Những điểm tương đồng giữa 1972 và 1984
1972 và 1984 có 113 điểm chung (trong Unionpedia): Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Kinh tế, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Lịch Gregorius, Năm nhuận, Số La Mã, Việt Nam, 1 tháng 1, 1 tháng 10, 1 tháng 6, 1 tháng 7, 10 tháng 10, 10 tháng 4, 10 tháng 5, 11 tháng 11, 11 tháng 12, 11 tháng 4, 11 tháng 6, 11 tháng 8, 12 tháng 11, 12 tháng 2, 12 tháng 3, 12 tháng 8, 13 tháng 1, 13 tháng 12, 13 tháng 5, 14 tháng 1, ..., 14 tháng 11, 14 tháng 12, 14 tháng 5, 14 tháng 8, 14 tháng 9, 15 tháng 1, 15 tháng 11, 15 tháng 12, 15 tháng 2, 15 tháng 6, 16 tháng 5, 16 tháng 8, 16 tháng 9, 17 tháng 1, 17 tháng 11, 17 tháng 4, 18 tháng 1, 18 tháng 10, 18 tháng 11, 18 tháng 4, 18 tháng 6, 19 tháng 2, 19 tháng 3, 19 tháng 7, 19 tháng 8, 19 tháng 9, 2 tháng 3, 2 tháng 4, 2 tháng 6, 2 tháng 7, 2 tháng 9, 20 tháng 10, 20 tháng 11, 20 tháng 3, 21 tháng 1, 21 tháng 2, 22 tháng 6, 23 tháng 9, 24 tháng 11, 24 tháng 12, 24 tháng 2, 25 tháng 1, 25 tháng 11, 25 tháng 2, 25 tháng 5, 25 tháng 7, 25 tháng 8, 26 tháng 11, 26 tháng 5, 26 tháng 8, 27 tháng 10, 27 tháng 5, 28 tháng 12, 28 tháng 2, 28 tháng 6, 29 tháng 1, 29 tháng 12, 29 tháng 3, 29 tháng 5, 29 tháng 7, 29 tháng 8, 3 tháng 1, 3 tháng 10, 3 tháng 2, 3 tháng 7, 3 tháng 9, 30 tháng 1, 30 tháng 12, 31 tháng 1, 31 tháng 12, 4 tháng 6, 4 tháng 7, 5 tháng 3, 5 tháng 5, 6 tháng 1, 7 tháng 10, 7 tháng 6, 8 tháng 12, 8 tháng 6, 8 tháng 7, 8 tháng 8, 9 tháng 6, 9 tháng 9. Mở rộng chỉ mục (83 hơn) »
Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1972 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học · 1984 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học ·
Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa
Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1972 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa · 1984 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa ·
Giải Nobel Hòa bình
Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.
1972 và Giải Nobel Hòa bình · 1984 và Giải Nobel Hòa bình ·
Giải Nobel Kinh tế
Cuộc họp báo công bố người đoạt giải '''Nobel kinh tế''' 2008 tại Stockholm. Người chiến thắng là Paul Krugman. Giải Nobel kinh tế, tên chính thức là Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel (tiếng Thụy Điển: Sveriges riksbanks pris i ekonomisk vetenskap till Alfred Nobels minne) là giải thưởng dành cho những nhân vật có đóng góp xuất sắc trong lĩnh vực kinh tế học.
1972 và Giải Nobel Kinh tế · 1984 và Giải Nobel Kinh tế ·
Giải Nobel Vật lý
Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.
1972 và Giải Nobel Vật lý · 1984 và Giải Nobel Vật lý ·
Giải Nobel Văn học
Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").
1972 và Giải Nobel Văn học · 1984 và Giải Nobel Văn học ·
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
1972 và Lịch Gregorius · 1984 và Lịch Gregorius ·
Năm nhuận
Năm nhuận là năm.
1972 và Năm nhuận · 1984 và Năm nhuận ·
Số La Mã
Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.
1972 và Số La Mã · 1984 và Số La Mã ·
Việt Nam
Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).
1972 và Việt Nam · 1984 và Việt Nam ·
1 tháng 1
Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.
1 tháng 1 và 1972 · 1 tháng 1 và 1984 ·
1 tháng 10
Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ 274 (275 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 10 và 1972 · 1 tháng 10 và 1984 ·
1 tháng 6
Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 6 và 1972 · 1 tháng 6 và 1984 ·
1 tháng 7
Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 7 và 1972 · 1 tháng 7 và 1984 ·
10 tháng 10
Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ 283 (284 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 10 và 1972 · 10 tháng 10 và 1984 ·
10 tháng 4
Ngày 10 tháng 4 là ngày thứ 100 trong mỗi năm thường (ngày thứ 101 trong mỗi năm nhuận).
10 tháng 4 và 1972 · 10 tháng 4 và 1984 ·
10 tháng 5
Ngày 10 tháng 5 là ngày thứ 130 (131 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 5 và 1972 · 10 tháng 5 và 1984 ·
11 tháng 11
Ngày 11 tháng 11 là ngày thứ 315 (316 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 11 và 1972 · 11 tháng 11 và 1984 ·
11 tháng 12
Ngày 11 tháng 12 là ngày thứ 345 (346 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 12 và 1972 · 11 tháng 12 và 1984 ·
11 tháng 4
Ngày 11 tháng 4 là ngày thứ 101 trong mỗi năm thường (ngày thứ 102 trong mỗi năm nhuận).
11 tháng 4 và 1972 · 11 tháng 4 và 1984 ·
11 tháng 6
Ngày 11 tháng 6 là ngày thứ 162 (163 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 6 và 1972 · 11 tháng 6 và 1984 ·
11 tháng 8
Ngày 11 tháng 8 là ngày thứ 223 (224 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 8 và 1972 · 11 tháng 8 và 1984 ·
12 tháng 11
Ngày 12 tháng 11 là ngày thứ 316 (317 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 11 và 1972 · 12 tháng 11 và 1984 ·
12 tháng 2
Ngày 12 tháng 2 là ngày thứ 43 trong lịch Gregory.
12 tháng 2 và 1972 · 12 tháng 2 và 1984 ·
12 tháng 3
Ngày 12 tháng 3 là ngày thứ 71 (72 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 3 và 1972 · 12 tháng 3 và 1984 ·
12 tháng 8
Ngày 12 tháng 8 là ngày thứ 224 (225 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 8 và 1972 · 12 tháng 8 và 1984 ·
13 tháng 1
Ngày 13 tháng 1 là ngày thứ 13 trong lịch Gregory.
13 tháng 1 và 1972 · 13 tháng 1 và 1984 ·
13 tháng 12
Ngày 13 tháng 12 là ngày thứ 347 (348 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 12 và 1972 · 13 tháng 12 và 1984 ·
13 tháng 5
Ngày 13 tháng 5 là ngày thứ 133 (134 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 5 và 1972 · 13 tháng 5 và 1984 ·
14 tháng 1
Ngày 14 tháng 1 là ngày thứ 14 trong lịch Gregory.
14 tháng 1 và 1972 · 14 tháng 1 và 1984 ·
14 tháng 11
Ngày 14 tháng 11 là ngày thứ 318 (319 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 11 và 1972 · 14 tháng 11 và 1984 ·
14 tháng 12
Ngày 14 tháng 12 là ngày thứ 348 (349 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 12 và 1972 · 14 tháng 12 và 1984 ·
14 tháng 5
Ngày 14 tháng 5 là ngày thứ 134 (135 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 5 và 1972 · 14 tháng 5 và 1984 ·
14 tháng 8
Ngày 14 tháng 8 là ngày thứ 226 (227 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 8 và 1972 · 14 tháng 8 và 1984 ·
14 tháng 9
Ngày 14 tháng 9 là ngày thứ 257 (258 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 9 và 1972 · 14 tháng 9 và 1984 ·
15 tháng 1
Ngày 15 tháng 1 là ngày thứ 15 trong lịch Gregory.
15 tháng 1 và 1972 · 15 tháng 1 và 1984 ·
15 tháng 11
Ngày 15 tháng 11 là ngày thứ 319 (320 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 11 và 1972 · 15 tháng 11 và 1984 ·
15 tháng 12
Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 12 và 1972 · 15 tháng 12 và 1984 ·
15 tháng 2
Ngày 15 tháng 2 là ngày thứ46 trong lịch Gregory.
15 tháng 2 và 1972 · 15 tháng 2 và 1984 ·
15 tháng 6
Ngày 15 tháng 6 là ngày thứ 166 (167 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 6 và 1972 · 15 tháng 6 và 1984 ·
16 tháng 5
Ngày 16 tháng 5 là ngày thứ 136 (137 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 5 và 1972 · 16 tháng 5 và 1984 ·
16 tháng 8
Ngày 16 tháng 8 là ngày thứ 228 (229 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 8 và 1972 · 16 tháng 8 và 1984 ·
16 tháng 9
Ngày 16 tháng 9 là ngày thứ 259 (260 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 9 và 1972 · 16 tháng 9 và 1984 ·
17 tháng 1
Ngày 17 tháng 1 là ngày thứ 17 trong lịch Gregory.
17 tháng 1 và 1972 · 17 tháng 1 và 1984 ·
17 tháng 11
Ngày 17 tháng 11 là ngày thứ 321 (322 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 11 và 1972 · 17 tháng 11 và 1984 ·
17 tháng 4
Ngày 17 tháng 4 là ngày thứ 107 trong lịch Gregory.
17 tháng 4 và 1972 · 17 tháng 4 và 1984 ·
18 tháng 1
Ngày 18 tháng 1 là ngày thứ 18 trong lịch Gregory.
18 tháng 1 và 1972 · 18 tháng 1 và 1984 ·
18 tháng 10
Ngày 18 tháng 10 là ngày thứ 291 (292 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 10 và 1972 · 18 tháng 10 và 1984 ·
18 tháng 11
Ngày 18 tháng 11 là ngày thứ 322 (323 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 11 và 1972 · 18 tháng 11 và 1984 ·
18 tháng 4
Ngày 18 tháng 4 là ngày thứ 108 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 109 trong mỗi năm nhuận).
18 tháng 4 và 1972 · 18 tháng 4 và 1984 ·
18 tháng 6
Ngày 18 tháng 6 là ngày thứ 169 (170 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 6 và 1972 · 18 tháng 6 và 1984 ·
19 tháng 2
Ngày 19 tháng 2 là ngày thứ 50 trong lịch Gregory.
19 tháng 2 và 1972 · 19 tháng 2 và 1984 ·
19 tháng 3
Ngày 19 tháng 3 là ngày thứ 78 trong mỗi năm thường (ngày thứ 79 trong mỗi năm nhuận).
19 tháng 3 và 1972 · 19 tháng 3 và 1984 ·
19 tháng 7
Ngày 19 tháng 7 là ngày thứ 200 (201 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 7 và 1972 · 19 tháng 7 và 1984 ·
19 tháng 8
Ngày 19 tháng 8 là ngày thứ 231 (232 trong năm nhuận) trong lịch Gregorius.
19 tháng 8 và 1972 · 19 tháng 8 và 1984 ·
19 tháng 9
Ngày 19 tháng 9 là ngày thứ 262 (263 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 9 và 1972 · 19 tháng 9 và 1984 ·
2 tháng 3
Ngày 2 tháng 3 là ngày thứ 61 (62 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 2 tháng 3 · 1984 và 2 tháng 3 ·
2 tháng 4
Ngày 2 tháng 4 là ngày thứ 92 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 93 trong mỗi năm nhuận).
1972 và 2 tháng 4 · 1984 và 2 tháng 4 ·
2 tháng 6
Ngày 2 tháng 6 là ngày thứ 153 (154 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 2 tháng 6 · 1984 và 2 tháng 6 ·
2 tháng 7
Ngày 2 tháng 7 là ngày thứ 183 (184 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 2 tháng 7 · 1984 và 2 tháng 7 ·
2 tháng 9
Ngày 2 tháng 9 là ngày thứ 245 trong mỗi năm thường (ngày thứ 246 trong mỗi năm nhuận).
1972 và 2 tháng 9 · 1984 và 2 tháng 9 ·
20 tháng 10
Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 20 tháng 10 · 1984 và 20 tháng 10 ·
20 tháng 11
Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ 324 trong mỗi năm thường (thứ 325 trong mỗi năm nhuận).
1972 và 20 tháng 11 · 1984 và 20 tháng 11 ·
20 tháng 3
Ngày 20 tháng 3 là ngày thứ 79 trong mỗi năm thường (ngày thứ 80 trong mỗi năm nhuận).
1972 và 20 tháng 3 · 1984 và 20 tháng 3 ·
21 tháng 1
Ngày 21 tháng 1 là ngày thứ 21 trong lịch Gregory.
1972 và 21 tháng 1 · 1984 và 21 tháng 1 ·
21 tháng 2
Ngày 21 tháng 2 là ngày thứ 52 trong lịch Gregory.
1972 và 21 tháng 2 · 1984 và 21 tháng 2 ·
22 tháng 6
Ngày 22 tháng 6 là ngày thứ 173 (174 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 22 tháng 6 · 1984 và 22 tháng 6 ·
23 tháng 9
Ngày 23 tháng 9 là ngày thứ 266 (267 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 23 tháng 9 · 1984 và 23 tháng 9 ·
24 tháng 11
Ngày 24 tháng 11 là ngày thứ 328 trong mỗi năm thường (thứ 329 trong mỗi năm nhuận).
1972 và 24 tháng 11 · 1984 và 24 tháng 11 ·
24 tháng 12
Ngày 24 tháng 12 là ngày thứ 358 (359 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 24 tháng 12 · 1984 và 24 tháng 12 ·
24 tháng 2
Ngày 24 tháng 2 là ngày thứ 55 trong lịch Gregory.
1972 và 24 tháng 2 · 1984 và 24 tháng 2 ·
25 tháng 1
Ngày 25 tháng 1 là ngày thứ 25 trong lịch Gregory.
1972 và 25 tháng 1 · 1984 và 25 tháng 1 ·
25 tháng 11
Ngày 25 tháng 11 là ngày thứ 329 trong mỗi năm thường (thứ 330 trong mỗi năm nhuận).
1972 và 25 tháng 11 · 1984 và 25 tháng 11 ·
25 tháng 2
Ngày 25 tháng 2 là ngày thứ 56 trong lịch Gregory.
1972 và 25 tháng 2 · 1984 và 25 tháng 2 ·
25 tháng 5
Ngày 25 tháng 5 là ngày thứ 145 (146 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 25 tháng 5 · 1984 và 25 tháng 5 ·
25 tháng 7
Ngày 25 tháng 7 là ngày thứ 206 (207 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 25 tháng 7 · 1984 và 25 tháng 7 ·
25 tháng 8
Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 237 (238 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 25 tháng 8 · 1984 và 25 tháng 8 ·
26 tháng 11
Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ 330 (331 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 26 tháng 11 · 1984 và 26 tháng 11 ·
26 tháng 5
Ngày 26 tháng 5 là ngày thứ 146 (147 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 26 tháng 5 · 1984 và 26 tháng 5 ·
26 tháng 8
Ngày 26 tháng 8 là ngày thứ 238 (239 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 26 tháng 8 · 1984 và 26 tháng 8 ·
27 tháng 10
Ngày 27 tháng 10 là ngày thứ 300 (301 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 27 tháng 10 · 1984 và 27 tháng 10 ·
27 tháng 5
Ngày 27 tháng 5 là ngày thứ 147 (148 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 27 tháng 5 · 1984 và 27 tháng 5 ·
28 tháng 12
Ngày 28 tháng 12 là ngày thứ 362 (363 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 28 tháng 12 · 1984 và 28 tháng 12 ·
28 tháng 2
Ngày 28 tháng 2 là ngày thứ 59 trong lịch Gregory.
1972 và 28 tháng 2 · 1984 và 28 tháng 2 ·
28 tháng 6
Ngày 28 tháng 6 là ngày thứ 179 (180 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 28 tháng 6 · 1984 và 28 tháng 6 ·
29 tháng 1
Ngày 29 tháng 1 là ngày thứ 29 trong lịch Gregory.
1972 và 29 tháng 1 · 1984 và 29 tháng 1 ·
29 tháng 12
Ngày 29 tháng 12 là ngày thứ 363 (364 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 29 tháng 12 · 1984 và 29 tháng 12 ·
29 tháng 3
Ngày 29 tháng 3 là ngày thứ 88 trong mỗi năm thường (ngày thứ 89 trong mỗi năm nhuận).
1972 và 29 tháng 3 · 1984 và 29 tháng 3 ·
29 tháng 5
Ngày 29 tháng 5 là ngày thứ 149 (150 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 29 tháng 5 · 1984 và 29 tháng 5 ·
29 tháng 7
Ngày 29 tháng 7 là ngày thứ 210 (211 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 29 tháng 7 · 1984 và 29 tháng 7 ·
29 tháng 8
Ngày 29 tháng 8 là ngày thứ 241 (242 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 29 tháng 8 · 1984 và 29 tháng 8 ·
3 tháng 1
Ngày 3 tháng 1 là ngày thứ 3 trong lịch Gregory.
1972 và 3 tháng 1 · 1984 và 3 tháng 1 ·
3 tháng 10
Ngày 3 tháng 10 là ngày thứ 276 (277 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 3 tháng 10 · 1984 và 3 tháng 10 ·
3 tháng 2
Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ 34 trong lịch Gregory.
1972 và 3 tháng 2 · 1984 và 3 tháng 2 ·
3 tháng 7
Ngày 3 tháng 7 là ngày thứ 184 (185 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 3 tháng 7 · 1984 và 3 tháng 7 ·
3 tháng 9
Ngày 3 tháng 9 là ngày thứ 246 (247 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 3 tháng 9 · 1984 và 3 tháng 9 ·
30 tháng 1
Ngày 30 tháng 1 là ngày thứ 30 trong lịch Gregory.
1972 và 30 tháng 1 · 1984 và 30 tháng 1 ·
30 tháng 12
Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ 364 (365 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 30 tháng 12 · 1984 và 30 tháng 12 ·
31 tháng 1
Ngày 31 tháng 1 là ngày thứ 31 trong lịch Gregory.
1972 và 31 tháng 1 · 1984 và 31 tháng 1 ·
31 tháng 12
Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ 365 (366 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 31 tháng 12 · 1984 và 31 tháng 12 ·
4 tháng 6
Ngày 4 tháng 6 là ngày thứ 155 (156 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 4 tháng 6 · 1984 và 4 tháng 6 ·
4 tháng 7
Ngày 4 tháng 7 là ngày thứ 185 (186 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 4 tháng 7 · 1984 và 4 tháng 7 ·
5 tháng 3
Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 5 tháng 3 · 1984 và 5 tháng 3 ·
5 tháng 5
Ngày 5 tháng 5 là ngày thứ 125 (126 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 5 tháng 5 · 1984 và 5 tháng 5 ·
6 tháng 1
Ngày 6 tháng 1 là ngày thứ 6 trong lịch Gregory.
1972 và 6 tháng 1 · 1984 và 6 tháng 1 ·
7 tháng 10
Ngày 7 tháng 10 là ngày thứ 280 (281 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 7 tháng 10 · 1984 và 7 tháng 10 ·
7 tháng 6
Ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 158 (159 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 7 tháng 6 · 1984 và 7 tháng 6 ·
8 tháng 12
Ngày 8 tháng 12 là ngày thứ 342 (343 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 8 tháng 12 · 1984 và 8 tháng 12 ·
8 tháng 6
Ngày 8 tháng 6 là ngày thứ 159 (160 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 8 tháng 6 · 1984 và 8 tháng 6 ·
8 tháng 7
Ngày 8 tháng 7 là ngày thứ 189 (190 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 8 tháng 7 · 1984 và 8 tháng 7 ·
8 tháng 8
Ngày 8 tháng 8 là ngày thứ 220 (221 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 8 tháng 8 · 1984 và 8 tháng 8 ·
9 tháng 6
Ngày 9 tháng 6 là ngày thứ 160 (161 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1972 và 9 tháng 6 · 1984 và 9 tháng 6 ·
9 tháng 9
Ngày 9 tháng 9 là ngày thứ 252 (253 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như 1972 và 1984
- Những gì họ có trong 1972 và 1984 chung
- Những điểm tương đồng giữa 1972 và 1984
So sánh giữa 1972 và 1984
1972 có 368 mối quan hệ, trong khi 1984 có 299. Khi họ có chung 113, chỉ số Jaccard là 16.94% = 113 / (368 + 299).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa 1972 và 1984. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: