Những điểm tương đồng giữa 1940 và 1976
1940 và 1976 có 113 điểm chung (trong Unionpedia): Ý, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Lịch Gregorius, Số La Mã, Trung Quốc, 1 tháng 12, 1 tháng 4, 1 tháng 6, 10 tháng 1, 10 tháng 10, 10 tháng 3, 10 tháng 5, 10 tháng 6, 10 tháng 7, 10 tháng 8, 11 tháng 5, 12 tháng 12, 12 tháng 2, 12 tháng 3, 12 tháng 9, 13 tháng 7, 13 tháng 9, 14 tháng 5, 14 tháng 6, 15 tháng 11, 15 tháng 5, ..., 16 tháng 3, 16 tháng 6, 17 tháng 2, 17 tháng 3, 17 tháng 5, 18 tháng 1, 18 tháng 4, 18 tháng 5, 18 tháng 6, 19 tháng 1, 19 tháng 10, 19 tháng 2, 19 tháng 8, 2 tháng 1, 2 tháng 4, 20 tháng 1, 20 tháng 2, 20 tháng 3, 20 tháng 6, 21 tháng 10, 21 tháng 6, 22 tháng 1, 22 tháng 2, 22 tháng 3, 22 tháng 5, 22 tháng 6, 22 tháng 7, 22 tháng 8, 22 tháng 9, 23 tháng 11, 23 tháng 2, 23 tháng 6, 24 tháng 2, 24 tháng 7, 25 tháng 10, 25 tháng 11, 25 tháng 2, 25 tháng 3, 25 tháng 4, 25 tháng 5, 25 tháng 6, 25 tháng 8, 26 tháng 3, 26 tháng 4, 26 tháng 7, 27 tháng 1, 27 tháng 11, 27 tháng 3, 27 tháng 7, 27 tháng 9, 29 tháng 2, 29 tháng 3, 29 tháng 6, 29 tháng 8, 3 tháng 3, 3 tháng 7, 30 tháng 3, 31 tháng 1, 31 tháng 10, 31 tháng 3, 31 tháng 7, 4 tháng 1, 4 tháng 12, 4 tháng 2, 5 tháng 10, 5 tháng 2, 5 tháng 3, 6 tháng 1, 6 tháng 2, 6 tháng 3, 7 tháng 10, 7 tháng 6, 7 tháng 7, 7 tháng 9, 8 tháng 6, 9 tháng 1, 9 tháng 10, 9 tháng 11, 9 tháng 2, 9 tháng 3, 9 tháng 4, 9 tháng 5, 9 tháng 8. Mở rộng chỉ mục (83 hơn) »
Ý
Ý hay Italia (Italia), tên chính thức: Cộng hoà Ý (Repubblica italiana), tên cũ Ý Đại Lợi là một nước cộng hoà nghị viện nhất thể tại châu Âu.
Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1940 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học · 1976 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học ·
Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa
Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1940 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa · 1976 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa ·
Giải Nobel Hòa bình
Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.
1940 và Giải Nobel Hòa bình · 1976 và Giải Nobel Hòa bình ·
Giải Nobel Vật lý
Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.
1940 và Giải Nobel Vật lý · 1976 và Giải Nobel Vật lý ·
Giải Nobel Văn học
Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").
1940 và Giải Nobel Văn học · 1976 và Giải Nobel Văn học ·
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
1940 và Lịch Gregorius · 1976 và Lịch Gregorius ·
Số La Mã
Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.
1940 và Số La Mã · 1976 và Số La Mã ·
Trung Quốc
Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người. Trung Quốc là quốc gia độc đảng do Đảng Cộng sản cầm quyền, chính phủ trung ương đặt tại thủ đô Bắc Kinh. Chính phủ Trung Quốc thi hành quyền tài phán tại 22 tỉnh, năm khu tự trị, bốn đô thị trực thuộc, và hai khu hành chính đặc biệt là Hồng Kông và Ma Cao. Chính phủ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa cũng tuyên bố chủ quyền đối với các lãnh thổ nắm dưới sự quản lý của Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan), cho Đài Loan là tỉnh thứ 23 của mình, yêu sách này gây tranh nghị do sự phức tạp của vị thế chính trị Đài Loan. Với diện tích là 9,596,961 triệu km², Trung Quốc là quốc gia có diện tích lục địa lớn thứ tư trên thế giới, và là quốc gia có tổng diện tích lớn thứ ba hoặc thứ tư trên thế giới, tùy theo phương pháp đo lường. Cảnh quan của Trung Quốc rộng lớn và đa dạng, thay đổi từ những thảo nguyên rừng cùng các sa mạc Gobi và Taklamakan ở phía bắc khô hạn đến các khu rừng cận nhiệt đới ở phía nam có mưa nhiều hơn. Các dãy núi Himalaya, Karakoram, Pamir và Thiên Sơn là ranh giới tự nhiên của Trung Quốc với Nam và Trung Á. Trường Giang và Hoàng Hà lần lượt là sông dài thứ ba và thứ sáu trên thế giới, hai sông này bắt nguồn từ cao nguyên Thanh Tạng và chảy hướng về vùng bờ biển phía đông có dân cư đông đúc. Đường bờ biển của Trung Quốc dọc theo Thái Bình Dương và dài 14500 km, giáp với các biển: Bột Hải, Hoàng Hải, biển Hoa Đông và biển Đông. Lịch sử Trung Quốc bắt nguồn từ một trong những nền văn minh cổ nhất thế giới, phát triển tại lưu vực phì nhiêu của sông Hoàng Hà tại bình nguyên Hoa Bắc. Trải qua hơn 5.000 năm, văn minh Trung Hoa đã phát triển trở thành nền văn minh rực rỡ nhất thế giới trong thời cổ đại và trung cổ, với hệ thống triết học rất thâm sâu (nổi bật nhất là Nho giáo, Đạo giáo và thuyết Âm dương ngũ hành). Hệ thống chính trị của Trung Quốc dựa trên các chế độ quân chủ kế tập, được gọi là các triều đại, khởi đầu là triều đại nhà Hạ ở lưu vực Hoàng Hà. Từ năm 221 TCN, khi nhà Tần chinh phục các quốc gia khác để hình thành một đế quốc Trung Hoa thống nhất, quốc gia này đã trải qua nhiều lần mở rộng, đứt đoạn và cải cách. Trung Hoa Dân Quốc lật đổ triều đại phong kiến cuối cùng của Trung Quốc là nhà Thanh vào năm 1911 và cầm quyền tại Trung Quốc đại lục cho đến năm 1949. Sau khi Đế quốc Nhật Bản bại trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Đảng Cộng sản đánh bại Quốc dân Đảng và thiết lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa tại Bắc Kinh vào ngày 1 tháng 10 năm 1949, trong khi đó Quốc dân Đảng dời chính phủ Trung Hoa Dân Quốc đến đảo Đài Loan và thủ đô hiện hành là Đài Bắc. Trong hầu hết thời gian trong hơn 2.000 năm qua, kinh tế Trung Quốc được xem là nền kinh tế lớn và phức tạp nhất trên thế giới, với những lúc thì hưng thịnh, khi thì suy thoái. Kể từ khi tiến hành cuộc cải cách kinh tế vào năm 1978, Trung Quốc trở thành một trong các nền kinh kế lớn có mức tăng trưởng nhanh nhất. Đến năm 2014, nền kinh tế Trung Quốc đã đạt vị trí số một thế giới tính theo sức mua tương đương (PPP) và duy trì ở vị trí thứ hai tính theo giá trị thực tế. Trung Quốc được công nhận là một quốc gia sở hữu vũ khí hạt nhân và có quân đội thường trực lớn nhất thế giới, với ngân sách quốc phòng lớn thứ nhì. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa trở thành một thành viên của Liên Hiệp Quốc từ năm 1971, khi chính thể này thay thế Trung Hoa Dân Quốc trong vị thế thành viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc. Trung Quốc cũng là thành viên của nhiều tổ chức đa phương chính thức và phi chính thức, trong đó có WTO, APEC, BRICS, SCO, và G-20. Trung Quốc là một cường quốc lớn và được xem là một siêu cường tiềm năng.
1940 và Trung Quốc · 1976 và Trung Quốc ·
1 tháng 12
Ngày 1 tháng 12 là ngày thứ 335 (336 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 12 và 1940 · 1 tháng 12 và 1976 ·
1 tháng 4
Ngày 1 tháng 4 là ngày thứ 91 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 92 trong mỗi năm nhuận).
1 tháng 4 và 1940 · 1 tháng 4 và 1976 ·
1 tháng 6
Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 6 và 1940 · 1 tháng 6 và 1976 ·
10 tháng 1
Ngày 10 tháng 1 là ngày thứ 10 trong lịch Gregory.
10 tháng 1 và 1940 · 10 tháng 1 và 1976 ·
10 tháng 10
Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ 283 (284 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 10 và 1940 · 10 tháng 10 và 1976 ·
10 tháng 3
Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 3 và 1940 · 10 tháng 3 và 1976 ·
10 tháng 5
Ngày 10 tháng 5 là ngày thứ 130 (131 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 5 và 1940 · 10 tháng 5 và 1976 ·
10 tháng 6
Ngày 10 tháng 6 là ngày thứ 161 (162 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 6 và 1940 · 10 tháng 6 và 1976 ·
10 tháng 7
Ngày 10 tháng 7 là ngày thứ 191 (192 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 7 và 1940 · 10 tháng 7 và 1976 ·
10 tháng 8
Ngày 10 tháng 8 là ngày thứ 222 (223 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 8 và 1940 · 10 tháng 8 và 1976 ·
11 tháng 5
Ngày 11 tháng 5 là ngày thứ 131 (132 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 5 và 1940 · 11 tháng 5 và 1976 ·
12 tháng 12
Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 346 (347 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 12 và 1940 · 12 tháng 12 và 1976 ·
12 tháng 2
Ngày 12 tháng 2 là ngày thứ 43 trong lịch Gregory.
12 tháng 2 và 1940 · 12 tháng 2 và 1976 ·
12 tháng 3
Ngày 12 tháng 3 là ngày thứ 71 (72 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 3 và 1940 · 12 tháng 3 và 1976 ·
12 tháng 9
Ngày 12 tháng 9 là ngày thứ 255 (256 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 9 và 1940 · 12 tháng 9 và 1976 ·
13 tháng 7
Ngày 13 tháng 7 là ngày thứ 194 (195 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 7 và 1940 · 13 tháng 7 và 1976 ·
13 tháng 9
Ngày 13 tháng 9 là ngày thứ 256 (257 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 9 và 1940 · 13 tháng 9 và 1976 ·
14 tháng 5
Ngày 14 tháng 5 là ngày thứ 134 (135 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 5 và 1940 · 14 tháng 5 và 1976 ·
14 tháng 6
Ngày 14 tháng 6 là ngày thứ 165 (166 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 6 và 1940 · 14 tháng 6 và 1976 ·
15 tháng 11
Ngày 15 tháng 11 là ngày thứ 319 (320 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 11 và 1940 · 15 tháng 11 và 1976 ·
15 tháng 5
Ngày 15 tháng 5 là ngày thứ 135 (136 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 5 và 1940 · 15 tháng 5 và 1976 ·
16 tháng 3
Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 3 và 1940 · 16 tháng 3 và 1976 ·
16 tháng 6
Ngày 16 tháng 6 là ngày thứ 167 (168 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 6 và 1940 · 16 tháng 6 và 1976 ·
17 tháng 2
Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 48 trong lịch Gregory.
17 tháng 2 và 1940 · 17 tháng 2 và 1976 ·
17 tháng 3
Ngày 17 tháng 3 là ngày thứ 76 (77 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 3 và 1940 · 17 tháng 3 và 1976 ·
17 tháng 5
Ngày 17 tháng 5 là ngày thứ 137 (138 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 5 và 1940 · 17 tháng 5 và 1976 ·
18 tháng 1
Ngày 18 tháng 1 là ngày thứ 18 trong lịch Gregory.
18 tháng 1 và 1940 · 18 tháng 1 và 1976 ·
18 tháng 4
Ngày 18 tháng 4 là ngày thứ 108 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 109 trong mỗi năm nhuận).
18 tháng 4 và 1940 · 18 tháng 4 và 1976 ·
18 tháng 5
Ngày 18 tháng 5 là ngày thứ 138 (139 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 5 và 1940 · 18 tháng 5 và 1976 ·
18 tháng 6
Ngày 18 tháng 6 là ngày thứ 169 (170 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 6 và 1940 · 18 tháng 6 và 1976 ·
19 tháng 1
Ngày 19 tháng 1 là ngày thứ 19 trong lịch Gregory.
19 tháng 1 và 1940 · 19 tháng 1 và 1976 ·
19 tháng 10
Ngày 19 tháng 10 là ngày thứ 292 (293 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 10 và 1940 · 19 tháng 10 và 1976 ·
19 tháng 2
Ngày 19 tháng 2 là ngày thứ 50 trong lịch Gregory.
19 tháng 2 và 1940 · 19 tháng 2 và 1976 ·
19 tháng 8
Ngày 19 tháng 8 là ngày thứ 231 (232 trong năm nhuận) trong lịch Gregorius.
19 tháng 8 và 1940 · 19 tháng 8 và 1976 ·
2 tháng 1
Ngày 2 tháng 1 là ngày thứ 2 trong lịch Gregory.
1940 và 2 tháng 1 · 1976 và 2 tháng 1 ·
2 tháng 4
Ngày 2 tháng 4 là ngày thứ 92 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 93 trong mỗi năm nhuận).
1940 và 2 tháng 4 · 1976 và 2 tháng 4 ·
20 tháng 1
Ngày 20 tháng 1 là ngày thứ 20 trong lịch Gregory.
1940 và 20 tháng 1 · 1976 và 20 tháng 1 ·
20 tháng 2
Ngày 20 tháng 2 là ngày thứ 51 trong lịch Gregory.
1940 và 20 tháng 2 · 1976 và 20 tháng 2 ·
20 tháng 3
Ngày 20 tháng 3 là ngày thứ 79 trong mỗi năm thường (ngày thứ 80 trong mỗi năm nhuận).
1940 và 20 tháng 3 · 1976 và 20 tháng 3 ·
20 tháng 6
Ngày 20 tháng 6 là ngày thứ 171 (172 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 20 tháng 6 · 1976 và 20 tháng 6 ·
21 tháng 10
Ngày 21 tháng 10 là ngày thứ 294 (295 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 21 tháng 10 · 1976 và 21 tháng 10 ·
21 tháng 6
Ngày 21 tháng 6 là ngày thứ 172 (173 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 21 tháng 6 · 1976 và 21 tháng 6 ·
22 tháng 1
22 tháng 1 là ngày thứ 22 của năm theo lịch Gregory.
1940 và 22 tháng 1 · 1976 và 22 tháng 1 ·
22 tháng 2
Ngày 22 tháng 2 là ngày thứ 53 trong lịch Gregory.
1940 và 22 tháng 2 · 1976 và 22 tháng 2 ·
22 tháng 3
Ngày 22 tháng 3 là ngày thứ 81 trong mỗi năm thường (ngày thứ 82 trong mỗi năm nhuận).
1940 và 22 tháng 3 · 1976 và 22 tháng 3 ·
22 tháng 5
Ngày 22 tháng 5 là ngày thứ 142 (143 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 22 tháng 5 · 1976 và 22 tháng 5 ·
22 tháng 6
Ngày 22 tháng 6 là ngày thứ 173 (174 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 22 tháng 6 · 1976 và 22 tháng 6 ·
22 tháng 7
Ngày 22 tháng 7 là ngày thứ 203 (204 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 22 tháng 7 · 1976 và 22 tháng 7 ·
22 tháng 8
Ngày 22 tháng 8 là ngày thứ 234 (235 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 22 tháng 8 · 1976 và 22 tháng 8 ·
22 tháng 9
Ngày 22 tháng 9 là ngày thứ 265 (266 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 22 tháng 9 · 1976 và 22 tháng 9 ·
23 tháng 11
Ngày 23 tháng 11 là ngày thứ 327 trong mỗi năm thường (thứ 328 trong mỗi năm nhuận).
1940 và 23 tháng 11 · 1976 và 23 tháng 11 ·
23 tháng 2
Ngày 23 tháng 2 là ngày thứ 54 trong lịch Gregory.
1940 và 23 tháng 2 · 1976 và 23 tháng 2 ·
23 tháng 6
Ngày 23 tháng 6 là ngày thứ 174 (175 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 23 tháng 6 · 1976 và 23 tháng 6 ·
24 tháng 2
Ngày 24 tháng 2 là ngày thứ 55 trong lịch Gregory.
1940 và 24 tháng 2 · 1976 và 24 tháng 2 ·
24 tháng 7
Ngày 24 tháng 7 là ngày thứ 205 (206 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 24 tháng 7 · 1976 và 24 tháng 7 ·
25 tháng 10
Ngày 25 tháng 10 là ngày thứ 298 (299 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 25 tháng 10 · 1976 và 25 tháng 10 ·
25 tháng 11
Ngày 25 tháng 11 là ngày thứ 329 trong mỗi năm thường (thứ 330 trong mỗi năm nhuận).
1940 và 25 tháng 11 · 1976 và 25 tháng 11 ·
25 tháng 2
Ngày 25 tháng 2 là ngày thứ 56 trong lịch Gregory.
1940 và 25 tháng 2 · 1976 và 25 tháng 2 ·
25 tháng 3
Ngày 25 tháng 3 là ngày thứ 84 trong mỗi năm thường (ngày thứ 85 trong mỗi năm nhuận).
1940 và 25 tháng 3 · 1976 và 25 tháng 3 ·
25 tháng 4
Ngày 25 tháng 4 là ngày thứ 115 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 116 trong mỗi năm nhuận).
1940 và 25 tháng 4 · 1976 và 25 tháng 4 ·
25 tháng 5
Ngày 25 tháng 5 là ngày thứ 145 (146 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 25 tháng 5 · 1976 và 25 tháng 5 ·
25 tháng 6
Ngày 25 tháng 6 là ngày thứ 176 (177 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 25 tháng 6 · 1976 và 25 tháng 6 ·
25 tháng 8
Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 237 (238 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 25 tháng 8 · 1976 và 25 tháng 8 ·
26 tháng 3
Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ 85 trong mỗi năm thường (ngày thứ 86 trong mỗi năm nhuận).
1940 và 26 tháng 3 · 1976 và 26 tháng 3 ·
26 tháng 4
Ngày 26 tháng 4 là ngày thứ 116 trong năm dương lịch (ngày thứ 117 trong năm nhuận).
1940 và 26 tháng 4 · 1976 và 26 tháng 4 ·
26 tháng 7
Ngày 26 tháng 7 là ngày thứ 207 (208 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 26 tháng 7 · 1976 và 26 tháng 7 ·
27 tháng 1
Ngày 27 tháng 1 là ngày thứ 27 trong lịch Gregory.
1940 và 27 tháng 1 · 1976 và 27 tháng 1 ·
27 tháng 11
Ngày 27 tháng 11 là ngày thứ 331 (332 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 27 tháng 11 · 1976 và 27 tháng 11 ·
27 tháng 3
Ngày 27 tháng 3 là ngày thứ 86 trong mỗi năm thường (ngày thứ 87 trong mỗi năm nhuận).
1940 và 27 tháng 3 · 1976 và 27 tháng 3 ·
27 tháng 7
Ngày 27 tháng 7 là ngày thứ 208 (209 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 27 tháng 7 · 1976 và 27 tháng 7 ·
27 tháng 9
Ngày 27 tháng 9 là ngày thứ 270 (271 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 27 tháng 9 · 1976 và 27 tháng 9 ·
29 tháng 2
Ngày 29 tháng 2 là ngày thứ 60 trong một năm nhuận của lịch Gregory.
1940 và 29 tháng 2 · 1976 và 29 tháng 2 ·
29 tháng 3
Ngày 29 tháng 3 là ngày thứ 88 trong mỗi năm thường (ngày thứ 89 trong mỗi năm nhuận).
1940 và 29 tháng 3 · 1976 và 29 tháng 3 ·
29 tháng 6
Ngày 29 tháng 6 là ngày thứ 180 (181 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 29 tháng 6 · 1976 và 29 tháng 6 ·
29 tháng 8
Ngày 29 tháng 8 là ngày thứ 241 (242 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 29 tháng 8 · 1976 và 29 tháng 8 ·
3 tháng 3
Ngày 3 tháng 3 là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 3 tháng 3 · 1976 và 3 tháng 3 ·
3 tháng 7
Ngày 3 tháng 7 là ngày thứ 184 (185 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 3 tháng 7 · 1976 và 3 tháng 7 ·
30 tháng 3
Ngày 30 tháng 3 là ngày thứ 89 (90 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 30 tháng 3 · 1976 và 30 tháng 3 ·
31 tháng 1
Ngày 31 tháng 1 là ngày thứ 31 trong lịch Gregory.
1940 và 31 tháng 1 · 1976 và 31 tháng 1 ·
31 tháng 10
Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 31 tháng 10 · 1976 và 31 tháng 10 ·
31 tháng 3
Ngày 31 tháng 3 là ngày thứ 90 (91 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 31 tháng 3 · 1976 và 31 tháng 3 ·
31 tháng 7
Ngày 31 tháng 7 là ngày thứ 212 (213 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 31 tháng 7 · 1976 và 31 tháng 7 ·
4 tháng 1
Ngày 4 tháng 1 là ngày thứ 4 trong lịch Gregory.
1940 và 4 tháng 1 · 1976 và 4 tháng 1 ·
4 tháng 12
Ngày 4 tháng 12 là ngày thứ 338 (339 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 4 tháng 12 · 1976 và 4 tháng 12 ·
4 tháng 2
Ngày 4 tháng 2 là ngày thứ 35 trong lịch Gregory.
1940 và 4 tháng 2 · 1976 và 4 tháng 2 ·
5 tháng 10
Ngày 5 tháng 10 là ngày thứ 278 (279 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 5 tháng 10 · 1976 và 5 tháng 10 ·
5 tháng 2
Ngày 5 tháng 2 là ngày thứ 36 trong lịch Gregory.
1940 và 5 tháng 2 · 1976 và 5 tháng 2 ·
5 tháng 3
Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 5 tháng 3 · 1976 và 5 tháng 3 ·
6 tháng 1
Ngày 6 tháng 1 là ngày thứ 6 trong lịch Gregory.
1940 và 6 tháng 1 · 1976 và 6 tháng 1 ·
6 tháng 2
Ngày 6 tháng 2 là ngày thứ 37 trong lịch Gregory.
1940 và 6 tháng 2 · 1976 và 6 tháng 2 ·
6 tháng 3
Ngày 6 tháng 3 là ngày thứ 65 (66 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 6 tháng 3 · 1976 và 6 tháng 3 ·
7 tháng 10
Ngày 7 tháng 10 là ngày thứ 280 (281 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 7 tháng 10 · 1976 và 7 tháng 10 ·
7 tháng 6
Ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 158 (159 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 7 tháng 6 · 1976 và 7 tháng 6 ·
7 tháng 7
Ngày 7 tháng 7 là ngày thứ 188 (189 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 7 tháng 7 · 1976 và 7 tháng 7 ·
7 tháng 9
Ngày 7 tháng 9 là ngày thứ 250 (251 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 7 tháng 9 · 1976 và 7 tháng 9 ·
8 tháng 6
Ngày 8 tháng 6 là ngày thứ 159 (160 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 8 tháng 6 · 1976 và 8 tháng 6 ·
9 tháng 1
Ngày 9 tháng 1 là ngày thứ 9 trong lịch Gregory.
1940 và 9 tháng 1 · 1976 và 9 tháng 1 ·
9 tháng 10
Ngày 9 tháng 10 là ngày thứ 282 (283 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 9 tháng 10 · 1976 và 9 tháng 10 ·
9 tháng 11
Ngày 9 tháng 11 là ngày thứ 313 (314 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 9 tháng 11 · 1976 và 9 tháng 11 ·
9 tháng 2
Ngày 9 tháng 2 là ngày thứ 40 trong lịch Gregory.
1940 và 9 tháng 2 · 1976 và 9 tháng 2 ·
9 tháng 3
Ngày 9 tháng 3 là ngày thứ 68 (69 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 9 tháng 3 · 1976 và 9 tháng 3 ·
9 tháng 4
Ngày 9 tháng 4 là ngày thứ 99 trong mỗi năm thường (ngày thứ 100 trong mỗi năm nhuận).
1940 và 9 tháng 4 · 1976 và 9 tháng 4 ·
9 tháng 5
Ngày 9 tháng 5 là ngày thứ 129 (130 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1940 và 9 tháng 5 · 1976 và 9 tháng 5 ·
9 tháng 8
Ngày 9 tháng 8 là ngày thứ 221 (222 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như 1940 và 1976
- Những gì họ có trong 1940 và 1976 chung
- Những điểm tương đồng giữa 1940 và 1976
So sánh giữa 1940 và 1976
1940 có 239 mối quan hệ, trong khi 1976 có 424. Khi họ có chung 113, chỉ số Jaccard là 17.04% = 113 / (239 + 424).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa 1940 và 1976. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: