Những điểm tương đồng giữa 1946 và 1984
1946 và 1984 có 42 điểm chung (trong Unionpedia): Ấn Độ, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Lịch Gregorius, Philippines, Số La Mã, Việt Nam, 1 tháng 1, 1 tháng 7, 11 tháng 12, 14 tháng 9, 15 tháng 10, 15 tháng 11, 15 tháng 2, 16 tháng 5, 17 tháng 1, 17 tháng 4, 18 tháng 12, 19 tháng 2, 19 tháng 8, 2 tháng 3, 2 tháng 6, 20 tháng 1, 21 tháng 2, 23 tháng 1, 24 tháng 12, 26 tháng 10, ..., 28 tháng 2, 3 tháng 1, 3 tháng 3, 3 tháng 7, 30 tháng 3, 4 tháng 7, 5 tháng 3, 5 tháng 4, 5 tháng 5, 6 tháng 1, 7 tháng 1, 9 tháng 11. Mở rộng chỉ mục (12 hơn) »
Ấn Độ
n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.
1946 và Ấn Độ · 1984 và Ấn Độ ·
Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1946 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học · 1984 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học ·
Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa
Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1946 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa · 1984 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa ·
Giải Nobel Hòa bình
Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.
1946 và Giải Nobel Hòa bình · 1984 và Giải Nobel Hòa bình ·
Giải Nobel Vật lý
Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.
1946 và Giải Nobel Vật lý · 1984 và Giải Nobel Vật lý ·
Giải Nobel Văn học
Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").
1946 và Giải Nobel Văn học · 1984 và Giải Nobel Văn học ·
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
1946 và Lịch Gregorius · 1984 và Lịch Gregorius ·
Philippines
Không có mô tả.
1946 và Philippines · 1984 và Philippines ·
Số La Mã
Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.
1946 và Số La Mã · 1984 và Số La Mã ·
Việt Nam
Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).
1946 và Việt Nam · 1984 và Việt Nam ·
1 tháng 1
Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.
1 tháng 1 và 1946 · 1 tháng 1 và 1984 ·
1 tháng 7
Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 7 và 1946 · 1 tháng 7 và 1984 ·
11 tháng 12
Ngày 11 tháng 12 là ngày thứ 345 (346 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 12 và 1946 · 11 tháng 12 và 1984 ·
14 tháng 9
Ngày 14 tháng 9 là ngày thứ 257 (258 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 9 và 1946 · 14 tháng 9 và 1984 ·
15 tháng 10
Ngày 15 tháng 10 là ngày thứ 288 trong lịch Gregory (thứ 289 trong các năm nhuận).
15 tháng 10 và 1946 · 15 tháng 10 và 1984 ·
15 tháng 11
Ngày 15 tháng 11 là ngày thứ 319 (320 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 11 và 1946 · 15 tháng 11 và 1984 ·
15 tháng 2
Ngày 15 tháng 2 là ngày thứ46 trong lịch Gregory.
15 tháng 2 và 1946 · 15 tháng 2 và 1984 ·
16 tháng 5
Ngày 16 tháng 5 là ngày thứ 136 (137 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 5 và 1946 · 16 tháng 5 và 1984 ·
17 tháng 1
Ngày 17 tháng 1 là ngày thứ 17 trong lịch Gregory.
17 tháng 1 và 1946 · 17 tháng 1 và 1984 ·
17 tháng 4
Ngày 17 tháng 4 là ngày thứ 107 trong lịch Gregory.
17 tháng 4 và 1946 · 17 tháng 4 và 1984 ·
18 tháng 12
Ngày 18 tháng 12 là ngày thứ 352 (353 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 12 và 1946 · 18 tháng 12 và 1984 ·
19 tháng 2
Ngày 19 tháng 2 là ngày thứ 50 trong lịch Gregory.
19 tháng 2 và 1946 · 19 tháng 2 và 1984 ·
19 tháng 8
Ngày 19 tháng 8 là ngày thứ 231 (232 trong năm nhuận) trong lịch Gregorius.
19 tháng 8 và 1946 · 19 tháng 8 và 1984 ·
2 tháng 3
Ngày 2 tháng 3 là ngày thứ 61 (62 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1946 và 2 tháng 3 · 1984 và 2 tháng 3 ·
2 tháng 6
Ngày 2 tháng 6 là ngày thứ 153 (154 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1946 và 2 tháng 6 · 1984 và 2 tháng 6 ·
20 tháng 1
Ngày 20 tháng 1 là ngày thứ 20 trong lịch Gregory.
1946 và 20 tháng 1 · 1984 và 20 tháng 1 ·
21 tháng 2
Ngày 21 tháng 2 là ngày thứ 52 trong lịch Gregory.
1946 và 21 tháng 2 · 1984 và 21 tháng 2 ·
23 tháng 1
Ngày 23 tháng 1 là ngày thứ 23 trong lịch Gregory.
1946 và 23 tháng 1 · 1984 và 23 tháng 1 ·
24 tháng 12
Ngày 24 tháng 12 là ngày thứ 358 (359 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1946 và 24 tháng 12 · 1984 và 24 tháng 12 ·
26 tháng 10
Ngày 26 tháng 10 là ngày thứ 299 (300 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1946 và 26 tháng 10 · 1984 và 26 tháng 10 ·
28 tháng 2
Ngày 28 tháng 2 là ngày thứ 59 trong lịch Gregory.
1946 và 28 tháng 2 · 1984 và 28 tháng 2 ·
3 tháng 1
Ngày 3 tháng 1 là ngày thứ 3 trong lịch Gregory.
1946 và 3 tháng 1 · 1984 và 3 tháng 1 ·
3 tháng 3
Ngày 3 tháng 3 là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1946 và 3 tháng 3 · 1984 và 3 tháng 3 ·
3 tháng 7
Ngày 3 tháng 7 là ngày thứ 184 (185 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1946 và 3 tháng 7 · 1984 và 3 tháng 7 ·
30 tháng 3
Ngày 30 tháng 3 là ngày thứ 89 (90 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1946 và 30 tháng 3 · 1984 và 30 tháng 3 ·
4 tháng 7
Ngày 4 tháng 7 là ngày thứ 185 (186 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1946 và 4 tháng 7 · 1984 và 4 tháng 7 ·
5 tháng 3
Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1946 và 5 tháng 3 · 1984 và 5 tháng 3 ·
5 tháng 4
Ngày 5 tháng 4 là ngày thứ 95 trong mỗi năm thường (ngày thứ 96 trong mỗi năm nhuận).
1946 và 5 tháng 4 · 1984 và 5 tháng 4 ·
5 tháng 5
Ngày 5 tháng 5 là ngày thứ 125 (126 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1946 và 5 tháng 5 · 1984 và 5 tháng 5 ·
6 tháng 1
Ngày 6 tháng 1 là ngày thứ 6 trong lịch Gregory.
1946 và 6 tháng 1 · 1984 và 6 tháng 1 ·
7 tháng 1
Ngày 7 tháng 1 là ngày thứ 7 trong lịch Gregory.
1946 và 7 tháng 1 · 1984 và 7 tháng 1 ·
9 tháng 11
Ngày 9 tháng 11 là ngày thứ 313 (314 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như 1946 và 1984
- Những gì họ có trong 1946 và 1984 chung
- Những điểm tương đồng giữa 1946 và 1984
So sánh giữa 1946 và 1984
1946 có 144 mối quan hệ, trong khi 1984 có 299. Khi họ có chung 42, chỉ số Jaccard là 9.48% = 42 / (144 + 299).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa 1946 và 1984. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: