Những điểm tương đồng giữa 1945 và 1998
1945 và 1998 có 113 điểm chung (trong Unionpedia): Algérie, Áo, Đan Mạch, Ý, Ấn Độ, Brasil, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Ecuador, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Guatemala, Hungary, Israel, Lịch Gregorius, Liban, Nhật Bản, Thổ Nhĩ Kỳ, 10 tháng 3, 10 tháng 8, 11 tháng 11, 11 tháng 12, 12 tháng 10, 12 tháng 9, 13 tháng 11, 13 tháng 8, 14 tháng 5, 14 tháng 8, 15 tháng 10, ..., 15 tháng 11, 15 tháng 4, 15 tháng 5, 15 tháng 6, 15 tháng 7, 16 tháng 1, 16 tháng 12, 16 tháng 3, 16 tháng 4, 16 tháng 8, 17 tháng 10, 17 tháng 2, 17 tháng 6, 17 tháng 7, 17 tháng 8, 18 tháng 10, 18 tháng 4, 19 tháng 10, 19 tháng 2, 19 tháng 3, 19 tháng 8, 2 tháng 4, 2 tháng 5, 2 tháng 8, 21 tháng 10, 21 tháng 5, 21 tháng 6, 21 tháng 7, 24 tháng 12, 24 tháng 2, 24 tháng 4, 24 tháng 9, 25 tháng 10, 25 tháng 6, 25 tháng 8, 26 tháng 9, 27 tháng 1, 27 tháng 10, 27 tháng 2, 27 tháng 4, 28 tháng 1, 28 tháng 12, 28 tháng 2, 28 tháng 7, 29 tháng 1, 29 tháng 10, 29 tháng 5, 29 tháng 6, 3 tháng 2, 3 tháng 5, 3 tháng 9, 30 tháng 1, 30 tháng 10, 30 tháng 4, 30 tháng 5, 30 tháng 7, 31 tháng 5, 31 tháng 8, 4 tháng 1, 4 tháng 2, 4 tháng 5, 4 tháng 9, 5 tháng 1, 5 tháng 11, 5 tháng 2, 5 tháng 6, 5 tháng 9, 6 tháng 12, 6 tháng 2, 6 tháng 3, 6 tháng 5, 6 tháng 6, 6 tháng 8, 6 tháng 9, 7 tháng 1, 7 tháng 5, 7 tháng 7, 7 tháng 8, 8 tháng 3, 8 tháng 8, 9 tháng 3, 9 tháng 4, 9 tháng 5. Mở rộng chỉ mục (83 hơn) »
Algérie
Algérie Algérie (phiên âm tiếng Việt: An-giê-ri; tiếng Ả Rập: الجزائر Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, tiếng Berber (Tamazight): Lz̦ayer), tên chính thức Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Algérie, là một nước tại Bắc Phi, và là nước lớn nhất trên lục địa Châu Phi (Sudan lớn hơn nhưng chia làm 2 nước Sudan và Nam Sudan).
1945 và Algérie · 1998 và Algérie ·
Áo
Áo (Österreich), tên chính thức là Cộng hòa Áo (Republik Österreich), là một cộng hòa liên bang và quốc gia không giáp biển với hơn 8,7 triệu người dân tại Trung Âu.
Áo và 1945 · Áo và 1998 ·
Đan Mạch
Đan Mạch (tiếng Đan Mạch: Danmark) là một quốc gia thuộc vùng Scandinavia ở Bắc Âu và là thành viên chính của Vương quốc Đan Mạch.
1945 và Đan Mạch · 1998 và Đan Mạch ·
Ý
Ý hay Italia (Italia), tên chính thức: Cộng hoà Ý (Repubblica italiana), tên cũ Ý Đại Lợi là một nước cộng hoà nghị viện nhất thể tại châu Âu.
Ấn Độ
n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.
1945 và Ấn Độ · 1998 và Ấn Độ ·
Brasil
Brazil (phiên âm: Bra-din hay Bra-xin, Hán Việt: " nước Ba Tây"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.
1945 và Brasil · 1998 và Brasil ·
Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1945 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học · 1998 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học ·
Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa
Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1945 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa · 1998 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa ·
Ecuador
Ecuador (tiếng Tây Ban Nha: Ecuador), tên chính thức Cộng hoà Ecuador (tiếng Tây Ban Nha: República del Ecuador, IPA:, Tiếng Việt: Cộng hòa Ê-cu-a-đo), là một nhà nước cộng hoà đại diện dân chủ ở Nam Mỹ, có biên giới với Colombia ở phía bắc, Peru ở phía đông và nam, và với Thái Bình Dương ở phía tây.
1945 và Ecuador · 1998 và Ecuador ·
Giải Nobel Hòa bình
Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.
1945 và Giải Nobel Hòa bình · 1998 và Giải Nobel Hòa bình ·
Giải Nobel Vật lý
Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.
1945 và Giải Nobel Vật lý · 1998 và Giải Nobel Vật lý ·
Giải Nobel Văn học
Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").
1945 và Giải Nobel Văn học · 1998 và Giải Nobel Văn học ·
Guatemala
Guatemala, tên chính thức Cộng hoà Guatemala (República de Guatemala, IPA:, Tiếng Việt: Cộng hòa Goa-tê-ma-la), là một quốc gia tại Trung Mỹ, ở phần phía nam Bắc Mỹ, giáp biên giới với México ở phía tây bắc, Thái Bình Dương ở phía tây nam, Belize và Biển Caribe ở phía đông bắc, và Honduras cùng El Salvador ở phía đông nam.
1945 và Guatemala · 1998 và Guatemala ·
Hungary
Hungary Phiên âm Hán-Việt là Hung Gia Lợi.
1945 và Hungary · 1998 và Hungary ·
Israel
Israel (phiên âm tiếng Việt: I-xra-en), tên chính thức là Nhà nước Israel (מְדִינַת יִשְׂרָאֵל; دولة إِسْرَائِيل), là một quốc gia tại Trung Đông, trên bờ đông nam của Địa Trung Hải và bờ bắc của biển Đỏ.
1945 và Israel · 1998 và Israel ·
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
1945 và Lịch Gregorius · 1998 và Lịch Gregorius ·
Liban
Liban (phiên âm: Li-băng; لبنان; phiên âm tiếng Ả Rập Liban:; Liban), tên đầy đủ Cộng hoà Liban (الجمهورية اللبنانية; phiên âm tiếng Ả Rập Liban:; République libanaise), là một quốc gia nhỏ tại vùng Trung Đông.
1945 và Liban · 1998 và Liban ·
Nhật Bản
Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.
1945 và Nhật Bản · 1998 và Nhật Bản ·
Thổ Nhĩ Kỳ
Thổ Nhĩ Kỳ (Türkiye), tên chính thức là nước Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ (Türkiye Cumhuriyeti), là một quốc gia xuyên lục địa, phần lớn nằm tại Tây Á và một phần nằm tại Đông Nam Âu.
1945 và Thổ Nhĩ Kỳ · 1998 và Thổ Nhĩ Kỳ ·
10 tháng 3
Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 3 và 1945 · 10 tháng 3 và 1998 ·
10 tháng 8
Ngày 10 tháng 8 là ngày thứ 222 (223 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 8 và 1945 · 10 tháng 8 và 1998 ·
11 tháng 11
Ngày 11 tháng 11 là ngày thứ 315 (316 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 11 và 1945 · 11 tháng 11 và 1998 ·
11 tháng 12
Ngày 11 tháng 12 là ngày thứ 345 (346 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 12 và 1945 · 11 tháng 12 và 1998 ·
12 tháng 10
Ngày 12 tháng 10 là ngày thứ 285 (286 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 10 và 1945 · 12 tháng 10 và 1998 ·
12 tháng 9
Ngày 12 tháng 9 là ngày thứ 255 (256 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 9 và 1945 · 12 tháng 9 và 1998 ·
13 tháng 11
Ngày 13 tháng 11 là ngày thứ 317 trong mỗi năm thường (ngày thứ 318 trong mỗi năm nhuận).
13 tháng 11 và 1945 · 13 tháng 11 và 1998 ·
13 tháng 8
Ngày 13 tháng 8 là ngày thứ 225 (226 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 8 và 1945 · 13 tháng 8 và 1998 ·
14 tháng 5
Ngày 14 tháng 5 là ngày thứ 134 (135 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 5 và 1945 · 14 tháng 5 và 1998 ·
14 tháng 8
Ngày 14 tháng 8 là ngày thứ 226 (227 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 8 và 1945 · 14 tháng 8 và 1998 ·
15 tháng 10
Ngày 15 tháng 10 là ngày thứ 288 trong lịch Gregory (thứ 289 trong các năm nhuận).
15 tháng 10 và 1945 · 15 tháng 10 và 1998 ·
15 tháng 11
Ngày 15 tháng 11 là ngày thứ 319 (320 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 11 và 1945 · 15 tháng 11 và 1998 ·
15 tháng 4
Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 105 trong mỗi năm thường (ngày thứ 106 trong mỗi năm nhuận). Còn 260 ngày nữa trong năm.
15 tháng 4 và 1945 · 15 tháng 4 và 1998 ·
15 tháng 5
Ngày 15 tháng 5 là ngày thứ 135 (136 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 5 và 1945 · 15 tháng 5 và 1998 ·
15 tháng 6
Ngày 15 tháng 6 là ngày thứ 166 (167 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 6 và 1945 · 15 tháng 6 và 1998 ·
15 tháng 7
Ngày 15 tháng 7 là ngày thứ 196 (197 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 7 và 1945 · 15 tháng 7 và 1998 ·
16 tháng 1
Ngày 16 tháng 1 là ngày thứ 16 trong lịch Gregory.
16 tháng 1 và 1945 · 16 tháng 1 và 1998 ·
16 tháng 12
Ngày 16 tháng 12 là ngày thứ 350 (351 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 12 và 1945 · 16 tháng 12 và 1998 ·
16 tháng 3
Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 3 và 1945 · 16 tháng 3 và 1998 ·
16 tháng 4
Ngày 16 tháng 4 là ngày thứ 106 trong mỗi năm thường (ngày thứ 107 trong mỗi năm nhuận).
16 tháng 4 và 1945 · 16 tháng 4 và 1998 ·
16 tháng 8
Ngày 16 tháng 8 là ngày thứ 228 (229 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 8 và 1945 · 16 tháng 8 và 1998 ·
17 tháng 10
Ngày 17 tháng 10 là ngày thứ 290 (291 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 10 và 1945 · 17 tháng 10 và 1998 ·
17 tháng 2
Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 48 trong lịch Gregory.
17 tháng 2 và 1945 · 17 tháng 2 và 1998 ·
17 tháng 6
Ngày 17 tháng 6 là ngày thứ 168 (169 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 6 và 1945 · 17 tháng 6 và 1998 ·
17 tháng 7
Ngày 17 tháng 7 là ngày thứ 198 (199 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 7 và 1945 · 17 tháng 7 và 1998 ·
17 tháng 8
Ngày 17 tháng 8 là ngày thứ 229 (230 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 8 và 1945 · 17 tháng 8 và 1998 ·
18 tháng 10
Ngày 18 tháng 10 là ngày thứ 291 (292 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 10 và 1945 · 18 tháng 10 và 1998 ·
18 tháng 4
Ngày 18 tháng 4 là ngày thứ 108 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 109 trong mỗi năm nhuận).
18 tháng 4 và 1945 · 18 tháng 4 và 1998 ·
19 tháng 10
Ngày 19 tháng 10 là ngày thứ 292 (293 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 10 và 1945 · 19 tháng 10 và 1998 ·
19 tháng 2
Ngày 19 tháng 2 là ngày thứ 50 trong lịch Gregory.
19 tháng 2 và 1945 · 19 tháng 2 và 1998 ·
19 tháng 3
Ngày 19 tháng 3 là ngày thứ 78 trong mỗi năm thường (ngày thứ 79 trong mỗi năm nhuận).
19 tháng 3 và 1945 · 19 tháng 3 và 1998 ·
19 tháng 8
Ngày 19 tháng 8 là ngày thứ 231 (232 trong năm nhuận) trong lịch Gregorius.
19 tháng 8 và 1945 · 19 tháng 8 và 1998 ·
2 tháng 4
Ngày 2 tháng 4 là ngày thứ 92 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 93 trong mỗi năm nhuận).
1945 và 2 tháng 4 · 1998 và 2 tháng 4 ·
2 tháng 5
Ngày 2 tháng 5 là ngày thứ 122 (123 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 2 tháng 5 · 1998 và 2 tháng 5 ·
2 tháng 8
Ngày 2 tháng 8 là ngày thứ 214 (215 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 2 tháng 8 · 1998 và 2 tháng 8 ·
21 tháng 10
Ngày 21 tháng 10 là ngày thứ 294 (295 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 21 tháng 10 · 1998 và 21 tháng 10 ·
21 tháng 5
Ngày 21 tháng 5 là ngày thứ 141 (142 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 21 tháng 5 · 1998 và 21 tháng 5 ·
21 tháng 6
Ngày 21 tháng 6 là ngày thứ 172 (173 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 21 tháng 6 · 1998 và 21 tháng 6 ·
21 tháng 7
Ngày 21 tháng 7 là ngày thứ 202 (203 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 21 tháng 7 · 1998 và 21 tháng 7 ·
24 tháng 12
Ngày 24 tháng 12 là ngày thứ 358 (359 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 24 tháng 12 · 1998 và 24 tháng 12 ·
24 tháng 2
Ngày 24 tháng 2 là ngày thứ 55 trong lịch Gregory.
1945 và 24 tháng 2 · 1998 và 24 tháng 2 ·
24 tháng 4
Ngày 24 tháng 4 là ngày thứ 114 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 115 trong mỗi năm nhuận).
1945 và 24 tháng 4 · 1998 và 24 tháng 4 ·
24 tháng 9
Ngày 24 tháng 9 là ngày thứ 267 (268 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 24 tháng 9 · 1998 và 24 tháng 9 ·
25 tháng 10
Ngày 25 tháng 10 là ngày thứ 298 (299 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 25 tháng 10 · 1998 và 25 tháng 10 ·
25 tháng 6
Ngày 25 tháng 6 là ngày thứ 176 (177 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 25 tháng 6 · 1998 và 25 tháng 6 ·
25 tháng 8
Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 237 (238 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 25 tháng 8 · 1998 và 25 tháng 8 ·
26 tháng 9
Ngày 26 tháng 9 là ngày thứ 269 (270 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 26 tháng 9 · 1998 và 26 tháng 9 ·
27 tháng 1
Ngày 27 tháng 1 là ngày thứ 27 trong lịch Gregory.
1945 và 27 tháng 1 · 1998 và 27 tháng 1 ·
27 tháng 10
Ngày 27 tháng 10 là ngày thứ 300 (301 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 27 tháng 10 · 1998 và 27 tháng 10 ·
27 tháng 2
Ngày 27 tháng 2 là ngày thứ 58 trong lịch Gregory.
1945 và 27 tháng 2 · 1998 và 27 tháng 2 ·
27 tháng 4
Ngày 27 tháng 4 là ngày thứ 117 (118 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 27 tháng 4 · 1998 và 27 tháng 4 ·
28 tháng 1
Ngày 28 tháng 1 là ngày thứ 28 trong lịch Gregory.
1945 và 28 tháng 1 · 1998 và 28 tháng 1 ·
28 tháng 12
Ngày 28 tháng 12 là ngày thứ 362 (363 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 28 tháng 12 · 1998 và 28 tháng 12 ·
28 tháng 2
Ngày 28 tháng 2 là ngày thứ 59 trong lịch Gregory.
1945 và 28 tháng 2 · 1998 và 28 tháng 2 ·
28 tháng 7
Ngày 28 tháng 7 là ngày thứ 209 (210 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 28 tháng 7 · 1998 và 28 tháng 7 ·
29 tháng 1
Ngày 29 tháng 1 là ngày thứ 29 trong lịch Gregory.
1945 và 29 tháng 1 · 1998 và 29 tháng 1 ·
29 tháng 10
Ngày 29 tháng 10 là ngày thứ 302 (303 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 29 tháng 10 · 1998 và 29 tháng 10 ·
29 tháng 5
Ngày 29 tháng 5 là ngày thứ 149 (150 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 29 tháng 5 · 1998 và 29 tháng 5 ·
29 tháng 6
Ngày 29 tháng 6 là ngày thứ 180 (181 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 29 tháng 6 · 1998 và 29 tháng 6 ·
3 tháng 2
Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ 34 trong lịch Gregory.
1945 và 3 tháng 2 · 1998 và 3 tháng 2 ·
3 tháng 5
Ngày 3 tháng 5 là ngày thứ 123 (124 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 3 tháng 5 · 1998 và 3 tháng 5 ·
3 tháng 9
Ngày 3 tháng 9 là ngày thứ 246 (247 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 3 tháng 9 · 1998 và 3 tháng 9 ·
30 tháng 1
Ngày 30 tháng 1 là ngày thứ 30 trong lịch Gregory.
1945 và 30 tháng 1 · 1998 và 30 tháng 1 ·
30 tháng 10
Ngày 30 tháng 10 là ngày thứ 303 (304 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 30 tháng 10 · 1998 và 30 tháng 10 ·
30 tháng 4
Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ 120 trong mỗi năm thường (thứ 121 trong mỗi năm nhuận).
1945 và 30 tháng 4 · 1998 và 30 tháng 4 ·
30 tháng 5
Ngày 30 tháng 5 là ngày thứ 150 (151 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 30 tháng 5 · 1998 và 30 tháng 5 ·
30 tháng 7
Ngày 30 tháng 7 là ngày thứ 211 (212 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 30 tháng 7 · 1998 và 30 tháng 7 ·
31 tháng 5
Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 31 tháng 5 · 1998 và 31 tháng 5 ·
31 tháng 8
Ngày 31 tháng 8 là ngày thứ 243 (244 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 31 tháng 8 · 1998 và 31 tháng 8 ·
4 tháng 1
Ngày 4 tháng 1 là ngày thứ 4 trong lịch Gregory.
1945 và 4 tháng 1 · 1998 và 4 tháng 1 ·
4 tháng 2
Ngày 4 tháng 2 là ngày thứ 35 trong lịch Gregory.
1945 và 4 tháng 2 · 1998 và 4 tháng 2 ·
4 tháng 5
Ngày 4 tháng 5 là ngày thứ 124 (125 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 4 tháng 5 · 1998 và 4 tháng 5 ·
4 tháng 9
Ngày 4 tháng 9 là ngày thứ 247 (248 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 4 tháng 9 · 1998 và 4 tháng 9 ·
5 tháng 1
Ngày 5 tháng 1 là ngày thứ 5 trong lịch Gregory.
1945 và 5 tháng 1 · 1998 và 5 tháng 1 ·
5 tháng 11
Ngày 5 tháng 11 là ngày thứ 309 (310 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 5 tháng 11 · 1998 và 5 tháng 11 ·
5 tháng 2
Ngày 5 tháng 2 là ngày thứ 36 trong lịch Gregory.
1945 và 5 tháng 2 · 1998 và 5 tháng 2 ·
5 tháng 6
Ngày 5 tháng 6 là ngày thứ 156 (157 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 5 tháng 6 · 1998 và 5 tháng 6 ·
5 tháng 9
Ngày 5 tháng 9 là ngày thứ 248 (249 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 5 tháng 9 · 1998 và 5 tháng 9 ·
6 tháng 12
Ngày 6 tháng 12 là ngày thứ 340 (341 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 6 tháng 12 · 1998 và 6 tháng 12 ·
6 tháng 2
Ngày 6 tháng 2 là ngày thứ 37 trong lịch Gregory.
1945 và 6 tháng 2 · 1998 và 6 tháng 2 ·
6 tháng 3
Ngày 6 tháng 3 là ngày thứ 65 (66 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 6 tháng 3 · 1998 và 6 tháng 3 ·
6 tháng 5
Ngày 6 tháng 5 là ngày thứ 126 (127 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 6 tháng 5 · 1998 và 6 tháng 5 ·
6 tháng 6
Ngày 6 tháng 6 là ngày thứ 157 (158 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 6 tháng 6 · 1998 và 6 tháng 6 ·
6 tháng 8
Ngày 6 tháng 8 là ngày thứ 218 (219 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 6 tháng 8 · 1998 và 6 tháng 8 ·
6 tháng 9
Ngày 6 tháng 9 là ngày thứ 249 (250 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 6 tháng 9 · 1998 và 6 tháng 9 ·
7 tháng 1
Ngày 7 tháng 1 là ngày thứ 7 trong lịch Gregory.
1945 và 7 tháng 1 · 1998 và 7 tháng 1 ·
7 tháng 5
Ngày 7 tháng 5 là ngày thứ 127 (128 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 7 tháng 5 · 1998 và 7 tháng 5 ·
7 tháng 7
Ngày 7 tháng 7 là ngày thứ 188 (189 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 7 tháng 7 · 1998 và 7 tháng 7 ·
7 tháng 8
Ngày 7 tháng 8 là ngày thứ 219 (220 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 7 tháng 8 · 1998 và 7 tháng 8 ·
8 tháng 3
Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ 67 trong mỗi năm thường (ngày thứ 68 trong mỗi năm nhuận).
1945 và 8 tháng 3 · 1998 và 8 tháng 3 ·
8 tháng 8
Ngày 8 tháng 8 là ngày thứ 220 (221 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 8 tháng 8 · 1998 và 8 tháng 8 ·
9 tháng 3
Ngày 9 tháng 3 là ngày thứ 68 (69 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1945 và 9 tháng 3 · 1998 và 9 tháng 3 ·
9 tháng 4
Ngày 9 tháng 4 là ngày thứ 99 trong mỗi năm thường (ngày thứ 100 trong mỗi năm nhuận).
1945 và 9 tháng 4 · 1998 và 9 tháng 4 ·
9 tháng 5
Ngày 9 tháng 5 là ngày thứ 129 (130 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như 1945 và 1998
- Những gì họ có trong 1945 và 1998 chung
- Những điểm tương đồng giữa 1945 và 1998
So sánh giữa 1945 và 1998
1945 có 568 mối quan hệ, trong khi 1998 có 353. Khi họ có chung 113, chỉ số Jaccard là 12.27% = 113 / (568 + 353).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa 1945 và 1998. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: