Lanka ·
Thụy Sĩ
Thụy Sĩ, tên chính thức Liên bang Thụy Sĩ, là một nước cộng hòa liên bang tại châu Âu.
1972 và Thụy Sĩ · 1989 và Thụy Sĩ ·
1 tháng 1
Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.
1 tháng 1 và 1972 · 1 tháng 1 và 1989 ·
1 tháng 10
Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ 274 (275 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 10 và 1972 · 1 tháng 10 và 1989 ·
1 tháng 11
Ngày 1 tháng 11 là ngày thứ 305 (306 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 11 và 1972 · 1 tháng 11 và 1989 ·
1 tháng 2
Ngày 1 tháng 2 là ngày thứ 32 trong lịch Gregory.
1 tháng 2 và 1972 · 1 tháng 2 và 1989 ·
1 tháng 9
Ngày 1 tháng 9 là ngày thứ 244 (245 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 9 và 1972 · 1 tháng 9 và 1989 ·
10 tháng 2
Ngày 10 tháng 2 là ngày thứ 41 trong lịch Gregory.
10 tháng 2 và 1972 · 10 tháng 2 và 1989 ·
10 tháng 5
Ngày 10 tháng 5 là ngày thứ 130 (131 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 5 và 1972 · 10 tháng 5 và 1989 ·
11 tháng 1
Ngày 11 tháng 1 là ngày thứ 11 trong lịch Gregory.
11 tháng 1 và 1972 · 11 tháng 1 và 1989 ·
11 tháng 10
Ngày 11 tháng 10 là ngày thứ 284 (285 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 10 và 1972 · 11 tháng 10 và 1989 ·
11 tháng 3
Ngày 11 tháng 3 là ngày thứ 70 (71 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 3 và 1972 · 11 tháng 3 và 1989 ·
11 tháng 6
Ngày 11 tháng 6 là ngày thứ 162 (163 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 6 và 1972 · 11 tháng 6 và 1989 ·
12 tháng 11
Ngày 12 tháng 11 là ngày thứ 316 (317 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 11 và 1972 · 12 tháng 11 và 1989 ·
12 tháng 12
Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 346 (347 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 12 và 1972 · 12 tháng 12 và 1989 ·
12 tháng 2
Ngày 12 tháng 2 là ngày thứ 43 trong lịch Gregory.
12 tháng 2 và 1972 · 12 tháng 2 và 1989 ·
12 tháng 8
Ngày 12 tháng 8 là ngày thứ 224 (225 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 8 và 1972 · 12 tháng 8 và 1989 ·
13 tháng 1
Ngày 13 tháng 1 là ngày thứ 13 trong lịch Gregory.
13 tháng 1 và 1972 · 13 tháng 1 và 1989 ·
13 tháng 5
Ngày 13 tháng 5 là ngày thứ 133 (134 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 5 và 1972 · 13 tháng 5 và 1989 ·
14 tháng 1
Ngày 14 tháng 1 là ngày thứ 14 trong lịch Gregory.
14 tháng 1 và 1972 · 14 tháng 1 và 1989 ·
14 tháng 11
Ngày 14 tháng 11 là ngày thứ 318 (319 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 11 và 1972 · 14 tháng 11 và 1989 ·
14 tháng 12
Ngày 14 tháng 12 là ngày thứ 348 (349 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 12 và 1972 · 14 tháng 12 và 1989 ·
14 tháng 9
Ngày 14 tháng 9 là ngày thứ 257 (258 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 9 và 1972 · 14 tháng 9 và 1989 ·
15 tháng 4
Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 105 trong mỗi năm thường (ngày thứ 106 trong mỗi năm nhuận). Còn 260 ngày nữa trong năm.
15 tháng 4 và 1972 · 15 tháng 4 và 1989 ·
15 tháng 6
Ngày 15 tháng 6 là ngày thứ 166 (167 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 6 và 1972 · 15 tháng 6 và 1989 ·
15 tháng 8
Ngày 15 tháng 8 là ngày thứ 227 (228 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 8 và 1972 · 15 tháng 8 và 1989 ·
15 tháng 9
Ngày 15 tháng 9 là ngày thứ 258 (259 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 9 và 1972 · 15 tháng 9 và 1989 ·
16 tháng 2
Ngày 16 tháng 2 là ngày thứ 47 trong lịch Gregory.
16 tháng 2 và 1972 · 16 tháng 2 và 1989 ·
16 tháng 4
Ngày 16 tháng 4 là ngày thứ 106 trong mỗi năm thường (ngày thứ 107 trong mỗi năm nhuận).
16 tháng 4 và 1972 · 16 tháng 4 và 1989 ·
16 tháng 8
Ngày 16 tháng 8 là ngày thứ 228 (229 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 8 và 1972 · 16 tháng 8 và 1989 ·
16 tháng 9
Ngày 16 tháng 9 là ngày thứ 259 (260 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 9 và 1972 · 16 tháng 9 và 1989 ·
17 tháng 2
Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 48 trong lịch Gregory.
17 tháng 2 và 1972 · 17 tháng 2 và 1989 ·
17 tháng 7
Ngày 17 tháng 7 là ngày thứ 198 (199 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 7 và 1972 · 17 tháng 7 và 1989 ·
18 tháng 1
Ngày 18 tháng 1 là ngày thứ 18 trong lịch Gregory.
18 tháng 1 và 1972 · 18 tháng 1 và 1989 ·
18 tháng 10
Ngày 18 tháng 10 là ngày thứ 291 (292 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 10 và 1972 · 18 tháng 10 và 1989 ·
18 tháng 4
Ngày 18 tháng 4 là ngày thứ 108 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 109 trong mỗi năm nhuận).
18 tháng 4 và 1972 · 18 tháng 4 và 1989 ·
18 tháng 5
Ngày 18 tháng 5 là ngày thứ 138 (139 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 5 và 1972 · 18 tháng 5 và 1989 ·
18 tháng 6
Ngày 18 tháng 6 là ngày thứ 169 (170 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 6 và 1972 · 18 tháng 6 và 1989 ·
18 tháng 9
Ngày 18 tháng 9 là ngày thứ 261 (262 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 9 và 1972 · 18 tháng 9 và 1989 ·
19 tháng 4
Ngày 19 tháng 4 là ngày thứ 109 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 110 trong mỗi năm nhuận).
19 tháng 4 và 1972 · 19 tháng 4 và 1989 ·
19 tháng 7
Ngày 19 tháng 7 là ngày thứ 200 (201 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 7 và 1972 · 19 tháng 7 và 1989 ·
2 tháng 2
Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.
1972 và 2 tháng 2 · 1989 và 2 tháng 2 ·
2 tháng 4
Ngày 2 tháng 4 là ngày thứ 92 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 93 trong mỗi năm nhuận).
1972 và 2 tháng 4 · 1989 và 2 tháng 4 ·
2 tháng 5
Ngày 2 tháng 5 là ngày thứ 122 (123 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 2 tháng 5 · 1989 và 2 tháng 5 ·
2 tháng 6
Ngày 2 tháng 6 là ngày thứ 153 (154 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 2 tháng 6 · 1989 và 2 tháng 6 ·
2 tháng 7
Ngày 2 tháng 7 là ngày thứ 183 (184 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 2 tháng 7 · 1989 và 2 tháng 7 ·
2 tháng 8
Ngày 2 tháng 8 là ngày thứ 214 (215 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 2 tháng 8 · 1989 và 2 tháng 8 ·
2 tháng 9
Ngày 2 tháng 9 là ngày thứ 245 trong mỗi năm thường (ngày thứ 246 trong mỗi năm nhuận).
1972 và 2 tháng 9 · 1989 và 2 tháng 9 ·
20 tháng 11
Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ 324 trong mỗi năm thường (thứ 325 trong mỗi năm nhuận).
1972 và 20 tháng 11 · 1989 và 20 tháng 11 ·
20 tháng 3
Ngày 20 tháng 3 là ngày thứ 79 trong mỗi năm thường (ngày thứ 80 trong mỗi năm nhuận).
1972 và 20 tháng 3 · 1989 và 20 tháng 3 ·
21 tháng 1
Ngày 21 tháng 1 là ngày thứ 21 trong lịch Gregory.
1972 và 21 tháng 1 · 1989 và 21 tháng 1 ·
21 tháng 3
Ngày 21 tháng 3 là ngày thứ 80 trong mỗi năm thường (ngày thứ 81 trong mỗi năm nhuận).
1972 và 21 tháng 3 · 1989 và 21 tháng 3 ·
21 tháng 5
Ngày 21 tháng 5 là ngày thứ 141 (142 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 21 tháng 5 · 1989 và 21 tháng 5 ·
21 tháng 9
Ngày 21 tháng 9 là ngày thứ 264 (265 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 21 tháng 9 · 1989 và 21 tháng 9 ·
22 tháng 12
Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ 356 (357 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 22 tháng 12 · 1989 và 22 tháng 12 ·
22 tháng 2
Ngày 22 tháng 2 là ngày thứ 53 trong lịch Gregory.
1972 và 22 tháng 2 · 1989 và 22 tháng 2 ·
22 tháng 5
Ngày 22 tháng 5 là ngày thứ 142 (143 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 22 tháng 5 · 1989 và 22 tháng 5 ·
22 tháng 9
Ngày 22 tháng 9 là ngày thứ 265 (266 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 22 tháng 9 · 1989 và 22 tháng 9 ·
23 tháng 12
Ngày 23 tháng 12 là ngày thứ 357 (358 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 23 tháng 12 · 1989 và 23 tháng 12 ·
23 tháng 6
Ngày 23 tháng 6 là ngày thứ 174 (175 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 23 tháng 6 · 1989 và 23 tháng 6 ·
23 tháng 7
Ngày 23 tháng 7 là ngày thứ 204 (205 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 23 tháng 7 · 1989 và 23 tháng 7 ·
23 tháng 9
Ngày 23 tháng 9 là ngày thứ 266 (267 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 23 tháng 9 · 1989 và 23 tháng 9 ·
24 tháng 1
Ngày 24 tháng 1 là ngày thứ 24 trong lịch Gregory.
1972 và 24 tháng 1 · 1989 và 24 tháng 1 ·
24 tháng 10
Ngày 24 tháng 10 là ngày thứ 297 (298 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 24 tháng 10 · 1989 và 24 tháng 10 ·
24 tháng 8
Ngày 24 tháng 8 là ngày thứ 236 (237 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 24 tháng 8 · 1989 và 24 tháng 8 ·
25 tháng 12
Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ 359 (360 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 25 tháng 12 · 1989 và 25 tháng 12 ·
25 tháng 4
Ngày 25 tháng 4 là ngày thứ 115 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 116 trong mỗi năm nhuận).
1972 và 25 tháng 4 · 1989 và 25 tháng 4 ·
26 tháng 11
Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ 330 (331 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 26 tháng 11 · 1989 và 26 tháng 11 ·
26 tháng 12
Ngày 26 tháng 12 là ngày thứ 360 (361 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 26 tháng 12 · 1989 và 26 tháng 12 ·
26 tháng 5
Ngày 26 tháng 5 là ngày thứ 146 (147 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 26 tháng 5 · 1989 và 26 tháng 5 ·
27 tháng 1
Ngày 27 tháng 1 là ngày thứ 27 trong lịch Gregory.
1972 và 27 tháng 1 · 1989 và 27 tháng 1 ·
27 tháng 3
Ngày 27 tháng 3 là ngày thứ 86 trong mỗi năm thường (ngày thứ 87 trong mỗi năm nhuận).
1972 và 27 tháng 3 · 1989 và 27 tháng 3 ·
28 tháng 10
Ngày 28 tháng 10 là ngày thứ 301 (302 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 28 tháng 10 · 1989 và 28 tháng 10 ·
28 tháng 12
Ngày 28 tháng 12 là ngày thứ 362 (363 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 28 tháng 12 · 1989 và 28 tháng 12 ·
28 tháng 2
Ngày 28 tháng 2 là ngày thứ 59 trong lịch Gregory.
1972 và 28 tháng 2 · 1989 và 28 tháng 2 ·
28 tháng 5
Ngày 28 tháng 5 là ngày thứ 148 (149 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 28 tháng 5 · 1989 và 28 tháng 5 ·
28 tháng 9
Ngày 28 tháng 9 là ngày thứ 271 (272 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 28 tháng 9 · 1989 và 28 tháng 9 ·
29 tháng 12
Ngày 29 tháng 12 là ngày thứ 363 (364 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 29 tháng 12 · 1989 và 29 tháng 12 ·
29 tháng 5
Ngày 29 tháng 5 là ngày thứ 149 (150 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 29 tháng 5 · 1989 và 29 tháng 5 ·
29 tháng 8
Ngày 29 tháng 8 là ngày thứ 241 (242 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 29 tháng 8 · 1989 và 29 tháng 8 ·
3 tháng 1
Ngày 3 tháng 1 là ngày thứ 3 trong lịch Gregory.
1972 và 3 tháng 1 · 1989 và 3 tháng 1 ·
3 tháng 2
Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ 34 trong lịch Gregory.
1972 và 3 tháng 2 · 1989 và 3 tháng 2 ·
3 tháng 9
Ngày 3 tháng 9 là ngày thứ 246 (247 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 3 tháng 9 · 1989 và 3 tháng 9 ·
30 tháng 10
Ngày 30 tháng 10 là ngày thứ 303 (304 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 30 tháng 10 · 1989 và 30 tháng 10 ·
30 tháng 11
Ngày 30 tháng 11 là ngày thứ 334 (335 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 30 tháng 11 · 1989 và 30 tháng 11 ·
30 tháng 12
Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ 364 (365 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 30 tháng 12 · 1989 và 30 tháng 12 ·
30 tháng 9
Ngày 30 tháng 9 là ngày thứ 273 (274 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 30 tháng 9 · 1989 và 30 tháng 9 ·
31 tháng 5
Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 31 tháng 5 · 1989 và 31 tháng 5 ·
4 tháng 11
Ngày 4 tháng 11 là ngày thứ 308 (309 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 4 tháng 11 · 1989 và 4 tháng 11 ·
4 tháng 12
Ngày 4 tháng 12 là ngày thứ 338 (339 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 4 tháng 12 · 1989 và 4 tháng 12 ·
4 tháng 4
Ngày 4 tháng 4 là ngày thứ 94 trong mỗi năm thường (ngày thứ 95 trong mỗi năm nhuận).
1972 và 4 tháng 4 · 1989 và 4 tháng 4 ·
4 tháng 5
Ngày 4 tháng 5 là ngày thứ 124 (125 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 4 tháng 5 · 1989 và 4 tháng 5 ·
4 tháng 6
Ngày 4 tháng 6 là ngày thứ 155 (156 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 4 tháng 6 · 1989 và 4 tháng 6 ·
4 tháng 7
Ngày 4 tháng 7 là ngày thứ 185 (186 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 4 tháng 7 · 1989 và 4 tháng 7 ·
5 tháng 11
Ngày 5 tháng 11 là ngày thứ 309 (310 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 5 tháng 11 · 1989 và 5 tháng 11 ·
5 tháng 3
Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 5 tháng 3 · 1989 và 5 tháng 3 ·
6 tháng 1
Ngày 6 tháng 1 là ngày thứ 6 trong lịch Gregory.
1972 và 6 tháng 1 · 1989 và 6 tháng 1 ·
6 tháng 3
Ngày 6 tháng 3 là ngày thứ 65 (66 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 6 tháng 3 · 1989 và 6 tháng 3 ·
6 tháng 8
Ngày 6 tháng 8 là ngày thứ 218 (219 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 6 tháng 8 · 1989 và 6 tháng 8 ·
7 tháng 2
Ngày 7 tháng 2 là ngày thứ 38 trong lịch Gregory.
1972 và 7 tháng 2 · 1989 và 7 tháng 2 ·
7 tháng 6
Ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 158 (159 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 7 tháng 6 · 1989 và 7 tháng 6 ·
8 tháng 12
Ngày 8 tháng 12 là ngày thứ 342 (343 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 8 tháng 12 · 1989 và 8 tháng 12 ·
8 tháng 2
Ngày 8 tháng 2 là ngày thứ 39 trong lịch Gregory.
1972 và 8 tháng 2 · 1989 và 8 tháng 2 ·
8 tháng 7
Ngày 8 tháng 7 là ngày thứ 189 (190 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 8 tháng 7 · 1989 và 8 tháng 7 ·
8 tháng 8
Ngày 8 tháng 8 là ngày thứ 220 (221 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 8 tháng 8 · 1989 và 8 tháng 8 ·
8 tháng 9
Ngày 8 tháng 9 là ngày thứ 251 (252 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 8 tháng 9 · 1989 và 8 tháng 9 ·
9 tháng 3
Ngày 9 tháng 3 là ngày thứ 68 (69 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 9 tháng 3 · 1989 và 9 tháng 3 ·
9 tháng 5
Ngày 9 tháng 5 là ngày thứ 129 (130 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 9 tháng 5 · 1989 và 9 tháng 5 ·
9 tháng 6
Ngày 9 tháng 6 là ngày thứ 160 (161 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 9 tháng 6 · 1989 và 9 tháng 6 ·
9 tháng 9
Ngày 9 tháng 9 là ngày thứ 252 (253 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như 1972 và 1989
- Những gì họ có trong 1972 và 1989 chung
- Những điểm tương đồng giữa 1972 và 1989
So sánh giữa 1972 và 1989
1972 có 368 mối quan hệ, trong khi 1989 có 327. Khi họ có chung 122, chỉ số Jaccard là 17.55% = 122 / (368 + 327).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa 1972 và 1989. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: