Những điểm tương đồng giữa 1949 và 1984
1949 và 1984 có 61 điểm chung (trong Unionpedia): Đức, Ấn Độ, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Lịch Gregorius, Số La Mã, Việt Nam, 1 tháng 10, 1 tháng 7, 10 tháng 5, 11 tháng 5, 11 tháng 8, 13 tháng 5, 14 tháng 10, 15 tháng 1, 15 tháng 10, 15 tháng 11, 15 tháng 6, 16 tháng 5, 16 tháng 8, 17 tháng 9, 18 tháng 11, 19 tháng 7, 19 tháng 9, 2 tháng 6, 20 tháng 1, 21 tháng 1, ..., 21 tháng 10, 21 tháng 4, 21 tháng 8, 22 tháng 11, 22 tháng 4, 23 tháng 4, 23 tháng 5, 23 tháng 8, 23 tháng 9, 24 tháng 11, 25 tháng 1, 25 tháng 10, 25 tháng 8, 25 tháng 9, 26 tháng 8, 27 tháng 10, 27 tháng 5, 29 tháng 8, 3 tháng 10, 30 tháng 12, 31 tháng 1, 31 tháng 12, 5 tháng 4, 5 tháng 8, 6 tháng 10, 6 tháng 9, 7 tháng 10, 8 tháng 12, 8 tháng 3, 8 tháng 6, 8 tháng 8. Mở rộng chỉ mục (31 hơn) »
Đức
Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.
Ấn Độ
n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.
1949 và Ấn Độ · 1984 và Ấn Độ ·
Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1949 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học · 1984 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học ·
Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa
Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1949 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa · 1984 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa ·
Giải Nobel Hòa bình
Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.
1949 và Giải Nobel Hòa bình · 1984 và Giải Nobel Hòa bình ·
Giải Nobel Vật lý
Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.
1949 và Giải Nobel Vật lý · 1984 và Giải Nobel Vật lý ·
Giải Nobel Văn học
Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").
1949 và Giải Nobel Văn học · 1984 và Giải Nobel Văn học ·
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
1949 và Lịch Gregorius · 1984 và Lịch Gregorius ·
Số La Mã
Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.
1949 và Số La Mã · 1984 và Số La Mã ·
Việt Nam
Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).
1949 và Việt Nam · 1984 và Việt Nam ·
1 tháng 10
Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ 274 (275 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 10 và 1949 · 1 tháng 10 và 1984 ·
1 tháng 7
Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 7 và 1949 · 1 tháng 7 và 1984 ·
10 tháng 5
Ngày 10 tháng 5 là ngày thứ 130 (131 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 5 và 1949 · 10 tháng 5 và 1984 ·
11 tháng 5
Ngày 11 tháng 5 là ngày thứ 131 (132 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 5 và 1949 · 11 tháng 5 và 1984 ·
11 tháng 8
Ngày 11 tháng 8 là ngày thứ 223 (224 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 8 và 1949 · 11 tháng 8 và 1984 ·
13 tháng 5
Ngày 13 tháng 5 là ngày thứ 133 (134 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 5 và 1949 · 13 tháng 5 và 1984 ·
14 tháng 10
Ngày 14 tháng 10 là ngày thứ 287 (288 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 10 và 1949 · 14 tháng 10 và 1984 ·
15 tháng 1
Ngày 15 tháng 1 là ngày thứ 15 trong lịch Gregory.
15 tháng 1 và 1949 · 15 tháng 1 và 1984 ·
15 tháng 10
Ngày 15 tháng 10 là ngày thứ 288 trong lịch Gregory (thứ 289 trong các năm nhuận).
15 tháng 10 và 1949 · 15 tháng 10 và 1984 ·
15 tháng 11
Ngày 15 tháng 11 là ngày thứ 319 (320 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 11 và 1949 · 15 tháng 11 và 1984 ·
15 tháng 6
Ngày 15 tháng 6 là ngày thứ 166 (167 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 6 và 1949 · 15 tháng 6 và 1984 ·
16 tháng 5
Ngày 16 tháng 5 là ngày thứ 136 (137 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 5 và 1949 · 16 tháng 5 và 1984 ·
16 tháng 8
Ngày 16 tháng 8 là ngày thứ 228 (229 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 8 và 1949 · 16 tháng 8 và 1984 ·
17 tháng 9
Ngày 17 tháng 9 là ngày thứ 260 (261 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 9 và 1949 · 17 tháng 9 và 1984 ·
18 tháng 11
Ngày 18 tháng 11 là ngày thứ 322 (323 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 11 và 1949 · 18 tháng 11 và 1984 ·
19 tháng 7
Ngày 19 tháng 7 là ngày thứ 200 (201 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 7 và 1949 · 19 tháng 7 và 1984 ·
19 tháng 9
Ngày 19 tháng 9 là ngày thứ 262 (263 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 9 và 1949 · 19 tháng 9 và 1984 ·
2 tháng 6
Ngày 2 tháng 6 là ngày thứ 153 (154 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 2 tháng 6 · 1984 và 2 tháng 6 ·
20 tháng 1
Ngày 20 tháng 1 là ngày thứ 20 trong lịch Gregory.
1949 và 20 tháng 1 · 1984 và 20 tháng 1 ·
21 tháng 1
Ngày 21 tháng 1 là ngày thứ 21 trong lịch Gregory.
1949 và 21 tháng 1 · 1984 và 21 tháng 1 ·
21 tháng 10
Ngày 21 tháng 10 là ngày thứ 294 (295 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 21 tháng 10 · 1984 và 21 tháng 10 ·
21 tháng 4
Ngày 21 tháng 4 là ngày thứ 111 trong mỗi năm thường (ngày thứ 112 trong mỗi năm nhuận).
1949 và 21 tháng 4 · 1984 và 21 tháng 4 ·
21 tháng 8
Ngày 21 tháng 8 là ngày thứ 233 (234 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 21 tháng 8 · 1984 và 21 tháng 8 ·
22 tháng 11
Ngày 22 tháng 11 là ngày thứ 326 trong mỗi năm thường (thứ 327 trong mỗi năm nhuận).
1949 và 22 tháng 11 · 1984 và 22 tháng 11 ·
22 tháng 4
Ngày 22 tháng 4 là ngày thứ 112 trong mỗi năm thường (ngày thứ 113 trong mỗi năm nhuận).
1949 và 22 tháng 4 · 1984 và 22 tháng 4 ·
23 tháng 4
Ngày 23 tháng 4 là ngày thứ 113 trong mỗi năm thường (ngày thứ 114 trong mỗi năm nhuận).
1949 và 23 tháng 4 · 1984 và 23 tháng 4 ·
23 tháng 5
Ngày 23 tháng 5 là ngày thứ 143 (144 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 23 tháng 5 · 1984 và 23 tháng 5 ·
23 tháng 8
Ngày 23 tháng 8 là ngày thứ 235 (236 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 23 tháng 8 · 1984 và 23 tháng 8 ·
23 tháng 9
Ngày 23 tháng 9 là ngày thứ 266 (267 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 23 tháng 9 · 1984 và 23 tháng 9 ·
24 tháng 11
Ngày 24 tháng 11 là ngày thứ 328 trong mỗi năm thường (thứ 329 trong mỗi năm nhuận).
1949 và 24 tháng 11 · 1984 và 24 tháng 11 ·
25 tháng 1
Ngày 25 tháng 1 là ngày thứ 25 trong lịch Gregory.
1949 và 25 tháng 1 · 1984 và 25 tháng 1 ·
25 tháng 10
Ngày 25 tháng 10 là ngày thứ 298 (299 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 25 tháng 10 · 1984 và 25 tháng 10 ·
25 tháng 8
Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 237 (238 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 25 tháng 8 · 1984 và 25 tháng 8 ·
25 tháng 9
Ngày 25 tháng 9 là ngày thứ 268 (269 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 25 tháng 9 · 1984 và 25 tháng 9 ·
26 tháng 8
Ngày 26 tháng 8 là ngày thứ 238 (239 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 26 tháng 8 · 1984 và 26 tháng 8 ·
27 tháng 10
Ngày 27 tháng 10 là ngày thứ 300 (301 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 27 tháng 10 · 1984 và 27 tháng 10 ·
27 tháng 5
Ngày 27 tháng 5 là ngày thứ 147 (148 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 27 tháng 5 · 1984 và 27 tháng 5 ·
29 tháng 8
Ngày 29 tháng 8 là ngày thứ 241 (242 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 29 tháng 8 · 1984 và 29 tháng 8 ·
3 tháng 10
Ngày 3 tháng 10 là ngày thứ 276 (277 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 3 tháng 10 · 1984 và 3 tháng 10 ·
30 tháng 12
Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ 364 (365 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 30 tháng 12 · 1984 và 30 tháng 12 ·
31 tháng 1
Ngày 31 tháng 1 là ngày thứ 31 trong lịch Gregory.
1949 và 31 tháng 1 · 1984 và 31 tháng 1 ·
31 tháng 12
Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ 365 (366 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 31 tháng 12 · 1984 và 31 tháng 12 ·
5 tháng 4
Ngày 5 tháng 4 là ngày thứ 95 trong mỗi năm thường (ngày thứ 96 trong mỗi năm nhuận).
1949 và 5 tháng 4 · 1984 và 5 tháng 4 ·
5 tháng 8
Ngày 5 tháng 8 là ngày thứ 217 (218 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 5 tháng 8 · 1984 và 5 tháng 8 ·
6 tháng 10
Ngày 6 tháng 10 là ngày thứ 279 (280 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 6 tháng 10 · 1984 và 6 tháng 10 ·
6 tháng 9
Ngày 6 tháng 9 là ngày thứ 249 (250 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 6 tháng 9 · 1984 và 6 tháng 9 ·
7 tháng 10
Ngày 7 tháng 10 là ngày thứ 280 (281 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 7 tháng 10 · 1984 và 7 tháng 10 ·
8 tháng 12
Ngày 8 tháng 12 là ngày thứ 342 (343 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 8 tháng 12 · 1984 và 8 tháng 12 ·
8 tháng 3
Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ 67 trong mỗi năm thường (ngày thứ 68 trong mỗi năm nhuận).
1949 và 8 tháng 3 · 1984 và 8 tháng 3 ·
8 tháng 6
Ngày 8 tháng 6 là ngày thứ 159 (160 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 8 tháng 6 · 1984 và 8 tháng 6 ·
8 tháng 8
Ngày 8 tháng 8 là ngày thứ 220 (221 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như 1949 và 1984
- Những gì họ có trong 1949 và 1984 chung
- Những điểm tương đồng giữa 1949 và 1984
So sánh giữa 1949 và 1984
1949 có 225 mối quan hệ, trong khi 1984 có 299. Khi họ có chung 61, chỉ số Jaccard là 11.64% = 61 / (225 + 299).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa 1949 và 1984. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: