Những điểm tương đồng giữa 1949 và 1985
1949 và 1985 có 61 điểm chung (trong Unionpedia): Đức, Ý, Berlin, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Hoa Kỳ, Lịch Gregorius, Số La Mã, Việt Nam, 1 tháng 4, 1 tháng 7, 1 tháng 9, 10 tháng 1, 11 tháng 5, 11 tháng 8, 11 tháng 9, 12 tháng 12, 12 tháng 6, 13 tháng 7, 13 tháng 9, 15 tháng 10, 15 tháng 11, 15 tháng 6, 15 tháng 8, 15 tháng 9, 16 tháng 5, 16 tháng 7, ..., 17 tháng 10, 17 tháng 12, 17 tháng 9, 18 tháng 11, 19 tháng 9, 2 tháng 2, 2 tháng 6, 21 tháng 4, 21 tháng 5, 22 tháng 4, 23 tháng 4, 23 tháng 5, 23 tháng 9, 24 tháng 11, 25 tháng 1, 25 tháng 10, 25 tháng 9, 27 tháng 10, 27 tháng 12, 3 tháng 11, 31 tháng 12, 4 tháng 12, 6 tháng 10, 6 tháng 11, 6 tháng 12, 7 tháng 10, 7 tháng 12, 8 tháng 1, 8 tháng 11, 8 tháng 12, 8 tháng 8. Mở rộng chỉ mục (31 hơn) »
Đức
Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.
Ý
Ý hay Italia (Italia), tên chính thức: Cộng hoà Ý (Repubblica italiana), tên cũ Ý Đại Lợi là một nước cộng hoà nghị viện nhất thể tại châu Âu.
Berlin
Berlin cũng còn gọi với tên tiếng Việt là Bá Linh hoặc Béc-lin là thủ đô, và cũng là một trong 16 tiểu bang của Liên bang Đức.
1949 và Berlin · 1985 và Berlin ·
Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1949 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học · 1985 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học ·
Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa
Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1949 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa · 1985 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa ·
Giải Nobel Hòa bình
Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.
1949 và Giải Nobel Hòa bình · 1985 và Giải Nobel Hòa bình ·
Giải Nobel Vật lý
Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.
1949 và Giải Nobel Vật lý · 1985 và Giải Nobel Vật lý ·
Giải Nobel Văn học
Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").
1949 và Giải Nobel Văn học · 1985 và Giải Nobel Văn học ·
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
1949 và Hoa Kỳ · 1985 và Hoa Kỳ ·
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
1949 và Lịch Gregorius · 1985 và Lịch Gregorius ·
Số La Mã
Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.
1949 và Số La Mã · 1985 và Số La Mã ·
Việt Nam
Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).
1949 và Việt Nam · 1985 và Việt Nam ·
1 tháng 4
Ngày 1 tháng 4 là ngày thứ 91 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 92 trong mỗi năm nhuận).
1 tháng 4 và 1949 · 1 tháng 4 và 1985 ·
1 tháng 7
Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 7 và 1949 · 1 tháng 7 và 1985 ·
1 tháng 9
Ngày 1 tháng 9 là ngày thứ 244 (245 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 9 và 1949 · 1 tháng 9 và 1985 ·
10 tháng 1
Ngày 10 tháng 1 là ngày thứ 10 trong lịch Gregory.
10 tháng 1 và 1949 · 10 tháng 1 và 1985 ·
11 tháng 5
Ngày 11 tháng 5 là ngày thứ 131 (132 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 5 và 1949 · 11 tháng 5 và 1985 ·
11 tháng 8
Ngày 11 tháng 8 là ngày thứ 223 (224 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 8 và 1949 · 11 tháng 8 và 1985 ·
11 tháng 9
Ngày 11 tháng 9 là ngày thứ 254 (255 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 9 và 1949 · 11 tháng 9 và 1985 ·
12 tháng 12
Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 346 (347 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 12 và 1949 · 12 tháng 12 và 1985 ·
12 tháng 6
Ngày 12 tháng 6 là ngày thứ 163 (164 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 6 và 1949 · 12 tháng 6 và 1985 ·
13 tháng 7
Ngày 13 tháng 7 là ngày thứ 194 (195 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 7 và 1949 · 13 tháng 7 và 1985 ·
13 tháng 9
Ngày 13 tháng 9 là ngày thứ 256 (257 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 9 và 1949 · 13 tháng 9 và 1985 ·
15 tháng 10
Ngày 15 tháng 10 là ngày thứ 288 trong lịch Gregory (thứ 289 trong các năm nhuận).
15 tháng 10 và 1949 · 15 tháng 10 và 1985 ·
15 tháng 11
Ngày 15 tháng 11 là ngày thứ 319 (320 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 11 và 1949 · 15 tháng 11 và 1985 ·
15 tháng 6
Ngày 15 tháng 6 là ngày thứ 166 (167 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 6 và 1949 · 15 tháng 6 và 1985 ·
15 tháng 8
Ngày 15 tháng 8 là ngày thứ 227 (228 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 8 và 1949 · 15 tháng 8 và 1985 ·
15 tháng 9
Ngày 15 tháng 9 là ngày thứ 258 (259 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 9 và 1949 · 15 tháng 9 và 1985 ·
16 tháng 5
Ngày 16 tháng 5 là ngày thứ 136 (137 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 5 và 1949 · 16 tháng 5 và 1985 ·
16 tháng 7
Ngày 16 tháng 7 là ngày thứ 197 (198 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 7 và 1949 · 16 tháng 7 và 1985 ·
17 tháng 10
Ngày 17 tháng 10 là ngày thứ 290 (291 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 10 và 1949 · 17 tháng 10 và 1985 ·
17 tháng 12
Ngày 17 tháng 12 là ngày thứ 351 (352 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 12 và 1949 · 17 tháng 12 và 1985 ·
17 tháng 9
Ngày 17 tháng 9 là ngày thứ 260 (261 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 9 và 1949 · 17 tháng 9 và 1985 ·
18 tháng 11
Ngày 18 tháng 11 là ngày thứ 322 (323 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 11 và 1949 · 18 tháng 11 và 1985 ·
19 tháng 9
Ngày 19 tháng 9 là ngày thứ 262 (263 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 9 và 1949 · 19 tháng 9 và 1985 ·
2 tháng 2
Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.
1949 và 2 tháng 2 · 1985 và 2 tháng 2 ·
2 tháng 6
Ngày 2 tháng 6 là ngày thứ 153 (154 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 2 tháng 6 · 1985 và 2 tháng 6 ·
21 tháng 4
Ngày 21 tháng 4 là ngày thứ 111 trong mỗi năm thường (ngày thứ 112 trong mỗi năm nhuận).
1949 và 21 tháng 4 · 1985 và 21 tháng 4 ·
21 tháng 5
Ngày 21 tháng 5 là ngày thứ 141 (142 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 21 tháng 5 · 1985 và 21 tháng 5 ·
22 tháng 4
Ngày 22 tháng 4 là ngày thứ 112 trong mỗi năm thường (ngày thứ 113 trong mỗi năm nhuận).
1949 và 22 tháng 4 · 1985 và 22 tháng 4 ·
23 tháng 4
Ngày 23 tháng 4 là ngày thứ 113 trong mỗi năm thường (ngày thứ 114 trong mỗi năm nhuận).
1949 và 23 tháng 4 · 1985 và 23 tháng 4 ·
23 tháng 5
Ngày 23 tháng 5 là ngày thứ 143 (144 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 23 tháng 5 · 1985 và 23 tháng 5 ·
23 tháng 9
Ngày 23 tháng 9 là ngày thứ 266 (267 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 23 tháng 9 · 1985 và 23 tháng 9 ·
24 tháng 11
Ngày 24 tháng 11 là ngày thứ 328 trong mỗi năm thường (thứ 329 trong mỗi năm nhuận).
1949 và 24 tháng 11 · 1985 và 24 tháng 11 ·
25 tháng 1
Ngày 25 tháng 1 là ngày thứ 25 trong lịch Gregory.
1949 và 25 tháng 1 · 1985 và 25 tháng 1 ·
25 tháng 10
Ngày 25 tháng 10 là ngày thứ 298 (299 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 25 tháng 10 · 1985 và 25 tháng 10 ·
25 tháng 9
Ngày 25 tháng 9 là ngày thứ 268 (269 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 25 tháng 9 · 1985 và 25 tháng 9 ·
27 tháng 10
Ngày 27 tháng 10 là ngày thứ 300 (301 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 27 tháng 10 · 1985 và 27 tháng 10 ·
27 tháng 12
Ngày 27 tháng 12 là ngày thứ 361 (362 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 27 tháng 12 · 1985 và 27 tháng 12 ·
3 tháng 11
Ngày 3 tháng 11 là ngày thứ 307 (308 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 3 tháng 11 · 1985 và 3 tháng 11 ·
31 tháng 12
Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ 365 (366 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 31 tháng 12 · 1985 và 31 tháng 12 ·
4 tháng 12
Ngày 4 tháng 12 là ngày thứ 338 (339 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 4 tháng 12 · 1985 và 4 tháng 12 ·
6 tháng 10
Ngày 6 tháng 10 là ngày thứ 279 (280 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 6 tháng 10 · 1985 và 6 tháng 10 ·
6 tháng 11
Ngày 6 tháng 11 là ngày thứ 310 (311 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 6 tháng 11 · 1985 và 6 tháng 11 ·
6 tháng 12
Ngày 6 tháng 12 là ngày thứ 340 (341 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 6 tháng 12 · 1985 và 6 tháng 12 ·
7 tháng 10
Ngày 7 tháng 10 là ngày thứ 280 (281 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 7 tháng 10 · 1985 và 7 tháng 10 ·
7 tháng 12
Ngày 7 tháng 12 là ngày thứ 341 (342 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 7 tháng 12 · 1985 và 7 tháng 12 ·
8 tháng 1
Ngày 8 tháng 1 là ngày thứ 8 trong lịch Gregory.
1949 và 8 tháng 1 · 1985 và 8 tháng 1 ·
8 tháng 11
Ngày 8 tháng 11 là ngày thứ 312 (313 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 8 tháng 11 · 1985 và 8 tháng 11 ·
8 tháng 12
Ngày 8 tháng 12 là ngày thứ 342 (343 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 8 tháng 12 · 1985 và 8 tháng 12 ·
8 tháng 8
Ngày 8 tháng 8 là ngày thứ 220 (221 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như 1949 và 1985
- Những gì họ có trong 1949 và 1985 chung
- Những điểm tương đồng giữa 1949 và 1985
So sánh giữa 1949 và 1985
1949 có 225 mối quan hệ, trong khi 1985 có 295. Khi họ có chung 61, chỉ số Jaccard là 11.73% = 61 / (225 + 295).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa 1949 và 1985. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: