Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

1942

Mục lục 1942

1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Mục lục

  1. 294 quan hệ: Amitabh Bachchan, Anh, Aretha Franklin, Argentina, Áo, Đài Loan, Đảng Cộng sản Trung Quốc, Đức, Ý, Ấn Độ, Ba Lan, Barbra Streisand, Bính âm Hán ngữ, Bắc Phi, Bồ Đào Nha, Billy Connolly, Bob Hoskins, Brian Jones, Brian Wilson, Burkina Faso, Canada, Carole King, Carole Lombard, Cải lương, Charo, Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Chiến dịch Guadalcanal, Chile, Colombia, Corsica, Pennsylvania, Cuba, Daniel Barenboim, Ehud Barak, Eusébio, Harrison Ford, Hồ Cẩm Đào, Hoa Kỳ, Ian McShane, Isabel Allende, Jean Baptiste Perrin, Jimi Hendrix, John Cale, José Raúl Capablanca, Koizumi Junichirō, Kuala Lumpur, Lịch Gregorius, Levon Helm, Liên Xô, Lou Reed, Malacca (thành phố), ... Mở rộng chỉ mục (244 hơn) »

  2. Năm 1942

Amitabh Bachchan

Amitabh Bachchan, tên đầy đủ Amitabh Harivansh Bachchan, sinh 11 tháng 10 năm 1942, một diễn viên điện ảnh Ấn Độ, đã xuất hiện trong hơn 180 bộ phim trong sự nghiệp kéo dài hơn bốn thập kỷ.

Xem 1942 và Amitabh Bachchan

Anh

Anh (England) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Xem 1942 và Anh

Aretha Franklin

Aretha Louise Franklin (sinh 25 tháng 3 năm 1942) là một ca sĩ, nhạc sĩ và một nghệ sĩ piano người Mỹ với danh hiệu "Nữ hoàng nhạc Soul".

Xem 1942 và Aretha Franklin

Argentina

Argentina (thường được phiên âm trong tiếng Việt là Ác-hen-ti-na, Hán-Việt: "Á Căn Đình"), tên chính thức là Cộng hòa Argentina (República Argentina), là quốc gia lớn thứ hai ở Nam Mỹ theo diện tích đất, sau Brasil.

Xem 1942 và Argentina

Áo

Áo (Österreich), tên chính thức là Cộng hòa Áo (Republik Österreich), là một cộng hòa liên bang và quốc gia không giáp biển với hơn 8,7 triệu người dân tại Trung Âu.

Xem 1942 và Áo

Đài Loan

Trung Hoa Dân Quốc là một chính thể quốc gia cộng hòa lập hiến tại Đông Á, ngày nay do ảnh hưởng từ lãnh thổ thống trị và nhân tố chính trị nên trong nhiều trường hợp được gọi là Đài Loan hay Trung Hoa Đài Bắc.

Xem 1942 và Đài Loan

Đảng Cộng sản Trung Quốc

Đảng Cộng sản Trung Quốc (tiếng Hoa giản thể: 中国共产党; tiếng Hoa phồn thể: 中國共産黨; bính âm: Zhōngguó Gòngchǎndǎng; Hán-Việt: Trung Quốc Cộng sản Đảng) là chính đảng lãnh đạo nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa hiện nay.

Xem 1942 và Đảng Cộng sản Trung Quốc

Đức

Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.

Xem 1942 và Đức

Ý

Ý hay Italia (Italia), tên chính thức: Cộng hoà Ý (Repubblica italiana), tên cũ Ý Đại Lợi là một nước cộng hoà nghị viện nhất thể tại châu Âu.

Xem 1942 và Ý

Ấn Độ

n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.

Xem 1942 và Ấn Độ

Ba Lan

Ba Lan (tiếng Ba Lan: Polska), tên chính thức là Cộng hòa Ba Lan (tiếng Ba Lan: Rzeczpospolita Polska), là một quốc gia ở Trung Âu, tiếp giáp với các nước Đức, Slovakia, Cộng hòa Séc, Ukraina, Belarus, Litva, Nga và biển Baltic; diện tích 312.685 km², dân số 38,56 triệu gần như thuần chủng người Ba Lan, đa phần (95%) theo đạo Công giáo Rôma được truyền bá vào đây khi nhà nước Ba Lan đầu tiên hình thành vào thế kỷ thứ X.

Xem 1942 và Ba Lan

Barbra Streisand

Barbra Joan Streisand (sinh ngày 24 tháng 4 năm 1942) là một nhà sáng tác nhạc, nữ diễn viên điện ảnh, kịch và ca sĩ Mỹ, đồng thời cũng là nhà hoạt động chính trị cấp tiến, nhà sản xuất phim và nhà đạo diễn phim.

Xem 1942 và Barbra Streisand

Bính âm Hán ngữ

Phương án bính âm Hán ngữ (giản thể: 汉语拼音方案, phồn thể: 漢語拼音方案, Hán Việt: Hán ngữ bính âm phương án, bính âm: pīnyīn), nói tắt là bính âm hoặc phanh âm, là cách thức sử dụng chữ cái Latinh để thể hiện cách phát âm các chữ Hán trong tiếng phổ thông Trung Quốc, tác giả là Chu Hữu Quang.

Xem 1942 và Bính âm Hán ngữ

Bắc Phi

Khu vực Bắc Phi Bắc Phi là khu vực cực Bắc của lục địa châu Phi, ngăn cách với khu vực châu Phi hạ Sahara bởi sa mạc Sahara.

Xem 1942 và Bắc Phi

Bồ Đào Nha

Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Portugal), tên chính thức là Cộng hòa Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: República Portuguesa), là một quốc gia nằm ở Tây Nam châu Âu trên bán đảo Iberia.

Xem 1942 và Bồ Đào Nha

Billy Connolly

William "Billy" Connolly, Jr., (sinh 24/11/1942) là một diễn viên hài, nhạc công Scotland.

Xem 1942 và Billy Connolly

Bob Hoskins

Robert William Hoskins (26 tháng 10 năm 1942 – 29 tháng 4 năm 2014) là một diễn viên người Anh.

Xem 1942 và Bob Hoskins

Brian Jones

Lewis Brian Hopkins Jones (28 tháng 2 năm 1942 – 3 tháng 7 năm 1969) là một nhạc sĩ người Anh, người sáng lập và thủ lĩnh của ban nhạc huyền thoại, The Rolling StonesWyman, Bill, with Ray Coleman (1997).

Xem 1942 và Brian Jones

Brian Wilson

Brian Douglas Wilson (sinh ngày 20 tháng 6 năm 1942) là nhạc sĩ, ca sĩ, nhà sản xuất âm nhạc người Mỹ, nổi tiếng trong vai trò thủ lĩnh và đồng sáng lập ban nhạc huyền thoại The Beach Boys.

Xem 1942 và Brian Wilson

Burkina Faso

Bản đồ Burkina Faso Burkina Faso (phiên âm Tiếng Việt: Buốc-ki-na Pha-xô) là một quốc gia nằm ở Tây Phi.

Xem 1942 và Burkina Faso

Canada

Canada (phiên âm tiếng Việt: Ca-na-đa; phát âm tiếng Anh) hay Gia Nã Đại, là quốc gia có diện tích lớn thứ hai trên thế giới, và nằm ở cực bắc của Bắc Mỹ.

Xem 1942 và Canada

Carole King

Carole King (sinh ngày 9 tháng 2 năm 1942) là một ca sĩ, nhà soạn nhạc, diễn viên người Mỹ từng đoạt giải Grammy và Emmy.

Xem 1942 và Carole King

Carole Lombard

Carole Lombard (6 tháng 10 năm 1908 – 16 tháng 11 năm 1942), tên khai sinh Jane Alice Peters, sinh tại Fort Wayne, Indiana, là một nữ diễn viên người Mỹ đã từng được đề cử Oscar.

Xem 1942 và Carole Lombard

Cải lương

Trích đoạn cải lương ''Tự Đức dâng roi'' - màn trình diễn cải lương trên chợ nổi tại lễ hội ẩm thực thế giới 2010 tại thành phố Hồ Chí Minh Cải lương là một loại hình kịch hát có nguồn gốc từ miền Nam Việt Nam, hình thành trên cơ sở dòng nhạc Đờn ca tài tử và dân ca miền đồng bằng sông Cửu Long, nhạc tế lễ.

Xem 1942 và Cải lương

Charo

Charo là một đô thị thuộc bang Michoacán, México.

Xem 1942 và Charo

Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa

Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (tiếng Trung: 中华人民共和国主席, phanh âm: Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó Zhǔxí, âm Hán Việt: Trung Hoa nhân dân cộng hòa quốc chủ tịch), gọi tắt là Chủ tịch nước Trung Quốc (中国国家主席 Trung Quốc quốc gia chủ tịch) hoặc Chủ tịch nước (国家主席 quốc gia chủ tịch), là nguyên thủ quốc gia của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Xem 1942 và Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa

Chiến dịch Guadalcanal

Chiến dịch Guadalcanal, còn gọi là Trận Guadalcanal, và tên mã của Đồng Minh là Chiến dịch Watchtower, diễn ra từ ngày 7 tháng 8 năm 1942 đến ngày 9 tháng 2 năm 1943 trên đảo Guadalcanal và khu vực phụ cận tại quần đảo Solomon của Mặt trận Thái Bình Dương trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.

Xem 1942 và Chiến dịch Guadalcanal

Chile

Santiago. Chile (phiên âm tiếng Việt: Chi-lê) tên chính thức là Cộng hòa Chile (tiếng Tây Ban Nha: República de Chile) là một quốc gia tại Nam Mỹ, có dải bờ biển dài và hẹp xen vào giữa dãy núi Andes và biển Thái Bình Dương.

Xem 1942 và Chile

Colombia

Cộng hoà Colombia (tiếng Tây Ban Nha:, IPA, Tiếng Việt: Cộng hòa Cô-lôm-bi-a) là một quốc gia tại Nam Mỹ.

Xem 1942 và Colombia

Corsica, Pennsylvania

Corsica là một thị trấn thuộc quận Jefferson, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ.

Xem 1942 và Corsica, Pennsylvania

Cuba

Cuba, tên gọi chính thức là Cộng hòa Cuba (tiếng Tây Ban Nha: Cuba hay República de Cuba, IPA) là Quốc gia bao gồm đảo Cuba (hòn đảo hình con cá sấu vươn dài trên biển Caribe, cũng là hòn đảo lớn nhất của quần đảo Đại Antilles), cùng với đảo Thanh Niên (Isla de la Juventud) và các đảo nhỏ xung quanh.

Xem 1942 và Cuba

Daniel Barenboim

Daniel Barenboim (sinh năm 1942) là nghệ sĩ piano và nhạc trưởng người Israel.

Xem 1942 và Daniel Barenboim

Ehud Barak

Ehud Barak (Ehud_barak.ogg, tên khi sinh Ehud Brog ngày 12 tháng 2 năm 1942) là một chính trị gia Israel, cựu Thủ tướng, và hiện là Bộ trưởng Quốc phòng, Phó thủ tướng và lãnh đạo Công Đảng Israel.

Xem 1942 và Ehud Barak

Eusébio

Benfica, Estádio da Luz ở Lisboa, Portugal. Eusébio da Silva Ferreira (phát âm IPA) (25 tháng 1 năm 1942 – 5 tháng 1 năm 2014), thường được biết đến với cái tên Eusébio, là một cầu thủ bóng đá Bồ Đào Nha gốc Mozambique, chơi ở vị trí tiền đạo.

Xem 1942 và Eusébio

Harrison Ford

Harrison Ford (sinh ngày 13 tháng 7 năm 1942) là một diễn viên Hoa Kỳ từng được đề cử Giải Oscar, Giải BAFTA và đoạt Giải Quả Cầu Vàng.

Xem 1942 và Harrison Ford

Hồ Cẩm Đào

Hồ Cẩm Đào (sinh ngày 21 tháng 12 năm 1942) là một cựu chính trị gia Trung Quốc.

Xem 1942 và Hồ Cẩm Đào

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Xem 1942 và Hoa Kỳ

Ian McShane

Ian David McShane (sinh ngày 29 tháng 9 năm 1942) là một diễn viên, đạo diễn, diễn viên lồng tiếng và diễn viên hài Anh.

Xem 1942 và Ian McShane

Isabel Allende

Isabel Allende Llona (sinh ngày 02 tháng 8 năm 1942) là một nhà văn Chile với tư cách công dân Mỹ.

Xem 1942 và Isabel Allende

Jean Baptiste Perrin

Jean Baptiste Perrin (1870 - 1942) sinh ra tại Lille, miền Bắc nước Pháp.

Xem 1942 và Jean Baptiste Perrin

Jimi Hendrix

James Marshall "Jimi" Hendrix (tên khai sinh Johnny Allen Hendrix; 27 tháng 11 năm 1942 – 18 tháng 9 năm 1970) là một nghệ sĩ ghi ta người Mỹ gốc Phi.

Xem 1942 và Jimi Hendrix

John Cale

John Cale, OBE (sinh ngày 9 tháng 3 năm 1942) là một nhạc sĩ, ca sĩ, nhà sản xuất âm nhạc người xứ Wales và là một trong những người sáng lập của ban nhạc experimental rock, The Velvet Underground.

Xem 1942 và John Cale

José Raúl Capablanca

José Raúl Capablanca y Graupera (19 tháng 11 năm 1888 – 8 tháng 3 năm 1942) là một kỳ thủ cờ vua người Cuba và là nhà vô địch cờ vua thế giới từ năm 1921 đến 1927.

Xem 1942 và José Raúl Capablanca

Koizumi Junichirō

Koizumi Junichirō Koizumi Junichirō (小泉純一郎, こいずみ じゅんいちろう; sinh ngày 8 tháng 1 năm 1942) là thủ tướng Nhật Bản các nhiệm kỳ 87, 88, và 89 của Nhật Bản từ 2001 đến 2006.

Xem 1942 và Koizumi Junichirō

Kuala Lumpur

Kuala Lumpur là thủ đô liên bang và thành phố đông dân nhất tại Malaysia.

Xem 1942 và Kuala Lumpur

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Xem 1942 và Lịch Gregorius

Levon Helm

Mark Lavon "Levon" Helm (26/5/1940 - 19/4/2012) là một ca sĩ kiêm tay trống của ban nhạc rock The Band nổi tiếng trong thập niên 1960.

Xem 1942 và Levon Helm

Liên Xô

Liên Xô, tên đầy đủ là Liên bang các nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết (r, viết tắt: СССР; Union of Soviet Socialist Republics, viết tắt: USSR) là một cựu quốc gia có lãnh thổ chiếm phần lớn châu Âu và châu Á, tồn tại từ 30 tháng 12 năm 1922 cho đến khi chính thức giải thể vào ngày 25 tháng 12 năm 1991.

Xem 1942 và Liên Xô

Lou Reed

Lewis Allan "Lou" Reed (2 tháng 3 năm 1942 – 27 tháng 10 năm 2013) là một ca sĩ, nhạc sĩ và nhiếp ảnh gia người Mỹ.

Xem 1942 và Lou Reed

Malacca (thành phố)

Malacca là thành phố lớn nhất và đồng thời là thủ phủ của tiểu bang Malacca, Malaysia.

Xem 1942 và Malacca (thành phố)

Manila

Manila (phát âm tiếng Anh Philippines:; Maynilà) là thủ đô và là thành phố lớn thứ nhì của Philippines.

Xem 1942 và Manila

Martin Scorsese

Martin Marcantonio Luciano Scorsese (sinh ngày 17 tháng 11 năm 1942), thường được biết tới với tên Martin Scorsese là một đạo diễn, nhà sản xuất phim, biên kịch và diễn viên của điện ảnh Mỹ.

Xem 1942 và Martin Scorsese

México

México (tiếng Tây Ban Nha: México, tiếng Anh: Mexico, phiên âm: "Mê-xi-cô" hoặc "Mê-hi-cô",Hán-Việt: "nước Mễ Tây Cơ"), tên chính thức: Hợp chúng quốc México (tiếng Tây Ban Nha: Estados Unidos Mexicanos), là một nước cộng hòa liên bang thuộc khu vực Bắc Mỹ.

Xem 1942 và México

Michael Crichton

John Michael Crichton (phát âm IPA:; 23 tháng 10 năm 1942 – 4 tháng 11 năm 2008) là nhà văn, nhà sản xuất phim, đạo diễn phim, bác sĩ y khoa, và nhà sản xuất TV người Mỹ, nổi tiếng về các tiểu thuyết, phim, và chương trình TV loại khoa học viễn tưởng và techno-thriller.

Xem 1942 và Michael Crichton

Michael Jackson

Michael Joseph Jackson (29 tháng 8 năm 1958 – 25 tháng 6 năm 2009) là một ca sĩ, nhạc sĩ, nhà sản xuất thu âm, vũ công và diễn viên người Mỹ.

Xem 1942 và Michael Jackson

Muhammad Ali

Muhammad Ali (tên khai sinh: Cassius Marcellus Clay Jr.; 17 tháng 1 năm 1942 – 3 tháng 6 năm 2016) là một cựu vận động viên quyền Anh người Mỹ, người từng 3 lần giành chức vô địch hạng nặng và một lần dành huy chương vàng Olympic hạng vừa.

Xem 1942 và Muhammad Ali

Myanmar

Myanmar (phát âm tiếng Việt: Mi-an-ma) hay còn gọi là Miến Điện, Diến Điện, tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Myanmar, là một quốc gia có chủ quyền tại Đông Nam Á có biên giới với Bangladesh, Ấn Độ, Trung Quốc, Lào và Thái Lan.

Xem 1942 và Myanmar

Nam Tư

Địa điểm chung của các thực thể chính trị được gọi là Nam Tư. Các biên giới chính xác thay đổi tuỳ thuộc thời gian Nam Tư (Jugoslavija trong tiếng Serbia-Croatia (ký tự Latin) và tiếng Slovenia; Југославија trong tiếng Serbia-Croatia (ký tự Kirin) và tiếng Macedonia) miêu tả ba thực thể chính trị tồn tại nối tiếp nhau trên Bán đảo Balkan ở Châu Âu, trong hầu hết thế kỷ 20.

Xem 1942 và Nam Tư

Năm

Năm thường được tính là khoảng thời gian Trái Đất quay xong một vòng quanh Mặt Trời.

Xem 1942 và Năm

Nga

Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.

Xem 1942 và Nga

Nghệ sĩ

Nghệ sĩ là người chuyên hoạt động (sáng tác hoặc biểu diễn) trong một bộ môn nghệ thuật.

Xem 1942 và Nghệ sĩ

Nguyễn Văn Rinh

Nguyễn Văn Rinh (sinh ngày 29 tháng 7 năm 1942) là một tướng lĩnh Quân đội Nhân dân Việt Nam, hàm Thượng tướng.

Xem 1942 và Nguyễn Văn Rinh

Nhật Bản

Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.

Xem 1942 và Nhật Bản

Paul McCartney

Chữ ký của Paul McCartney Ngài James Paul McCartney, MBE (sinh ngày 18 tháng 6 năm 1942 tại thành phố Liverpool) là nhạc sĩ, ca sĩ, cựu thành viên nổi tiếng của The Beatles (1960–1970) và Wings (1971–1981).

Xem 1942 và Paul McCartney

Pháp

Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.

Xem 1942 và Pháp

Quân đội nhân dân Việt Nam

Quân đội nhân dân Việt Nam là lực lượng nòng cốt của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam, là đội quân từ nhân dân mà ra, vì nhân dân mà phục vụ, sẵn sàng chiến đấu hy sinh “vì độc lập tự do của Tổ quốc, vì chủ nghĩa xã hội, vì hạnh phúc của nhân dân”.

Xem 1942 và Quân đội nhân dân Việt Nam

Quyền Anh

Một trận đấu Quyền Anh chuyên nghiệp ở Uruguay Quyền Anh, còn gọi là đấm bốc (bốc bắt nguồn từ từ tiếng Pháp boxe /bɔks/) hay boxing là môn võ và thể thao đối kháng giữa 2 người xuất phát từ phương Tây, sử dụng cú đấm kết hợp với di chuyển chân, đầu và thân mình.

Xem 1942 và Quyền Anh

Rajesh Khanna

Rajesh Khanna (tên lúc sinh Jatin Arora, sinh ngày 29 tháng 12 năm 1942 - 18 tháng 7 năm 2012) là một diễn viên, nhà sản xuất phim Bollywood và nhà chính trị.

Xem 1942 và Rajesh Khanna

Richard Willstätter

Richard Martin Willstätter, ForMemRS(1872-1942) là nhà hóa học người Đức.

Xem 1942 và Richard Willstätter

Robert F. Engle

Robert Fry Engle III (sinh 10 tháng 11 năm 1942) là một nhà kinh tế Mỹ và là người đoạt giải Nobel Kinh tế 2004 cùng với Clive Granger, "cho các phương pháp phân tích số liệu kinh tế theo chuỗi thời gian ARCH".

Xem 1942 và Robert F. Engle

Robert H. Grubbs

Robert H. Grubbs Robert H. Grubbs (sinh ngày 27 tháng 2 năm 1942) là một nhà hóa học người Mỹ.

Xem 1942 và Robert H. Grubbs

Robert Musil

Robert Musil (or, sinh ngày 6 tháng 11 năm 1880 - mất ngày 15 tháng 4 năm 1942)He was baptized Robert Mathias Musil and his name was officially Robert Mathias Edler von Musil from 22 October 1917, when his father received a hereditary title of nobility Edler, until ngày 3 tháng 4 năm 1919, when the use of noble titles was forbidden in Austria.

Xem 1942 và Robert Musil

Rock

Rock là một thể loại âm nhạc quần chúng được bắt nguồn từ cách gọi ngắn gọn của cụm từ "rock and roll" vào những năm 1950 ở Mỹ, rồi sau đó phát triển thành rất nhiều tiểu thể loại khác nhau từ những năm 60 của thế kỷ 20 và sau đó, đặc biệt ở Anh và Mỹ.

Xem 1942 và Rock

România

România (tiếng România: România, trong tiếng Việt thường được gọi là Rumani theo tiếng Pháp: Roumanie), là một quốc gia tại đông nam châu Âu, với diện tích 238.391 km².

Xem 1942 và România

Ronnie James Dio

Ronnie James Dio (tên khai sinh Ronald James Padavona, 10 tháng 7 năm 1942 - 16 tháng 5 năm 2010) là một ca sĩ và người viết nhạc heavy metal người Mỹ.

Xem 1942 và Ronnie James Dio

Sandra Dee

Sandra Dee (23 tháng 4, 1942 - 20 tháng 2, 2005), nguyên danh Aleksandra Zak (tiếng Nga: Александра Зак), là một nữ minh tinh điện ảnh Mỹ.

Xem 1942 và Sandra Dee

Số La Mã

Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.

Xem 1942 và Số La Mã

Scotland

Scotland (phiên âm tiếng Việt: Xcốt-len, phát âm tiếng Anh) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Xem 1942 và Scotland

Scott Wilson

Scott Wilson (sinh ngày 29 tháng 3 năm 1942) là một nam diễn viên người Mỹ.

Xem 1942 và Scott Wilson

Singapore

Singapore (phiên âm Tiếng Việt: Xin-ga-po), tên chính thức là nước Cộng hòa Singapore, là một thành bang và đảo quốc tại Đông Nam Á. Đảo quốc nằm ngoài khơi mũi phía nam của bán đảo Mã Lai và cách xích đạo 137 km về phía bắc.

Xem 1942 và Singapore

Stefan Zweig

Stefan Zweig (28 tháng 11 năm 1881 - 22 tháng 2 năm 1942) là một nhà văn, nhà báo, nhà viết kịch và nhà viết tiểu sử người Áo nổi tiếng trên thế giới.

Xem 1942 và Stefan Zweig

Stephen Hawking

Ngài Stephen William Hawking (8 tháng 1 năm 1942 - 14 tháng 3 năm 2018) là một nhà vật lý lý thuyết, vũ trụ học, tác giả viết sách khoa học thường thức người Anh, nguyên Giám đốc Nghiên cứu tại Trung tâm Vũ trụ học lý thuyết thuộc Đại học Cambridge.

Xem 1942 và Stephen Hawking

Taj Mahal

Tāj Mahal (tiếng Urdu: تاج محل, tiếng Hindi: ताज महल) là một lăng mộ nằm tại Agra, Ấn Đ. Hoàng đế Môgôn Shāh Jahān (gốc Ba Tư, lên ngôi năm 1627); trong tiếng Ba Tư Shah Jahan (شاه ‌جها) có nghĩa là "chúa tể thế giới" đã ra lệnh xây nó cho người vợ của mình là Mumtaz Mahal, khi bà qua đời.

Xem 1942 và Taj Mahal

Tây Ban Nha

Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.

Xem 1942 và Tây Ban Nha

Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc

Tổng Bí thư Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, còn được gọi là Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc, hiện nay là một chức danh chỉ người giữ chức vụ cao nhất của Đảng Cộng sản Trung Quốc.

Xem 1942 và Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc

Thanh Nga

Thanh Nga (1942–1978) là nghệ sĩ cải lương tài sắc nổi tiếng của Việt Nam.

Xem 1942 và Thanh Nga

Thái Lan

Thái Lan (tiếng Thái: ประเทศไทย "Prathet Thai"), tên chính thức: Vương quốc Thái Lan (tiếng Thái: ราชอาณาจักรไทย Racha-anachak Thai), là một quốc gia nằm ở vùng Đông Nam Á, phía bắc giáp Lào và Myanma, phía đông giáp Lào và Campuchia, phía nam giáp vịnh Thái Lan và Malaysia, phía tây giáp Myanma và biển Andaman.

Xem 1942 và Thái Lan

Thụy Điển

Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Sverige), tên chính thức là Vương quốc Thụy Điển (tiếng Thuỵ Điển: Konungariket Sverige), là một vương quốc ở Bắc Âu giáp Na Uy ở phía Tây và Phần Lan ở phía Đông Bắc, nối với Đan Mạch bằng cầu Öresund ở phía Nam, phần biên giới còn lại giáp Biển Baltic và Biển Kattegat.

Xem 1942 và Thụy Điển

Thụy Sĩ

Thụy Sĩ, tên chính thức Liên bang Thụy Sĩ, là một nước cộng hòa liên bang tại châu Âu.

Xem 1942 và Thụy Sĩ

Thứ Năm

Thứ Năm là một ngày trong tuần nằm giữa thứ Tư và thứ Sáu.

Xem 1942 và Thứ Năm

The Rolling Stones

The Rolling Stones là một ban nhạc Anh, ban nhạc có thể loại âm nhạc rock and roll pha trộn với nhạc blues, rhythm and blues đã trở nên phổ biến trong thời kỳ "British Invasion" đầu thập niên 1960.

Xem 1942 và The Rolling Stones

Thượng tướng

Thượng tướng là quân hàm sĩ quan cao cấp trong các lực lượng vũ trang của Nga, Thụy Điển, Hungary, Ai Cập, Trung Quốc, Đài Loan, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên và Việt Nam.

Xem 1942 và Thượng tướng

Tiếng Trung Quốc

Tiếng Trung Quốc, tiếng Hán, hay tiếng Hoa (hay) là tập hợp những dạng ngôn ngữ có liên quan đến nhau, nhưng trong rất nhiều trường hợp không thông hiểu lẫn nhau, hợp thành một nhánh trong ngữ hệ Hán-Tạng.

Xem 1942 và Tiếng Trung Quốc

Trần Thiện Thanh

Trần Thiện Thanh (12 tháng 6 năm 1942 – 13 tháng 5 năm 2005) là một trong những nhạc sĩ Việt Nam nổi tiếng nhất giai đoạn trước 1975.

Xem 1942 và Trần Thiện Thanh

Trung Quốc

Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.

Xem 1942 và Trung Quốc

Uganda

Uganda (phiên âm tiếng Việt: U-gan-đa; hoặc), tên gọi chính thức là "Cộng hòa Uganda", là một quốc gia không giáp biển, nằm hoàn toàn trong lục địa châu Phi.

Xem 1942 và Uganda

Việt Nam

Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).

Xem 1942 và Việt Nam

Việt Nam Cộng hòa

Việt Nam Cộng hòa (1955–1975) là một cựu chính thể được thành lập từ Quốc gia Việt Nam (1949–1955), với thủ đô là Sài Gòn.

Xem 1942 và Việt Nam Cộng hòa

Volgograd

Volgograd (Волгогра́д - một số tài liệu Việt Nam phiên âm là Vôngagrát), trong lịch sử còn có tên là Tsaritsyn (Цари́цын - Xarítxưn) (1598-1925) và Stalingrad (Сталингра́д - Xtalingrát) (1925-1961) là một thành phố lớn nằm trên hạ lưu sông Volga ở nước Nga.

Xem 1942 và Volgograd

Wales

Wales (phát âm tiếng Anh:; Cymru hay; trước đây tiếng Việt còn gọi là xứ Gan theo cách gọi Galles của Pháp) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland và nằm trên đảo Anh.

Xem 1942 và Wales

Washington

Washington (phát âm tiếng Anh) thường dùng cho George Washington nhưng cũng có hai người nổi tiếng khác có tên Washington.

Xem 1942 và Washington

William Henry Bragg

Sir William Henry Bragg (1862-1942) là nhà vật lý người Anh.

Xem 1942 và William Henry Bragg

Yangon

Yangon hay Ngưỡng Quang (ရန်ကုန်, MLCTS rankun mrui) trước đây gọi là Rangoon là thành phố lớn nhất Myanma (trước đây là Miến Điện)) với dân số 4.082.000 (2005). Thành phố nằm ở ngã ba sông Yangon và sông Bago, cách Vịnh Martaban 30 km.

Xem 1942 và Yangon

1 tháng 1

Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 1 tháng 1

1 tháng 11

Ngày 1 tháng 11 là ngày thứ 305 (306 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 1 tháng 11

1 tháng 2

Ngày 1 tháng 2 là ngày thứ 32 trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 1 tháng 2

1 tháng 3

Ngày 1 tháng 3 là ngày thứ 60 (61 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 1 tháng 3

1 tháng 5

Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ 121 (122 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 1 tháng 5

1 tháng 8

Ngày 1 tháng 8 là ngày thứ 213 (214 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 1 tháng 8

10 tháng 11

Ngày 10 tháng 11 là ngày thứ 314 (315 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 10 tháng 11

10 tháng 3

Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 10 tháng 3

10 tháng 5

Ngày 10 tháng 5 là ngày thứ 130 (131 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 10 tháng 5

10 tháng 6

Ngày 10 tháng 6 là ngày thứ 161 (162 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 10 tháng 6

10 tháng 7

Ngày 10 tháng 7 là ngày thứ 191 (192 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 10 tháng 7

11 tháng 1

Ngày 11 tháng 1 là ngày thứ 11 trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 11 tháng 1

11 tháng 10

Ngày 11 tháng 10 là ngày thứ 284 (285 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 11 tháng 10

11 tháng 12

Ngày 11 tháng 12 là ngày thứ 345 (346 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 11 tháng 12

12 tháng 10

Ngày 12 tháng 10 là ngày thứ 285 (286 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 12 tháng 10

12 tháng 11

Ngày 12 tháng 11 là ngày thứ 316 (317 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 12 tháng 11

12 tháng 2

Ngày 12 tháng 2 là ngày thứ 43 trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 12 tháng 2

12 tháng 3

Ngày 12 tháng 3 là ngày thứ 71 (72 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 12 tháng 3

12 tháng 5

Ngày 12 tháng 5 là ngày thứ 132 (133 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 12 tháng 5

12 tháng 6

Ngày 12 tháng 6 là ngày thứ 163 (164 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 12 tháng 6

13 tháng 11

Ngày 13 tháng 11 là ngày thứ 317 trong mỗi năm thường (ngày thứ 318 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1942 và 13 tháng 11

13 tháng 2

Ngày 13 tháng 2 là ngày thứ 44 trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 13 tháng 2

13 tháng 3

Ngày 13 tháng 3 là ngày thứ 72 (73 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 13 tháng 3

13 tháng 7

Ngày 13 tháng 7 là ngày thứ 194 (195 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 13 tháng 7

14 tháng 1

Ngày 14 tháng 1 là ngày thứ 14 trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 14 tháng 1

14 tháng 2

Ngày 14 tháng 2 là ngày thứ 45 trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 14 tháng 2

14 tháng 4

Ngày 14 tháng 4 là ngày thứ 104 trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 14 tháng 4

14 tháng 9

Ngày 14 tháng 9 là ngày thứ 257 (258 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 14 tháng 9

15 tháng 1

Ngày 15 tháng 1 là ngày thứ 15 trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 15 tháng 1

15 tháng 10

Ngày 15 tháng 10 là ngày thứ 288 trong lịch Gregory (thứ 289 trong các năm nhuận).

Xem 1942 và 15 tháng 10

15 tháng 11

Ngày 15 tháng 11 là ngày thứ 319 (320 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 15 tháng 11

15 tháng 2

Ngày 15 tháng 2 là ngày thứ46 trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 15 tháng 2

15 tháng 4

Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 105 trong mỗi năm thường (ngày thứ 106 trong mỗi năm nhuận). Còn 260 ngày nữa trong năm.

Xem 1942 và 15 tháng 4

15 tháng 7

Ngày 15 tháng 7 là ngày thứ 196 (197 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 15 tháng 7

16 tháng 1

Ngày 16 tháng 1 là ngày thứ 16 trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 16 tháng 1

16 tháng 2

Ngày 16 tháng 2 là ngày thứ 47 trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 16 tháng 2

16 tháng 3

Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 16 tháng 3

17 tháng 1

Ngày 17 tháng 1 là ngày thứ 17 trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 17 tháng 1

17 tháng 11

Ngày 17 tháng 11 là ngày thứ 321 (322 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 17 tháng 11

17 tháng 12

Ngày 17 tháng 12 là ngày thứ 351 (352 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 17 tháng 12

17 tháng 3

Ngày 17 tháng 3 là ngày thứ 76 (77 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 17 tháng 3

17 tháng 4

Ngày 17 tháng 4 là ngày thứ 107 trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 17 tháng 4

17 tháng 5

Ngày 17 tháng 5 là ngày thứ 137 (138 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 17 tháng 5

18 tháng 11

Ngày 18 tháng 11 là ngày thứ 322 (323 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 18 tháng 11

18 tháng 4

Ngày 18 tháng 4 là ngày thứ 108 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 109 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1942 và 18 tháng 4

18 tháng 5

Ngày 18 tháng 5 là ngày thứ 138 (139 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 18 tháng 5

18 tháng 6

Ngày 18 tháng 6 là ngày thứ 169 (170 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 18 tháng 6

1843

Năm 1843 (MDCCCXLIII) là một năm bắt đầu từ ngày chủ nhật theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ sáu chậm 12 ngày theo lịch Julius.

Xem 1942 và 1843

1853

1853 (số La Mã: MDCCCLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 1853

1855

1855 (số La Mã: MDCCCLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 1855

1858

Năm 1858 (MDCCCLVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ tư chậm 12 ngày theo lịch Julius.

Xem 1942 và 1858

1862

Năm 1862 là một năm bắt đầu vào ngày thứ tư trong lịch Gregory hay một năm bắt đầu bằng ngày thứ hai, chậm hơn 12 ngày trong lịch Julius).

Xem 1942 và 1862

1863

1863 (số La Mã: MDCCCLXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 1863

1868

1868 (số La Mã: MDCCCLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 1868

1870

1870 (số La Mã: MDCCCLXX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Năm, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.

Xem 1942 và 1870

1872

1872 (MDCCCLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ Nhật của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Hai, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.

Xem 1942 và 1872

1873

1873 (số La Mã: MDCCCLXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 1873

1874

1874 (số La Mã: MDCCCLXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 1874

1875

Năm 1875 (MDCCCLXXV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 6 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 4 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1942 và 1875

1876

Năm 1876 (MDCCCLXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1942 và 1876

1878

Năm 1878 (MDCCCLXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1942 và 1878

1879

Năm 1879 (MDCCCLXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 4 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1942 và 1879

1880

Năm 1880 (MDCCCLXXX) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1942 và 1880

1881

Năm 1881 (MDCCCLXXXI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1942 và 1881

1882

Năm 1882 (Số La Mã) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 6 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1942 và 1882

1883

Năm 1883 (MDCCCLXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1942 và 1883

1888

Năm 1888 (số La Mã: MDCCCLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory hay một năm nhuận bắt đầu vào ngày Thứ Sáu theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Xem 1942 và 1888

1889

1889 (số La Mã: MDCCCLXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Xem 1942 và 1889

1892

Năm 1892 (MDCCCXCII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1942 và 1892

19 tháng 1

Ngày 19 tháng 1 là ngày thứ 19 trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 19 tháng 1

19 tháng 11

Ngày 19 tháng 11 là ngày thứ 323 (324 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 19 tháng 11

19 tháng 2

Ngày 19 tháng 2 là ngày thứ 50 trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 19 tháng 2

19 tháng 6

Ngày 19 tháng 6 là ngày thứ 170 (171 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 19 tháng 6

1900

1900 (số La Mã: MCM) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 1900

1901

1901 (số La Mã: MCMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 1901

1903

1903 (số La Mã: MCMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 1903

1908

1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 1908

1910

1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 1910

1915

1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 1915

1968

1968 (số La Mã: MCMLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 1968

1969

Theo lịch Gregory, năm 1969 (số La Mã: MCMLXIX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 1942 và 1969

1970

Theo lịch Gregory, năm 1970 (số La Mã: MCMLXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 1942 và 1970

1978

Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 1942 và 1978

1985

Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 1942 và 1985

1987

Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 1942 và 1987

1994

Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 1942 và 1994

1995

Theo lịch Gregory, năm 1995 (số La Mã: MCMXCV) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 1942 và 1995

1998

Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.

Xem 1942 và 1998

1999

Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 1942 và 1999

2 tháng 11

Ngày 2 tháng 11 là ngày thứ 306 (307 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 2 tháng 11

2 tháng 2

Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 2 tháng 2

2 tháng 4

Ngày 2 tháng 4 là ngày thứ 92 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 93 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1942 và 2 tháng 4

2 tháng 8

Ngày 2 tháng 8 là ngày thứ 214 (215 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 2 tháng 8

20 tháng 10

Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 20 tháng 10

20 tháng 12

Ngày 20 tháng 12 là ngày thứ 354 (355 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 20 tháng 12

20 tháng 2

Ngày 20 tháng 2 là ngày thứ 51 trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 20 tháng 2

20 tháng 5

Ngày 20 tháng 5 là ngày thứ 140 (141 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 20 tháng 5

20 tháng 6

Ngày 20 tháng 6 là ngày thứ 171 (172 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 20 tháng 6

20 tháng 8

Ngày 20 tháng 8 là ngày thứ 232 (233 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 20 tháng 8

2000

Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Xem 1942 và 2000

2001

2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 2001

2002

2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 2002

2003

2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 2003

2005

2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 2005

2006

2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 2006

2007

2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 2007

21 tháng 10

Ngày 21 tháng 10 là ngày thứ 294 (295 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 21 tháng 10

21 tháng 11

Ngày 21 tháng 11 là ngày thứ 325 trong mỗi năm thường (thứ 326 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1942 và 21 tháng 11

21 tháng 12

Ngày 21 tháng 12 là ngày thứ 355 (356 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 21 tháng 12

21 tháng 2

Ngày 21 tháng 2 là ngày thứ 52 trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 21 tháng 2

21 tháng 3

Ngày 21 tháng 3 là ngày thứ 80 trong mỗi năm thường (ngày thứ 81 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1942 và 21 tháng 3

22 tháng 10

Ngày 22 tháng 10 là ngày thứ 295 (296 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 22 tháng 10

22 tháng 11

Ngày 22 tháng 11 là ngày thứ 326 trong mỗi năm thường (thứ 327 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1942 và 22 tháng 11

22 tháng 12

Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ 356 (357 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 22 tháng 12

22 tháng 2

Ngày 22 tháng 2 là ngày thứ 53 trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 22 tháng 2

22 tháng 5

Ngày 22 tháng 5 là ngày thứ 142 (143 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 22 tháng 5

23 tháng 10

Ngày 23 tháng 10 là ngày thứ 296 (297 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 23 tháng 10

23 tháng 12

Ngày 23 tháng 12 là ngày thứ 357 (358 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 23 tháng 12

23 tháng 4

Ngày 23 tháng 4 là ngày thứ 113 trong mỗi năm thường (ngày thứ 114 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1942 và 23 tháng 4

23 tháng 5

Ngày 23 tháng 5 là ngày thứ 143 (144 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 23 tháng 5

23 tháng 7

Ngày 23 tháng 7 là ngày thứ 204 (205 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 23 tháng 7

24 tháng 11

Ngày 24 tháng 11 là ngày thứ 328 trong mỗi năm thường (thứ 329 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1942 và 24 tháng 11

24 tháng 2

Ngày 24 tháng 2 là ngày thứ 55 trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 24 tháng 2

24 tháng 4

Ngày 24 tháng 4 là ngày thứ 114 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 115 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1942 và 24 tháng 4

24 tháng 7

Ngày 24 tháng 7 là ngày thứ 205 (206 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 24 tháng 7

25 tháng 1

Ngày 25 tháng 1 là ngày thứ 25 trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 25 tháng 1

25 tháng 3

Ngày 25 tháng 3 là ngày thứ 84 trong mỗi năm thường (ngày thứ 85 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1942 và 25 tháng 3

26 tháng 1

Ngày 26 tháng 1 là thứ 39 vào năm nào theo lịch Gregory.

Xem 1942 và 26 tháng 1

26 tháng 10

Ngày 26 tháng 10 là ngày thứ 299 (300 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 26 tháng 10

26 tháng 3

Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ 85 trong mỗi năm thường (ngày thứ 86 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1942 và 26 tháng 3

26 tháng 4

Ngày 26 tháng 4 là ngày thứ 116 trong năm dương lịch (ngày thứ 117 trong năm nhuận).

Xem 1942 và 26 tháng 4

26 tháng 5

Ngày 26 tháng 5 là ngày thứ 146 (147 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 26 tháng 5

26 tháng 7

Ngày 26 tháng 7 là ngày thứ 207 (208 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 26 tháng 7

26 tháng 8

Ngày 26 tháng 8 là ngày thứ 238 (239 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 26 tháng 8

27 tháng 11

Ngày 27 tháng 11 là ngày thứ 331 (332 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 27 tháng 11

27 tháng 12

Ngày 27 tháng 12 là ngày thứ 361 (362 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 27 tháng 12

27 tháng 2

Ngày 27 tháng 2 là ngày thứ 58 trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 27 tháng 2

27 tháng 3

Ngày 27 tháng 3 là ngày thứ 86 trong mỗi năm thường (ngày thứ 87 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1942 và 27 tháng 3

27 tháng 5

Ngày 27 tháng 5 là ngày thứ 147 (148 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 27 tháng 5

27 tháng 6

Ngày 27 tháng 6 là ngày thứ 178 (179 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 27 tháng 6

27 tháng 7

Ngày 27 tháng 7 là ngày thứ 208 (209 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 27 tháng 7

28 tháng 11

Ngày 28 tháng 11 là ngày thứ 332 (333 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 28 tháng 11

28 tháng 2

Ngày 28 tháng 2 là ngày thứ 59 trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 28 tháng 2

28 tháng 3

Ngày 28 tháng 3 là ngày thứ 87 trong mỗi năm thường (ngày thứ 88 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1942 và 28 tháng 3

28 tháng 7

Ngày 28 tháng 7 là ngày thứ 209 (210 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 28 tháng 7

28 tháng 8

Ngày 28 tháng 8 là ngày thứ 240 (241 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 28 tháng 8

28 tháng 9

Ngày 28 tháng 9 là ngày thứ 271 (272 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 28 tháng 9

29 tháng 11

Ngày 29 tháng 11 là ngày thứ 333 (334 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 29 tháng 11

29 tháng 12

Ngày 29 tháng 12 là ngày thứ 363 (364 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 29 tháng 12

29 tháng 3

Ngày 29 tháng 3 là ngày thứ 88 trong mỗi năm thường (ngày thứ 89 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1942 và 29 tháng 3

29 tháng 5

Ngày 29 tháng 5 là ngày thứ 149 (150 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 29 tháng 5

29 tháng 7

Ngày 29 tháng 7 là ngày thứ 210 (211 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 29 tháng 7

29 tháng 9

Ngày 29 tháng 9 là ngày thứ 272 (273 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 29 tháng 9

3 tháng 1

Ngày 3 tháng 1 là ngày thứ 3 trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 3 tháng 1

3 tháng 4

Ngày 3 tháng 4 là ngày thứ 93 trong mỗi năm thường (ngày thứ 94 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1942 và 3 tháng 4

3 tháng 5

Ngày 3 tháng 5 là ngày thứ 123 (124 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 3 tháng 5

3 tháng 6

Ngày 3 tháng 6 là ngày thứ 154 (155 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 3 tháng 6

3 tháng 8

Ngày 3 tháng 8 là ngày thứ 215 (216 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 3 tháng 8

3 tháng 9

Ngày 3 tháng 9 là ngày thứ 246 (247 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 3 tháng 9

30 tháng 12

Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ 364 (365 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 30 tháng 12

30 tháng 6

Ngày 30 tháng 6 là ngày thứ 181 (182 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 30 tháng 6

30 tháng 9

Ngày 30 tháng 9 là ngày thứ 273 (274 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 30 tháng 9

31 tháng 1

Ngày 31 tháng 1 là ngày thứ 31 trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 31 tháng 1

31 tháng 12

Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ 365 (366 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 31 tháng 12

31 tháng 7

Ngày 31 tháng 7 là ngày thứ 212 (213 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 31 tháng 7

4 tháng 10

Ngày 4 tháng 10 là ngày thứ 277 (278 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 4 tháng 10

4 tháng 11

Ngày 4 tháng 11 là ngày thứ 308 (309 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 4 tháng 11

4 tháng 12

Ngày 4 tháng 12 là ngày thứ 338 (339 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 4 tháng 12

4 tháng 3

Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 4 tháng 3

4 tháng 4

Ngày 4 tháng 4 là ngày thứ 94 trong mỗi năm thường (ngày thứ 95 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1942 và 4 tháng 4

4 tháng 5

Ngày 4 tháng 5 là ngày thứ 124 (125 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 4 tháng 5

4 tháng 7

Ngày 4 tháng 7 là ngày thứ 185 (186 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 4 tháng 7

5 tháng 1

Ngày 5 tháng 1 là ngày thứ 5 trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 5 tháng 1

5 tháng 11

Ngày 5 tháng 11 là ngày thứ 309 (310 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 5 tháng 11

5 tháng 2

Ngày 5 tháng 2 là ngày thứ 36 trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 5 tháng 2

5 tháng 3

Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 5 tháng 3

5 tháng 5

Ngày 5 tháng 5 là ngày thứ 125 (126 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 5 tháng 5

6 tháng 1

Ngày 6 tháng 1 là ngày thứ 6 trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 6 tháng 1

6 tháng 10

Ngày 6 tháng 10 là ngày thứ 279 (280 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 6 tháng 10

6 tháng 12

Ngày 6 tháng 12 là ngày thứ 340 (341 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 6 tháng 12

6 tháng 4

Ngày 6 tháng 4 là ngày thứ 96 (97 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 6 tháng 4

7 tháng 1

Ngày 7 tháng 1 là ngày thứ 7 trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 7 tháng 1

7 tháng 5

Ngày 7 tháng 5 là ngày thứ 127 (128 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 7 tháng 5

7 tháng 6

Ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 158 (159 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 7 tháng 6

8 tháng 1

Ngày 8 tháng 1 là ngày thứ 8 trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 8 tháng 1

8 tháng 11

Ngày 8 tháng 11 là ngày thứ 312 (313 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 8 tháng 11

8 tháng 3

Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ 67 trong mỗi năm thường (ngày thứ 68 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1942 và 8 tháng 3

8 tháng 4

Ngày 8 tháng 4 là ngày thứ 98 (99 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 8 tháng 4

9 tháng 12

Ngày 9 tháng 12 là ngày thứ 343 (344 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 9 tháng 12

9 tháng 2

Ngày 9 tháng 2 là ngày thứ 40 trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 9 tháng 2

9 tháng 3

Ngày 9 tháng 3 là ngày thứ 68 (69 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1942 và 9 tháng 3

Xem thêm

Năm 1942

, Manila, Martin Scorsese, México, Michael Crichton, Michael Jackson, Muhammad Ali, Myanmar, Nam Tư, Năm, Nga, Nghệ sĩ, Nguyễn Văn Rinh, Nhật Bản, Paul McCartney, Pháp, Quân đội nhân dân Việt Nam, Quyền Anh, Rajesh Khanna, Richard Willstätter, Robert F. Engle, Robert H. Grubbs, Robert Musil, Rock, România, Ronnie James Dio, Sandra Dee, Số La Mã, Scotland, Scott Wilson, Singapore, Stefan Zweig, Stephen Hawking, Taj Mahal, Tây Ban Nha, Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc, Thanh Nga, Thái Lan, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Thứ Năm, The Rolling Stones, Thượng tướng, Tiếng Trung Quốc, Trần Thiện Thanh, Trung Quốc, Uganda, Việt Nam, Việt Nam Cộng hòa, Volgograd, Wales, Washington, William Henry Bragg, Yangon, 1 tháng 1, 1 tháng 11, 1 tháng 2, 1 tháng 3, 1 tháng 5, 1 tháng 8, 10 tháng 11, 10 tháng 3, 10 tháng 5, 10 tháng 6, 10 tháng 7, 11 tháng 1, 11 tháng 10, 11 tháng 12, 12 tháng 10, 12 tháng 11, 12 tháng 2, 12 tháng 3, 12 tháng 5, 12 tháng 6, 13 tháng 11, 13 tháng 2, 13 tháng 3, 13 tháng 7, 14 tháng 1, 14 tháng 2, 14 tháng 4, 14 tháng 9, 15 tháng 1, 15 tháng 10, 15 tháng 11, 15 tháng 2, 15 tháng 4, 15 tháng 7, 16 tháng 1, 16 tháng 2, 16 tháng 3, 17 tháng 1, 17 tháng 11, 17 tháng 12, 17 tháng 3, 17 tháng 4, 17 tháng 5, 18 tháng 11, 18 tháng 4, 18 tháng 5, 18 tháng 6, 1843, 1853, 1855, 1858, 1862, 1863, 1868, 1870, 1872, 1873, 1874, 1875, 1876, 1878, 1879, 1880, 1881, 1882, 1883, 1888, 1889, 1892, 19 tháng 1, 19 tháng 11, 19 tháng 2, 19 tháng 6, 1900, 1901, 1903, 1908, 1910, 1915, 1968, 1969, 1970, 1978, 1985, 1987, 1994, 1995, 1998, 1999, 2 tháng 11, 2 tháng 2, 2 tháng 4, 2 tháng 8, 20 tháng 10, 20 tháng 12, 20 tháng 2, 20 tháng 5, 20 tháng 6, 20 tháng 8, 2000, 2001, 2002, 2003, 2005, 2006, 2007, 21 tháng 10, 21 tháng 11, 21 tháng 12, 21 tháng 2, 21 tháng 3, 22 tháng 10, 22 tháng 11, 22 tháng 12, 22 tháng 2, 22 tháng 5, 23 tháng 10, 23 tháng 12, 23 tháng 4, 23 tháng 5, 23 tháng 7, 24 tháng 11, 24 tháng 2, 24 tháng 4, 24 tháng 7, 25 tháng 1, 25 tháng 3, 26 tháng 1, 26 tháng 10, 26 tháng 3, 26 tháng 4, 26 tháng 5, 26 tháng 7, 26 tháng 8, 27 tháng 11, 27 tháng 12, 27 tháng 2, 27 tháng 3, 27 tháng 5, 27 tháng 6, 27 tháng 7, 28 tháng 11, 28 tháng 2, 28 tháng 3, 28 tháng 7, 28 tháng 8, 28 tháng 9, 29 tháng 11, 29 tháng 12, 29 tháng 3, 29 tháng 5, 29 tháng 7, 29 tháng 9, 3 tháng 1, 3 tháng 4, 3 tháng 5, 3 tháng 6, 3 tháng 8, 3 tháng 9, 30 tháng 12, 30 tháng 6, 30 tháng 9, 31 tháng 1, 31 tháng 12, 31 tháng 7, 4 tháng 10, 4 tháng 11, 4 tháng 12, 4 tháng 3, 4 tháng 4, 4 tháng 5, 4 tháng 7, 5 tháng 1, 5 tháng 11, 5 tháng 2, 5 tháng 3, 5 tháng 5, 6 tháng 1, 6 tháng 10, 6 tháng 12, 6 tháng 4, 7 tháng 1, 7 tháng 5, 7 tháng 6, 8 tháng 1, 8 tháng 11, 8 tháng 3, 8 tháng 4, 9 tháng 12, 9 tháng 2, 9 tháng 3.