Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

1940

Mục lục 1940

1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mục lục

  1. 238 quan hệ: Abbas Kiarostami, Al Jarreau, Al Pacino, Arthur Harden, Đan Mạch, Đặng Vũ Chư, Đức, Đức Quốc Xã, Ý, Bỉ, Bernardo Bertolucci, Brian David Josephson, Cao Hành Kiện, Carl Bosch, Cộng hòa Nam Phi, Charles de Gaulle, Chiến dịch Na Uy, Chuck Norris, Cliff Richard, Costa Rica, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Denis Law, Dionne Warwick, Edward C. Prescott, Emma Goldman, F. Scott Fitzgerald, Farooq Leghari, Frank Zappa, George Akerlof, George Clinton, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Hồng Kông, Hoa Bắc, John Gotti, John Hurt, John Lennon, John Maxwell Coetzee, Joseph Brodsky, Joseph John Thomson, Joseph L. Goldstein, Julius Wagner-Jauregg, Không chiến tại Anh Quốc, Khởi nghĩa Bắc Sơn, Kyösti Kallio, Lịch Gregorius, Lý Tiểu Long, Lev Davidovich Trotsky, ... Mở rộng chỉ mục (188 hơn) »

  2. Năm 1940

Abbas Kiarostami

Abbas Kiarostami (tiếng Ba Tư: عباس کیارستمی ‎ Abbās Kiyārostamī;, sinh ngày 22 tháng 6 năm 1940 - 4 tháng 7 năm 2016) là một đạo diễn điện ảnh, nhà sản xuất phim, kịch gia, nhiếp ảnh gia người Iran nổi tiếng quốc tế.

Xem 1940 và Abbas Kiarostami

Al Jarreau

Alwin Lopez Jarreau (sinh 12 tháng 3 năm 1940 ở Milwaukee, Wisconsin – mất 12 tháng 2 năm 2017 tại Los Angeles, California); được biết nhiều hơn với tên Al Jarreau, là một nhạc sĩ và ca sĩ Mỹ.

Xem 1940 và Al Jarreau

Al Pacino

Alfredo James Pacino (sinh 1940), thường được biết đến với tên Al Pacino là một diễn viên nổi tiếng của sân khấu và điện ảnh Hoa Kỳ.

Xem 1940 và Al Pacino

Arthur Harden

Arthur Harden (12.10.1865 – 17.6.1940) là một nhà hóa sinh người Anh.

Xem 1940 và Arthur Harden

Đan Mạch

Đan Mạch (tiếng Đan Mạch: Danmark) là một quốc gia thuộc vùng Scandinavia ở Bắc Âu và là thành viên chính của Vương quốc Đan Mạch.

Xem 1940 và Đan Mạch

Đặng Vũ Chư

Đặng Vũ Chư (sinh năm 1940) là một Tiến sĩ và chính khách Việt Nam, nguyên Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Bộ trưởng Bộ Công nghiệp; nguyên Chủ tịch Hội Tự động hóa Việt Nam.

Xem 1940 và Đặng Vũ Chư

Đức

Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.

Xem 1940 và Đức

Đức Quốc Xã

Đức Quốc Xã, còn gọi là Đệ Tam Đế chế hay Đế chế Thứ ba (Drittes Reich), là nước Đức trong thời kỳ 1933-1945 đặt dưới một chế độ độc tài chịu sự kiểm soát của Adolf Hitler và Đảng Quốc xã (NSDAP).

Xem 1940 và Đức Quốc Xã

Ý

Ý hay Italia (Italia), tên chính thức: Cộng hoà Ý (Repubblica italiana), tên cũ Ý Đại Lợi là một nước cộng hoà nghị viện nhất thể tại châu Âu.

Xem 1940 và Ý

Bỉ

Bỉ, tên chính thức là Vương quốc Bỉ, là một quốc gia có chủ quyền tại Tây Âu.

Xem 1940 và Bỉ

Bernardo Bertolucci

Bernardo Bertolucci (sinh ngày 16 tháng 3 năm 1941) là một đạo diễn phim và nhà biên kịch người Ý, với các bộ phim bao gồm The Conformist, Last Tango in Paris, 1900, The Last Emperor, The Sheltering Sky và The Dreamers.

Xem 1940 và Bernardo Bertolucci

Brian David Josephson

Brian David Josephson (sinh năm 1940) là nhà vật lý người Wales.

Xem 1940 và Brian David Josephson

Cao Hành Kiện

Cao Hành Kiện Cao Hành Kiện (chữ Hán: 高行健; bính âm: Gāo Xíngjiàn; sinh 4 tháng 1 năm 1940) là một nhà văn, nhà viết kịch, nhà phê bình người Trung Quốc đầu tiên và là công dân Pháp thứ 13 được trao Giải Nobel Văn học trong suốt 100 năm qua.

Xem 1940 và Cao Hành Kiện

Carl Bosch

Carl Bosch (sinh ngày 27 tháng 8 năm 1874 - mất ngày 26 tháng 4 năm 1940) là nhà hóa học, kỹ sư và đoạt Giải Nobel hóa học người Đức.

Xem 1940 và Carl Bosch

Cộng hòa Nam Phi

Nam Phi là một quốc gia nằm ở mũi phía nam lục địa Châu Phi.

Xem 1940 và Cộng hòa Nam Phi

Charles de Gaulle

Charles de Gaulle hay Charles André Joseph Marie de Gaulle hay Tướng de Gaulle; phiên âm tiếng Việt: Sác Đờ Gôn (22 tháng 11 năm 1890 - 9 tháng 11 năm 1970) là chính khách nổi tiếng của Pháp.

Xem 1940 và Charles de Gaulle

Chiến dịch Na Uy

Chiến dịch Na Uy là tên gọi mà phe Đồng Minh Anh và Pháp đặt cho cuộc đối đầu trực tiếp trên bộ đầu tiên giữa họ và quân đội Đức Quốc xã trong chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem 1940 và Chiến dịch Na Uy

Chuck Norris

Carlos Ray "Chuck" Norris (sinh ngày 10 tháng 3 năm 1940) là một võ sư, diễn viên, nhà sản xuất và người viết kịch bản người Mỹ.

Xem 1940 và Chuck Norris

Cliff Richard

Ngài Cliff Richard, OBE (tên khai sinh: Harry Rodger Webb, sinh ngày 14 tháng 10 năm 1940), là ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên và nhà hoạt động tình nguyện người Anh.

Xem 1940 và Cliff Richard

Costa Rica

Costa Rica (Phiên âm: Cô-xta-ri-ca), tên chính thức Cộng hòa Costa Rica (Tiếng Tây Ban Nha: República de Costa Rica, IPA), là một quốc gia tại Trung Mỹ, giáp giới với Nicaragua ở mặt Bắc, Panamá ở phía Nam và Đông Nam, Thái Bình Dương ở phía Tây và Nam, biển Caribe ở phía Đông.

Xem 1940 và Costa Rica

Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học

Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).

Xem 1940 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học

Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa

Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).

Xem 1940 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa

Denis Law

Denis Law (sinh 24 tháng 2 năm 1940 tại Aberdeen, Scotland) là một cựu danh thủ bóng đá Scotland, ông chơi tại vị trí tiền đạo và có một sự nghiệp kéo dài từ thập niên 1950 đến thập niên 1970.

Xem 1940 và Denis Law

Dionne Warwick

Dionne Warwick tên khai sinh Marie Dionne Warrick; sinh 12 tháng 12 năm 1940) là một nữ ca sĩ, nữ diễn viên, và người dẫn chương trình truyền hình người Mỹ. Bà đã trở thành một Đại sứ Liên Hiệp Quốc toàn cầu cho Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp, và là một Đại sứ của Hoa Kỳ về sức khỏe.

Xem 1940 và Dionne Warwick

Edward C. Prescott

Edward Christian Prescott (sinh 26 tháng 12 năm 1940) là một nhà kinh tế học người Hoa Kỳ.

Xem 1940 và Edward C. Prescott

Emma Goldman

Emma Goldman (27 tháng 6 năm 1869 - 14 tháng 5 năm 1940) là một người theo chủ nghĩa vô chính phủ nổi tiếng với các hoạt động chính trị, các bài viết và diễn văn của mình.

Xem 1940 và Emma Goldman

F. Scott Fitzgerald

Francis Scott Key Fitzgerald (24 tháng 9 năm 1896 - 21 tháng 12 năm 1940) là một nhà văn Mỹ, nổi tiếng với các tác phẩm về "thời đại nhạc Jazz".

Xem 1940 và F. Scott Fitzgerald

Farooq Leghari

Farooq Ahmad Khan Leghari (29 tháng 5 năm 1940 – 20 tháng 10 năm 2010), là chính trị gia Pakistan, ông giữ chức Tổng thống thứ 8 của Pakistan từ 14 tháng 11 năm 1993 đến khi ông từ chức vào 2 tháng 12 năm 1997.

Xem 1940 và Farooq Leghari

Frank Zappa

Frank Vincent Zappa (sinh ngày 21 tháng 12 năm 1940, mất ngày 4 tháng 12 năm 1993) là một nhạc công, nhạc sĩ, ca sĩ, nhà sản xuất âm nhạc, kỹ thuật viên thu âm và đạo diễn phim người Mỹ.

Xem 1940 và Frank Zappa

George Akerlof

George Arthur Akerlof (sinh 17 tháng 6 năm 1940) là nhà kinh tế học người Hoa Kỳ và giáo sư kinh tế tại Đại học Georgetown và Đại học California, Berkeley.

Xem 1940 và George Akerlof

George Clinton

George Clinton có thể là một trong những người sau đây.

Xem 1940 và George Clinton

Giải Nobel Hòa bình

Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.

Xem 1940 và Giải Nobel Hòa bình

Giải Nobel Vật lý

Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.

Xem 1940 và Giải Nobel Vật lý

Giải Nobel Văn học

Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").

Xem 1940 và Giải Nobel Văn học

Hồng Kông

Hồng Kông, là một Đặc khu hành chính, nằm trên bờ biển Đông Nam của Trung Quốc.

Xem 1940 và Hồng Kông

Hoa Bắc

Vùng Hoa Bắc Vùng Hoa Bắc Hoa Bắc (华北;華北) là từ chỉ miền Bắc Trung Quốc.

Xem 1940 và Hoa Bắc

John Gotti

John Joseph Gotti, Jr. (ngày 27 tháng 10 năm 1940 - 10 tháng 6 năm 2002) là một tội phạm người Mỹ, đứng đầu gia đình tội phạm Gambino ở thành phố New York.

Xem 1940 và John Gotti

John Hurt

Sir John Vincent Hurt (22 tháng 1 năm 1940 – 27 tháng 1 năm 2017) là diễn viên người Anh, có sự nghiệp kéo dài suốt 6 thập kỷ.

Xem 1940 và John Hurt

John Lennon

John Winston Ono Lennon, MBE (tên khai sinh là John Winston Lennon, sinh ngày 9 tháng 10 năm 1940, mất ngày 8 tháng 12 năm 1980) là nhạc sĩ, ca sĩ người Anh, là người sáng lập và thủ lĩnh của ban nhạc huyền thoại The Beatles – một trong những ban nhạc thành công và được ngưỡng mộ nhất lịch sử âm nhạc thế giới.

Xem 1940 và John Lennon

John Maxwell Coetzee

John Maxwell Coetzee sinh ngày 9 tháng 2 năm 1940 tại Cape Town (Nam Phi), là anh cả trong gia đình hai anh em.

Xem 1940 và John Maxwell Coetzee

Joseph Brodsky

tiếng Latin: ''Letum non omnia finit'' — Chết không phải là hết Joseph Brodsky (24 tháng 5 năm 1940 - 28 tháng 1 năm 1996), tên trong khai sinh là Iosif Aleksandrovich Brodsky (tiếng Nga: Иосиф Александрович Бродский), là một nhà thơ, nhà văn Mỹ gốc Nga đoạt Giải Nobel Văn học năm 1987.

Xem 1940 và Joseph Brodsky

Joseph John Thomson

Sir Joseph John "J.J." Thomson (18 tháng 12 năm 1856 - 30 tháng 8 năm 1940) là nhà vật lý người Anh, người đã có công phát hiện ra điện tử (electron) và chất đồng vị đồng thời phát minh ra phương pháp phổ khối lượng.

Xem 1940 và Joseph John Thomson

Joseph L. Goldstein

Joseph Leonard Goldstein (sinh ngày 18 tháng 4 năm 1940) tại Kingstree, Nam Carolina, Hoa Kỳ, là một nhà hóa sinh và nhà di truyền học người Mỹ, đã đoạt Giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1985.

Xem 1940 và Joseph L. Goldstein

Julius Wagner-Jauregg

Julius Wagner-Jauregg Julius Wagner-Jauregg, (7.3.1857 Wels, bang Oberösterreich – 27.9.1940 Viên) là một thầy thuốc người Áo.

Xem 1940 và Julius Wagner-Jauregg

Không chiến tại Anh Quốc

Cuộc Không chiến tại Anh Quốc là tên thường gọi của một cuộc không chiến dai dẳng giữa Đức Quốc xã và Anh Quốc vào mùa hè-thu năm 1940 trong Chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem 1940 và Không chiến tại Anh Quốc

Khởi nghĩa Bắc Sơn

Khởi nghĩa Bắc Sơn - cuộc khởi nghĩa vũ trang đầu tiên do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo là một cuộc khởi nghĩa của người Việt chống lại thực dân Pháp và phát xít Nhật diễn ra tại Bắc Sơn, Lạng Sơn vào năm 1940 trong thời kỳ Chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem 1940 và Khởi nghĩa Bắc Sơn

Kyösti Kallio

Kyösti Kallio (10 tháng 4 năm 1873 - 19 tháng 12 năm 1940) là Tổng thống thứ tư của Phần Lan (1937-1940).

Xem 1940 và Kyösti Kallio

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Xem 1940 và Lịch Gregorius

Lý Tiểu Long

Lý Chấn Phiên (Bruce Jun Fan Lee, 27 tháng 11 năm 1940-20 tháng 7 năm 1973) với nghệ danh Lý Tiểu Long là nam diễn viên võ thuật gốc Hoa nổi tiếng trong nền điện ảnh Hoa Kỳ, đồng thời là võ sư sáng lập võ phái Triệt quyền đạo.

Xem 1940 và Lý Tiểu Long

Lev Davidovich Trotsky

Lev Davidovich Trotsky (tiếng Nga:, Лев Давидович Троцький Lev Davidovich Trotsky, cũng được dịch là Leo, Lyev, Trotski, Trotskij, Trockij và Trotzky) (– 21 tháng 8 năm 1940), tên khi sinh Lev Davidovich Bronstein (Лeв Давидович Бронштéйн), là một nhà lý luận cách mạng Bolshevik và Marxist.

Xem 1940 và Lev Davidovich Trotsky

Nam Kỳ khởi nghĩa

Nam Kỳ khởi nghĩa là cuộc nổi dậy vũ trang chống Pháp và Nhật của người dân miền Nam Việt Nam vào năm 1940, do Xứ ủy Nam Kỳ của Đảng Cộng sản Đông Dương chủ trương và lãnh đạo.

Xem 1940 và Nam Kỳ khởi nghĩa

Năm

Năm thường được tính là khoảng thời gian Trái Đất quay xong một vòng quanh Mặt Trời.

Xem 1940 và Năm

Neville Chamberlain

Arthur Neville Chamberlain (ngày 18 tháng 3 năm 1869 - 09 tháng 11 năm 1940) là một chính trị gia bảo thủ người Anh đã từng là Thủ tướng Anh từ năm 1937 đến năm 1940.

Xem 1940 và Neville Chamberlain

Người Anh

Người Anh (tiếng Anh cổ: Englisc) là một dân tộc và nhóm dân tộc bản địa Anh, với ngôn ngữ chính là tiếng Anh.

Xem 1940 và Người Anh

Người Áo

Người Áo (Österreicher) là một dân tộc bao gồm dân số của Cộng hòa Áo và của các quốc gia cũ trong lịch sử Áo, những người cùng chung một nền văn hóa và cội nguồn.

Xem 1940 và Người Áo

Người Ý

Người Ý là một tộc người thuộc Nam Âu sinh sống chủ yếu ở Ý. Ngôn ngữ chính của họ là tiếng Ý cũng như phương ngữ Ý. Tôn giáo chính là Công giáo Rôma.

Xem 1940 và Người Ý

Người Ấn Độ

Người Ấn Độ là người mang quốc tịch Ấn Độ, hiện chiếm một phần lớn ở nam Á và là 17.31% dân số toàn cầu.

Xem 1940 và Người Ấn Độ

Người Chile

Người Chilê (Chilenos) là những người bản địa và di cư đến Chile đã lâu, chủ yếu là người gốc Tây Ban Nha với người bản xứ.

Xem 1940 và Người Chile

Người Ireland

Người Ireland hay người Ai len (tiếng Ireland: Muintir na hÉireann hoặc na hÉireannaigh) là một nhóm dân tộc người có nguồn gốc từ Ireland, một hòn đảo ở tây bắc châu Âu.

Xem 1940 và Người Ireland

Người Nga

Người Nga (tiếng Nga: русские, russkiye) là một sắc tộc Đông Slav, sống chủ yếu ở Nga và các nước láng giềng.

Xem 1940 và Người Nga

Người Nhật

Người Nhật Bản (kanji:日本人, rōmaji: nihonjin, nipponjin) là dân tộc chi phối Nhật Bản.

Xem 1940 và Người Nhật

Người Scotland

--> |region5.

Xem 1940 và Người Scotland

Người Slovak

Người Slovakia (tiếng Slovakia: Slováci, số ít tiếng Slovakia, giống cái tiếng Slovenka, số nhiều tiếng Slovakia Slovenky) là một dân tộc Tây Slav chủ yếu sống ở Slovakia và nói tiếng Slovakia, một ngôn ngữ liên quan chặt chẽ với tiếng Séc.

Xem 1940 và Người Slovak

Người Thụy Điển

Người Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: svenskar)là dân tộc đa số tại Thụy Điển trong số 9 triệu dân Thụy Điển cũng như ở Các nước Bắc Âu và một số quốc gia khác.

Xem 1940 và Người Thụy Điển

Người Triều Tiên

Người Triều Tiên hay Người Hàn (Hangeul: 조선민족(Chosŏn-injok - "Triều Tiên dân tộc") hay 한민족(Han-injok - "Hàn dân tộc")) là một sắc tộc và dân tộc Đông Á, có nguồn gốc tại bán đảo Triều Tiên và vùng Mãn Châu.

Xem 1940 và Người Triều Tiên

Người Wales

Người Wales (Cymry) là dân tộc bản địa tại Wales.

Xem 1940 và Người Wales

Nhật Bản

Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.

Xem 1940 và Nhật Bản

Pakistan

Pakistan (tiếng Việt: Pa-ki-xtan; پاکِستان), tên chính thức Cộng hoà Hồi giáo Pakistan, là một quốc gia ở Nam Á. Tiếng Việt còn gọi quốc gia này vào thế kỷ XX là Hồi Quốc.

Xem 1940 và Pakistan

Paris

Paris là thành phố thủ đô của nước Pháp, cũng là một trong ba thành phố phát triển kinh tế nhanh nhất thế giới cùng Luân Đôn và New York và cũng là một trung tâm hành chính của vùng Île-de-France.

Xem 1940 và Paris

Patrick Stewart

Sir Patrick Steward (sinh ngày 13 tháng 7 năm 1940) là một diễn viên phim điện ảnh, phim truyền hình và sân khấu người Anh.

Xem 1940 và Patrick Stewart

Paul Klee

Paul Klee (phát âm:; 18 tháng 12 năm 1879 - 29 tháng 6 năm 1940) là một họa sĩ người Thụy Sĩ quốc tịch Đức.

Xem 1940 và Paul Klee

Pelé

Edson Arantes do Nascimento, được biết đến nhiều với tên Pelé, là một cựu cầu thủ bóng đá nổi tiếng người Brazil.

Xem 1940 và Pelé

Peter Doherty

Robert Doherty (sinh 1940) là nhà khoa học người Úc.

Xem 1940 và Peter Doherty

Peter Fonda

Peter Fonda Peter Henry Fonda (sinh ngày 23 tháng 2 năm 1940 tąi New York) là diễn viên Mỹ và một nhà sản xuất phim.

Xem 1940 và Peter Fonda

Pháp

Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.

Xem 1940 và Pháp

Phần Lan

Phần Lan, tên chính thức là Cộng hòa Phần Lan (tiếng Phần Lan: Suomen tasavalta, tiếng Thụy Điển: Republiken Finland), là một quốc gia thuộc khu vực Bắc Âu.

Xem 1940 và Phần Lan

Ringo Starr

Ngài Richard Starkey (sinh ngày 7 tháng 7 năm 1940), được biết tới dưới nghệ danh Ringo Starr, là nhạc sĩ, ca sĩ và diễn viên người Anh, nổi tiếng toàn cầu trong vai trò tay trống của ban nhạc The Beatles.

Xem 1940 và Ringo Starr

România

România (tiếng România: România, trong tiếng Việt thường được gọi là Rumani theo tiếng Pháp: Roumanie), là một quốc gia tại đông nam châu Âu, với diện tích 238.391 km².

Xem 1940 và România

Số La Mã

Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.

Xem 1940 và Số La Mã

Selma Lagerlöf

Selma Ottiliana Lovisa Lagerlöf (20 tháng 10 năm 1858 - 16 tháng 3 năm 1940) là nữ nhà văn Thụy Điển, đoạt giải Nobel Văn học năm 1909.

Xem 1940 và Selma Lagerlöf

Spencer Johnson

Spencer Johnson (sinh năm 1940) là một nhà văn và là tiến sĩ tâm lý học người Mỹ, ông là một trong những tác giả nổi tiếng nhất với các tác phẩm khám phá cuộc sống và cách sống được hàng triệu độc giả trên toàn thế giới yêu thích, hâm m.

Xem 1940 và Spencer Johnson

Tổng thống Pháp

thumb Tổng thống Cộng hòa Pháp (tiếng Pháp: Président de la République française), thường được gọi là Tổng thống Pháp, là vị nguyên thủ quốc gia được dân bầu của đất nước này.

Xem 1940 và Tổng thống Pháp

Thứ Hai

Thứ Hai là một ngày trong tuần nằm giữa Chủ nhật và thứ Ba.

Xem 1940 và Thứ Hai

Trung Quốc

Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.

Xem 1940 và Trung Quốc

Verner von Heidenstam

Carl Gustaf Verner von Heidenstam (6 tháng 7 năm 1859 – 20 tháng 5 năm 1940) là nhà thơ, nhà văn Thụy Điển đoạt giải Nobel Văn học năm 1916.

Xem 1940 và Verner von Heidenstam

Wales

Wales (phát âm tiếng Anh:; Cymru hay; trước đây tiếng Việt còn gọi là xứ Gan theo cách gọi Galles của Pháp) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland và nằm trên đảo Anh.

Xem 1940 và Wales

Wangari Maathai

Tiến sĩ Wangari Muta Maathai (1 tháng 4 năm 1940 – 25 tháng 9 năm 2011) là một người bảo vệ môi trường và là nhà hoạt động chính trị.

Xem 1940 và Wangari Maathai

Yên Lang

Yên Lang (1940 - 5 tháng 6 năm 2017) tên thật là Nguyễn Ngọc Thanh, là soạn giả cải lương người Việt Nam đã sáng tác hơn 30 tuồng cải lương nổi tiếng.

Xem 1940 và Yên Lang

1 tháng 12

Ngày 1 tháng 12 là ngày thứ 335 (336 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 1 tháng 12

1 tháng 4

Ngày 1 tháng 4 là ngày thứ 91 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 92 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1940 và 1 tháng 4

1 tháng 5

Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ 121 (122 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 1 tháng 5

1 tháng 6

Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 1 tháng 6

10 tháng 1

Ngày 10 tháng 1 là ngày thứ 10 trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 10 tháng 1

10 tháng 10

Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ 283 (284 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 10 tháng 10

10 tháng 3

Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 10 tháng 3

10 tháng 5

Ngày 10 tháng 5 là ngày thứ 130 (131 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 10 tháng 5

10 tháng 6

Ngày 10 tháng 6 là ngày thứ 161 (162 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 10 tháng 6

10 tháng 7

Ngày 10 tháng 7 là ngày thứ 191 (192 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 10 tháng 7

10 tháng 8

Ngày 10 tháng 8 là ngày thứ 222 (223 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 10 tháng 8

10 tháng 9

Ngày 10 tháng 9 là ngày thứ 253 (254 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 10 tháng 9

11 tháng 5

Ngày 11 tháng 5 là ngày thứ 131 (132 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 11 tháng 5

11 tháng 6

Ngày 11 tháng 6 là ngày thứ 162 (163 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 11 tháng 6

12 tháng 12

Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 346 (347 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 12 tháng 12

12 tháng 2

Ngày 12 tháng 2 là ngày thứ 43 trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 12 tháng 2

12 tháng 3

Ngày 12 tháng 3 là ngày thứ 71 (72 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 12 tháng 3

12 tháng 4

Ngày 12 tháng 4 là ngày thứ 102 trong mỗi năm thường (ngày thứ 103 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1940 và 12 tháng 4

12 tháng 9

Ngày 12 tháng 9 là ngày thứ 255 (256 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 12 tháng 9

13 tháng 10

Ngày 13 tháng 10 là ngày thứ 286 (287 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 13 tháng 10

13 tháng 7

Ngày 13 tháng 7 là ngày thứ 194 (195 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 13 tháng 7

13 tháng 9

Ngày 13 tháng 9 là ngày thứ 256 (257 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 13 tháng 9

14 tháng 1

Ngày 14 tháng 1 là ngày thứ 14 trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 14 tháng 1

14 tháng 10

Ngày 14 tháng 10 là ngày thứ 287 (288 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 14 tháng 10

14 tháng 5

Ngày 14 tháng 5 là ngày thứ 134 (135 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 14 tháng 5

14 tháng 6

Ngày 14 tháng 6 là ngày thứ 165 (166 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 14 tháng 6

14 tháng 9

Ngày 14 tháng 9 là ngày thứ 257 (258 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 14 tháng 9

15 tháng 10

Ngày 15 tháng 10 là ngày thứ 288 trong lịch Gregory (thứ 289 trong các năm nhuận).

Xem 1940 và 15 tháng 10

15 tháng 11

Ngày 15 tháng 11 là ngày thứ 319 (320 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 15 tháng 11

15 tháng 3

Ngày 15 tháng 3 là ngày thứ 74 (75 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 15 tháng 3

15 tháng 5

Ngày 15 tháng 5 là ngày thứ 135 (136 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 15 tháng 5

16 tháng 3

Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 16 tháng 3

16 tháng 6

Ngày 16 tháng 6 là ngày thứ 167 (168 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 16 tháng 6

17 tháng 11

Ngày 17 tháng 11 là ngày thứ 321 (322 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 17 tháng 11

17 tháng 2

Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 48 trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 17 tháng 2

17 tháng 3

Ngày 17 tháng 3 là ngày thứ 76 (77 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 17 tháng 3

17 tháng 5

Ngày 17 tháng 5 là ngày thứ 137 (138 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 17 tháng 5

17 tháng 6

Ngày 17 tháng 6 là ngày thứ 168 (169 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 17 tháng 6

17 tháng 7

Ngày 17 tháng 7 là ngày thứ 198 (199 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 17 tháng 7

18 tháng 1

Ngày 18 tháng 1 là ngày thứ 18 trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 18 tháng 1

18 tháng 4

Ngày 18 tháng 4 là ngày thứ 108 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 109 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1940 và 18 tháng 4

18 tháng 5

Ngày 18 tháng 5 là ngày thứ 138 (139 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 18 tháng 5

18 tháng 6

Ngày 18 tháng 6 là ngày thứ 169 (170 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 18 tháng 6

18 tháng 7

Ngày 18 tháng 7 là ngày thứ 199 (200 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 18 tháng 7

18 tháng 8

Ngày 18 tháng 8 là ngày thứ 230 (231 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 18 tháng 8

19 tháng 1

Ngày 19 tháng 1 là ngày thứ 19 trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 19 tháng 1

19 tháng 10

Ngày 19 tháng 10 là ngày thứ 292 (293 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 19 tháng 10

19 tháng 12

Ngày 19 tháng 11 là ngày thứ 353 (354 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 19 tháng 12

19 tháng 2

Ngày 19 tháng 2 là ngày thứ 50 trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 19 tháng 2

19 tháng 8

Ngày 19 tháng 8 là ngày thứ 231 (232 trong năm nhuận) trong lịch Gregorius.

Xem 1940 và 19 tháng 8

2 tháng 1

Ngày 2 tháng 1 là ngày thứ 2 trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 2 tháng 1

2 tháng 2

Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 2 tháng 2

2 tháng 4

Ngày 2 tháng 4 là ngày thứ 92 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 93 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1940 và 2 tháng 4

20 tháng 1

Ngày 20 tháng 1 là ngày thứ 20 trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 20 tháng 1

20 tháng 10

Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 20 tháng 10

20 tháng 2

Ngày 20 tháng 2 là ngày thứ 51 trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 20 tháng 2

20 tháng 3

Ngày 20 tháng 3 là ngày thứ 79 trong mỗi năm thường (ngày thứ 80 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1940 và 20 tháng 3

20 tháng 4

Ngày 20 tháng 4 là ngày thứ 110 trong mỗi năm thường (ngày thứ 111 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1940 và 20 tháng 4

20 tháng 5

Ngày 20 tháng 5 là ngày thứ 140 (141 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 20 tháng 5

20 tháng 6

Ngày 20 tháng 6 là ngày thứ 171 (172 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 20 tháng 6

20 tháng 8

Ngày 20 tháng 8 là ngày thứ 232 (233 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 20 tháng 8

2005

2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 2005

21 tháng 10

Ngày 21 tháng 10 là ngày thứ 294 (295 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 21 tháng 10

21 tháng 12

Ngày 21 tháng 12 là ngày thứ 355 (356 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 21 tháng 12

21 tháng 2

Ngày 21 tháng 2 là ngày thứ 52 trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 21 tháng 2

21 tháng 6

Ngày 21 tháng 6 là ngày thứ 172 (173 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 21 tháng 6

21 tháng 8

Ngày 21 tháng 8 là ngày thứ 233 (234 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 21 tháng 8

22 tháng 1

22 tháng 1 là ngày thứ 22 của năm theo lịch Gregory.

Xem 1940 và 22 tháng 1

22 tháng 12

Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ 356 (357 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 22 tháng 12

22 tháng 2

Ngày 22 tháng 2 là ngày thứ 53 trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 22 tháng 2

22 tháng 3

Ngày 22 tháng 3 là ngày thứ 81 trong mỗi năm thường (ngày thứ 82 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1940 và 22 tháng 3

22 tháng 5

Ngày 22 tháng 5 là ngày thứ 142 (143 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 22 tháng 5

22 tháng 6

Ngày 22 tháng 6 là ngày thứ 173 (174 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 22 tháng 6

22 tháng 7

Ngày 22 tháng 7 là ngày thứ 203 (204 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 22 tháng 7

22 tháng 8

Ngày 22 tháng 8 là ngày thứ 234 (235 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 22 tháng 8

22 tháng 9

Ngày 22 tháng 9 là ngày thứ 265 (266 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 22 tháng 9

23 tháng 10

Ngày 23 tháng 10 là ngày thứ 296 (297 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 23 tháng 10

23 tháng 11

Ngày 23 tháng 11 là ngày thứ 327 trong mỗi năm thường (thứ 328 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1940 và 23 tháng 11

23 tháng 2

Ngày 23 tháng 2 là ngày thứ 54 trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 23 tháng 2

23 tháng 6

Ngày 23 tháng 6 là ngày thứ 174 (175 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 23 tháng 6

23 tháng 9

Ngày 23 tháng 9 là ngày thứ 266 (267 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 23 tháng 9

24 tháng 2

Ngày 24 tháng 2 là ngày thứ 55 trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 24 tháng 2

24 tháng 5

Ngày 24 tháng 5 là ngày thứ 144 (145 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 24 tháng 5

24 tháng 7

Ngày 24 tháng 7 là ngày thứ 205 (206 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 24 tháng 7

25 tháng 10

Ngày 25 tháng 10 là ngày thứ 298 (299 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 25 tháng 10

25 tháng 11

Ngày 25 tháng 11 là ngày thứ 329 trong mỗi năm thường (thứ 330 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1940 và 25 tháng 11

25 tháng 12

Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ 359 (360 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 25 tháng 12

25 tháng 2

Ngày 25 tháng 2 là ngày thứ 56 trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 25 tháng 2

25 tháng 3

Ngày 25 tháng 3 là ngày thứ 84 trong mỗi năm thường (ngày thứ 85 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1940 và 25 tháng 3

25 tháng 4

Ngày 25 tháng 4 là ngày thứ 115 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 116 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1940 và 25 tháng 4

25 tháng 5

Ngày 25 tháng 5 là ngày thứ 145 (146 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 25 tháng 5

25 tháng 6

Ngày 25 tháng 6 là ngày thứ 176 (177 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 25 tháng 6

25 tháng 8

Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 237 (238 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 25 tháng 8

26 tháng 12

Ngày 26 tháng 12 là ngày thứ 360 (361 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 26 tháng 12

26 tháng 3

Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ 85 trong mỗi năm thường (ngày thứ 86 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1940 và 26 tháng 3

26 tháng 4

Ngày 26 tháng 4 là ngày thứ 116 trong năm dương lịch (ngày thứ 117 trong năm nhuận).

Xem 1940 và 26 tháng 4

26 tháng 7

Ngày 26 tháng 7 là ngày thứ 207 (208 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 26 tháng 7

27 tháng 1

Ngày 27 tháng 1 là ngày thứ 27 trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 27 tháng 1

27 tháng 10

Ngày 27 tháng 10 là ngày thứ 300 (301 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 27 tháng 10

27 tháng 11

Ngày 27 tháng 11 là ngày thứ 331 (332 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 27 tháng 11

27 tháng 3

Ngày 27 tháng 3 là ngày thứ 86 trong mỗi năm thường (ngày thứ 87 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1940 và 27 tháng 3

27 tháng 7

Ngày 27 tháng 7 là ngày thứ 208 (209 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 27 tháng 7

27 tháng 9

Ngày 27 tháng 9 là ngày thứ 270 (271 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 27 tháng 9

28 tháng 2

Ngày 28 tháng 2 là ngày thứ 59 trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 28 tháng 2

28 tháng 8

Ngày 28 tháng 8 là ngày thứ 240 (241 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 28 tháng 8

29 tháng 2

Ngày 29 tháng 2 là ngày thứ 60 trong một năm nhuận của lịch Gregory.

Xem 1940 và 29 tháng 2

29 tháng 3

Ngày 29 tháng 3 là ngày thứ 88 trong mỗi năm thường (ngày thứ 89 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1940 và 29 tháng 3

29 tháng 5

Ngày 29 tháng 5 là ngày thứ 149 (150 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 29 tháng 5

29 tháng 6

Ngày 29 tháng 6 là ngày thứ 180 (181 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 29 tháng 6

29 tháng 8

Ngày 29 tháng 8 là ngày thứ 241 (242 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 29 tháng 8

3 tháng 2

Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ 34 trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 3 tháng 2

3 tháng 3

Ngày 3 tháng 3 là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 3 tháng 3

3 tháng 7

Ngày 3 tháng 7 là ngày thứ 184 (185 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 3 tháng 7

3 tháng 8

Ngày 3 tháng 8 là ngày thứ 215 (216 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 3 tháng 8

30 tháng 3

Ngày 30 tháng 3 là ngày thứ 89 (90 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 30 tháng 3

30 tháng 8

Ngày 30 tháng 8 là ngày thứ 242 (243 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 30 tháng 8

31 tháng 1

Ngày 31 tháng 1 là ngày thứ 31 trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 31 tháng 1

31 tháng 10

Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 31 tháng 10

31 tháng 3

Ngày 31 tháng 3 là ngày thứ 90 (91 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 31 tháng 3

31 tháng 7

Ngày 31 tháng 7 là ngày thứ 212 (213 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 31 tháng 7

4 tháng 1

Ngày 4 tháng 1 là ngày thứ 4 trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 4 tháng 1

4 tháng 12

Ngày 4 tháng 12 là ngày thứ 338 (339 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 4 tháng 12

4 tháng 2

Ngày 4 tháng 2 là ngày thứ 35 trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 4 tháng 2

5 tháng 10

Ngày 5 tháng 10 là ngày thứ 278 (279 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 5 tháng 10

5 tháng 12

Ngày 5 tháng 12 là ngày thứ 339 (340 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 5 tháng 12

5 tháng 2

Ngày 5 tháng 2 là ngày thứ 36 trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 5 tháng 2

5 tháng 3

Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 5 tháng 3

5 tháng 9

Ngày 5 tháng 9 là ngày thứ 248 (249 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 5 tháng 9

6 tháng 1

Ngày 6 tháng 1 là ngày thứ 6 trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 6 tháng 1

6 tháng 2

Ngày 6 tháng 2 là ngày thứ 37 trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 6 tháng 2

6 tháng 3

Ngày 6 tháng 3 là ngày thứ 65 (66 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 6 tháng 3

6 tháng 6

Ngày 6 tháng 6 là ngày thứ 157 (158 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 6 tháng 6

7 tháng 10

Ngày 7 tháng 10 là ngày thứ 280 (281 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 7 tháng 10

7 tháng 3

Ngày 7 tháng 3 là ngày thứ 66 (67 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 7 tháng 3

7 tháng 6

Ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 158 (159 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 7 tháng 6

7 tháng 7

Ngày 7 tháng 7 là ngày thứ 188 (189 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 7 tháng 7

7 tháng 8

Ngày 7 tháng 8 là ngày thứ 219 (220 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 7 tháng 8

7 tháng 9

Ngày 7 tháng 9 là ngày thứ 250 (251 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 7 tháng 9

8 tháng 2

Ngày 8 tháng 2 là ngày thứ 39 trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 8 tháng 2

8 tháng 5

Ngày 8 tháng 5 là ngày thứ 128 (129 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 8 tháng 5

8 tháng 6

Ngày 8 tháng 6 là ngày thứ 159 (160 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 8 tháng 6

8 tháng 8

Ngày 8 tháng 8 là ngày thứ 220 (221 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 8 tháng 8

9 tháng 1

Ngày 9 tháng 1 là ngày thứ 9 trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 9 tháng 1

9 tháng 10

Ngày 9 tháng 10 là ngày thứ 282 (283 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 9 tháng 10

9 tháng 11

Ngày 9 tháng 11 là ngày thứ 313 (314 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 9 tháng 11

9 tháng 2

Ngày 9 tháng 2 là ngày thứ 40 trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 9 tháng 2

9 tháng 3

Ngày 9 tháng 3 là ngày thứ 68 (69 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 9 tháng 3

9 tháng 4

Ngày 9 tháng 4 là ngày thứ 99 trong mỗi năm thường (ngày thứ 100 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1940 và 9 tháng 4

9 tháng 5

Ngày 9 tháng 5 là ngày thứ 129 (130 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 9 tháng 5

9 tháng 8

Ngày 9 tháng 8 là ngày thứ 221 (222 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1940 và 9 tháng 8

Xem thêm

Năm 1940

, Nam Kỳ khởi nghĩa, Năm, Neville Chamberlain, Người Anh, Người Áo, Người Ý, Người Ấn Độ, Người Chile, Người Ireland, Người Nga, Người Nhật, Người Scotland, Người Slovak, Người Thụy Điển, Người Triều Tiên, Người Wales, Nhật Bản, Pakistan, Paris, Patrick Stewart, Paul Klee, Pelé, Peter Doherty, Peter Fonda, Pháp, Phần Lan, Ringo Starr, România, Số La Mã, Selma Lagerlöf, Spencer Johnson, Tổng thống Pháp, Thứ Hai, Trung Quốc, Verner von Heidenstam, Wales, Wangari Maathai, Yên Lang, 1 tháng 12, 1 tháng 4, 1 tháng 5, 1 tháng 6, 10 tháng 1, 10 tháng 10, 10 tháng 3, 10 tháng 5, 10 tháng 6, 10 tháng 7, 10 tháng 8, 10 tháng 9, 11 tháng 5, 11 tháng 6, 12 tháng 12, 12 tháng 2, 12 tháng 3, 12 tháng 4, 12 tháng 9, 13 tháng 10, 13 tháng 7, 13 tháng 9, 14 tháng 1, 14 tháng 10, 14 tháng 5, 14 tháng 6, 14 tháng 9, 15 tháng 10, 15 tháng 11, 15 tháng 3, 15 tháng 5, 16 tháng 3, 16 tháng 6, 17 tháng 11, 17 tháng 2, 17 tháng 3, 17 tháng 5, 17 tháng 6, 17 tháng 7, 18 tháng 1, 18 tháng 4, 18 tháng 5, 18 tháng 6, 18 tháng 7, 18 tháng 8, 19 tháng 1, 19 tháng 10, 19 tháng 12, 19 tháng 2, 19 tháng 8, 2 tháng 1, 2 tháng 2, 2 tháng 4, 20 tháng 1, 20 tháng 10, 20 tháng 2, 20 tháng 3, 20 tháng 4, 20 tháng 5, 20 tháng 6, 20 tháng 8, 2005, 21 tháng 10, 21 tháng 12, 21 tháng 2, 21 tháng 6, 21 tháng 8, 22 tháng 1, 22 tháng 12, 22 tháng 2, 22 tháng 3, 22 tháng 5, 22 tháng 6, 22 tháng 7, 22 tháng 8, 22 tháng 9, 23 tháng 10, 23 tháng 11, 23 tháng 2, 23 tháng 6, 23 tháng 9, 24 tháng 2, 24 tháng 5, 24 tháng 7, 25 tháng 10, 25 tháng 11, 25 tháng 12, 25 tháng 2, 25 tháng 3, 25 tháng 4, 25 tháng 5, 25 tháng 6, 25 tháng 8, 26 tháng 12, 26 tháng 3, 26 tháng 4, 26 tháng 7, 27 tháng 1, 27 tháng 10, 27 tháng 11, 27 tháng 3, 27 tháng 7, 27 tháng 9, 28 tháng 2, 28 tháng 8, 29 tháng 2, 29 tháng 3, 29 tháng 5, 29 tháng 6, 29 tháng 8, 3 tháng 2, 3 tháng 3, 3 tháng 7, 3 tháng 8, 30 tháng 3, 30 tháng 8, 31 tháng 1, 31 tháng 10, 31 tháng 3, 31 tháng 7, 4 tháng 1, 4 tháng 12, 4 tháng 2, 5 tháng 10, 5 tháng 12, 5 tháng 2, 5 tháng 3, 5 tháng 9, 6 tháng 1, 6 tháng 2, 6 tháng 3, 6 tháng 6, 7 tháng 10, 7 tháng 3, 7 tháng 6, 7 tháng 7, 7 tháng 8, 7 tháng 9, 8 tháng 2, 8 tháng 5, 8 tháng 6, 8 tháng 8, 9 tháng 1, 9 tháng 10, 9 tháng 11, 9 tháng 2, 9 tháng 3, 9 tháng 4, 9 tháng 5, 9 tháng 8.