Những điểm tương đồng giữa 1939 và 1978
1939 và 1978 có 107 điểm chung (trong Unionpedia): Đan Mạch, Ý, Ấn Độ, Ba Lan, Cộng hòa Ireland, Chủ nhật, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Lịch Gregorius, Pháp, Số La Mã, Tây Ban Nha, Thụy Sĩ, Việt Nam, 1 tháng 10, 1 tháng 2, 1 tháng 5, 1 tháng 6, 10 tháng 1, 10 tháng 12, 10 tháng 9, 11 tháng 2, 11 tháng 6, 12 tháng 11, 12 tháng 12, 12 tháng 2, 12 tháng 3, ..., 13 tháng 10, 13 tháng 2, 13 tháng 4, 14 tháng 10, 14 tháng 3, 14 tháng 4, 14 tháng 7, 15 tháng 7, 16 tháng 11, 16 tháng 4, 16 tháng 6, 16 tháng 9, 17 tháng 1, 17 tháng 12, 17 tháng 7, 17 tháng 8, 18 tháng 11, 18 tháng 12, 19 tháng 1, 19 tháng 3, 19 tháng 6, 2 tháng 1, 2 tháng 12, 2 tháng 8, 20 tháng 2, 20 tháng 4, 21 tháng 5, 21 tháng 7, 22 tháng 1, 22 tháng 12, 22 tháng 2, 22 tháng 4, 22 tháng 8, 23 tháng 1, 23 tháng 12, 23 tháng 5, 23 tháng 8, 23 tháng 9, 24 tháng 1, 25 tháng 11, 25 tháng 4, 26 tháng 11, 26 tháng 12, 26 tháng 6, 26 tháng 7, 26 tháng 9, 27 tháng 10, 27 tháng 11, 27 tháng 2, 27 tháng 3, 27 tháng 4, 28 tháng 1, 28 tháng 11, 28 tháng 2, 28 tháng 3, 29 tháng 5, 29 tháng 8, 29 tháng 9, 3 tháng 1, 3 tháng 6, 30 tháng 10, 30 tháng 11, 30 tháng 5, 31 tháng 10, 31 tháng 3, 4 tháng 12, 4 tháng 3, 4 tháng 4, 6 tháng 9, 7 tháng 5, 8 tháng 12, 8 tháng 4, 8 tháng 9, 9 tháng 1, 9 tháng 5, 9 tháng 6, 9 tháng 9. Mở rộng chỉ mục (77 hơn) »
Đan Mạch
Đan Mạch (tiếng Đan Mạch: Danmark) là một quốc gia thuộc vùng Scandinavia ở Bắc Âu và là thành viên chính của Vương quốc Đan Mạch.
1939 và Đan Mạch · 1978 và Đan Mạch ·
Ý
Ý hay Italia (Italia), tên chính thức: Cộng hoà Ý (Repubblica italiana), tên cũ Ý Đại Lợi là một nước cộng hoà nghị viện nhất thể tại châu Âu.
Ấn Độ
n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.
1939 và Ấn Độ · 1978 và Ấn Độ ·
Ba Lan
Ba Lan (tiếng Ba Lan: Polska), tên chính thức là Cộng hòa Ba Lan (tiếng Ba Lan: Rzeczpospolita Polska), là một quốc gia ở Trung Âu, tiếp giáp với các nước Đức, Slovakia, Cộng hòa Séc, Ukraina, Belarus, Litva, Nga và biển Baltic; diện tích 312.685 km², dân số 38,56 triệu gần như thuần chủng người Ba Lan, đa phần (95%) theo đạo Công giáo Rôma được truyền bá vào đây khi nhà nước Ba Lan đầu tiên hình thành vào thế kỷ thứ X. Lãnh thổ Ba Lan trong lịch sử có nhiều thay đổi, biên giới hiện nay có từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai theo Thoả thuận Yalta.
1939 và Ba Lan · 1978 và Ba Lan ·
Cộng hòa Ireland
Ireland (phát âm tiếng Việt: Ai-len; phát âm tiếng Anh:; Éire), hay Ái Nhĩ Lan, còn gọi là Cộng hòa Ireland, là một quốc gia có chủ quyền tại phía tây bắc của châu Âu, chiếm khoảng 5/6 diện tích đảo Ireland.
1939 và Cộng hòa Ireland · 1978 và Cộng hòa Ireland ·
Chủ nhật
Ngày Chủ nhật (người Công giáo Việt Nam còn gọi là ngày Chúa nhật) là ngày trong tuần giữa thứ Bảy và thứ Hai.
1939 và Chủ nhật · 1978 và Chủ nhật ·
Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1939 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học · 1978 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học ·
Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa
Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1939 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa · 1978 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa ·
Giải Nobel Hòa bình
Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.
1939 và Giải Nobel Hòa bình · 1978 và Giải Nobel Hòa bình ·
Giải Nobel Vật lý
Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.
1939 và Giải Nobel Vật lý · 1978 và Giải Nobel Vật lý ·
Giải Nobel Văn học
Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").
1939 và Giải Nobel Văn học · 1978 và Giải Nobel Văn học ·
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
1939 và Lịch Gregorius · 1978 và Lịch Gregorius ·
Pháp
Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.
Số La Mã
Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.
1939 và Số La Mã · 1978 và Số La Mã ·
Tây Ban Nha
Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.
1939 và Tây Ban Nha · 1978 và Tây Ban Nha ·
Thụy Sĩ
Thụy Sĩ, tên chính thức Liên bang Thụy Sĩ, là một nước cộng hòa liên bang tại châu Âu.
1939 và Thụy Sĩ · 1978 và Thụy Sĩ ·
Việt Nam
Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).
1939 và Việt Nam · 1978 và Việt Nam ·
1 tháng 10
Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ 274 (275 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 10 và 1939 · 1 tháng 10 và 1978 ·
1 tháng 2
Ngày 1 tháng 2 là ngày thứ 32 trong lịch Gregory.
1 tháng 2 và 1939 · 1 tháng 2 và 1978 ·
1 tháng 5
Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ 121 (122 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 5 và 1939 · 1 tháng 5 và 1978 ·
1 tháng 6
Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 6 và 1939 · 1 tháng 6 và 1978 ·
10 tháng 1
Ngày 10 tháng 1 là ngày thứ 10 trong lịch Gregory.
10 tháng 1 và 1939 · 10 tháng 1 và 1978 ·
10 tháng 12
Ngày 10 tháng 12 là ngày thứ 344 (345 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 12 và 1939 · 10 tháng 12 và 1978 ·
10 tháng 9
Ngày 10 tháng 9 là ngày thứ 253 (254 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 9 và 1939 · 10 tháng 9 và 1978 ·
11 tháng 2
Ngày 11 tháng 2 là ngày thứ 42 trong lịch Gregory.
11 tháng 2 và 1939 · 11 tháng 2 và 1978 ·
11 tháng 6
Ngày 11 tháng 6 là ngày thứ 162 (163 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 6 và 1939 · 11 tháng 6 và 1978 ·
12 tháng 11
Ngày 12 tháng 11 là ngày thứ 316 (317 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 11 và 1939 · 12 tháng 11 và 1978 ·
12 tháng 12
Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 346 (347 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 12 và 1939 · 12 tháng 12 và 1978 ·
12 tháng 2
Ngày 12 tháng 2 là ngày thứ 43 trong lịch Gregory.
12 tháng 2 và 1939 · 12 tháng 2 và 1978 ·
12 tháng 3
Ngày 12 tháng 3 là ngày thứ 71 (72 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 3 và 1939 · 12 tháng 3 và 1978 ·
13 tháng 10
Ngày 13 tháng 10 là ngày thứ 286 (287 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 10 và 1939 · 13 tháng 10 và 1978 ·
13 tháng 2
Ngày 13 tháng 2 là ngày thứ 44 trong lịch Gregory.
13 tháng 2 và 1939 · 13 tháng 2 và 1978 ·
13 tháng 4
Ngày 13 tháng 4 là ngày thứ 103 trong mỗi năm thường (ngày thứ 104 trong mỗi năm nhuận).
13 tháng 4 và 1939 · 13 tháng 4 và 1978 ·
14 tháng 10
Ngày 14 tháng 10 là ngày thứ 287 (288 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 10 và 1939 · 14 tháng 10 và 1978 ·
14 tháng 3
Ngày 14 tháng 3 là ngày thứ 73 (74 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 3 và 1939 · 14 tháng 3 và 1978 ·
14 tháng 4
Ngày 14 tháng 4 là ngày thứ 104 trong lịch Gregory.
14 tháng 4 và 1939 · 14 tháng 4 và 1978 ·
14 tháng 7
Ngày 14 tháng 7 là ngày thứ 195 (196 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 7 và 1939 · 14 tháng 7 và 1978 ·
15 tháng 7
Ngày 15 tháng 7 là ngày thứ 196 (197 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 7 và 1939 · 15 tháng 7 và 1978 ·
16 tháng 11
Ngày 16 tháng 11 là ngày thứ 320 (321 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 11 và 1939 · 16 tháng 11 và 1978 ·
16 tháng 4
Ngày 16 tháng 4 là ngày thứ 106 trong mỗi năm thường (ngày thứ 107 trong mỗi năm nhuận).
16 tháng 4 và 1939 · 16 tháng 4 và 1978 ·
16 tháng 6
Ngày 16 tháng 6 là ngày thứ 167 (168 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 6 và 1939 · 16 tháng 6 và 1978 ·
16 tháng 9
Ngày 16 tháng 9 là ngày thứ 259 (260 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 9 và 1939 · 16 tháng 9 và 1978 ·
17 tháng 1
Ngày 17 tháng 1 là ngày thứ 17 trong lịch Gregory.
17 tháng 1 và 1939 · 17 tháng 1 và 1978 ·
17 tháng 12
Ngày 17 tháng 12 là ngày thứ 351 (352 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 12 và 1939 · 17 tháng 12 và 1978 ·
17 tháng 7
Ngày 17 tháng 7 là ngày thứ 198 (199 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 7 và 1939 · 17 tháng 7 và 1978 ·
17 tháng 8
Ngày 17 tháng 8 là ngày thứ 229 (230 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 8 và 1939 · 17 tháng 8 và 1978 ·
18 tháng 11
Ngày 18 tháng 11 là ngày thứ 322 (323 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 11 và 1939 · 18 tháng 11 và 1978 ·
18 tháng 12
Ngày 18 tháng 12 là ngày thứ 352 (353 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 12 và 1939 · 18 tháng 12 và 1978 ·
19 tháng 1
Ngày 19 tháng 1 là ngày thứ 19 trong lịch Gregory.
19 tháng 1 và 1939 · 19 tháng 1 và 1978 ·
19 tháng 3
Ngày 19 tháng 3 là ngày thứ 78 trong mỗi năm thường (ngày thứ 79 trong mỗi năm nhuận).
19 tháng 3 và 1939 · 19 tháng 3 và 1978 ·
19 tháng 6
Ngày 19 tháng 6 là ngày thứ 170 (171 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 6 và 1939 · 19 tháng 6 và 1978 ·
2 tháng 1
Ngày 2 tháng 1 là ngày thứ 2 trong lịch Gregory.
1939 và 2 tháng 1 · 1978 và 2 tháng 1 ·
2 tháng 12
Ngày 2 tháng 12 là ngày thứ 336 (337 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 2 tháng 12 · 1978 và 2 tháng 12 ·
2 tháng 8
Ngày 2 tháng 8 là ngày thứ 214 (215 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 2 tháng 8 · 1978 và 2 tháng 8 ·
20 tháng 2
Ngày 20 tháng 2 là ngày thứ 51 trong lịch Gregory.
1939 và 20 tháng 2 · 1978 và 20 tháng 2 ·
20 tháng 4
Ngày 20 tháng 4 là ngày thứ 110 trong mỗi năm thường (ngày thứ 111 trong mỗi năm nhuận).
1939 và 20 tháng 4 · 1978 và 20 tháng 4 ·
21 tháng 5
Ngày 21 tháng 5 là ngày thứ 141 (142 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 21 tháng 5 · 1978 và 21 tháng 5 ·
21 tháng 7
Ngày 21 tháng 7 là ngày thứ 202 (203 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 21 tháng 7 · 1978 và 21 tháng 7 ·
22 tháng 1
22 tháng 1 là ngày thứ 22 của năm theo lịch Gregory.
1939 và 22 tháng 1 · 1978 và 22 tháng 1 ·
22 tháng 12
Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ 356 (357 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 22 tháng 12 · 1978 và 22 tháng 12 ·
22 tháng 2
Ngày 22 tháng 2 là ngày thứ 53 trong lịch Gregory.
1939 và 22 tháng 2 · 1978 và 22 tháng 2 ·
22 tháng 4
Ngày 22 tháng 4 là ngày thứ 112 trong mỗi năm thường (ngày thứ 113 trong mỗi năm nhuận).
1939 và 22 tháng 4 · 1978 và 22 tháng 4 ·
22 tháng 8
Ngày 22 tháng 8 là ngày thứ 234 (235 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 22 tháng 8 · 1978 và 22 tháng 8 ·
23 tháng 1
Ngày 23 tháng 1 là ngày thứ 23 trong lịch Gregory.
1939 và 23 tháng 1 · 1978 và 23 tháng 1 ·
23 tháng 12
Ngày 23 tháng 12 là ngày thứ 357 (358 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 23 tháng 12 · 1978 và 23 tháng 12 ·
23 tháng 5
Ngày 23 tháng 5 là ngày thứ 143 (144 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 23 tháng 5 · 1978 và 23 tháng 5 ·
23 tháng 8
Ngày 23 tháng 8 là ngày thứ 235 (236 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 23 tháng 8 · 1978 và 23 tháng 8 ·
23 tháng 9
Ngày 23 tháng 9 là ngày thứ 266 (267 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 23 tháng 9 · 1978 và 23 tháng 9 ·
24 tháng 1
Ngày 24 tháng 1 là ngày thứ 24 trong lịch Gregory.
1939 và 24 tháng 1 · 1978 và 24 tháng 1 ·
25 tháng 11
Ngày 25 tháng 11 là ngày thứ 329 trong mỗi năm thường (thứ 330 trong mỗi năm nhuận).
1939 và 25 tháng 11 · 1978 và 25 tháng 11 ·
25 tháng 4
Ngày 25 tháng 4 là ngày thứ 115 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 116 trong mỗi năm nhuận).
1939 và 25 tháng 4 · 1978 và 25 tháng 4 ·
26 tháng 11
Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ 330 (331 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 26 tháng 11 · 1978 và 26 tháng 11 ·
26 tháng 12
Ngày 26 tháng 12 là ngày thứ 360 (361 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 26 tháng 12 · 1978 và 26 tháng 12 ·
26 tháng 6
Ngày 26 tháng 6 là ngày thứ 177 (178 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 26 tháng 6 · 1978 và 26 tháng 6 ·
26 tháng 7
Ngày 26 tháng 7 là ngày thứ 207 (208 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 26 tháng 7 · 1978 và 26 tháng 7 ·
26 tháng 9
Ngày 26 tháng 9 là ngày thứ 269 (270 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 26 tháng 9 · 1978 và 26 tháng 9 ·
27 tháng 10
Ngày 27 tháng 10 là ngày thứ 300 (301 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 27 tháng 10 · 1978 và 27 tháng 10 ·
27 tháng 11
Ngày 27 tháng 11 là ngày thứ 331 (332 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 27 tháng 11 · 1978 và 27 tháng 11 ·
27 tháng 2
Ngày 27 tháng 2 là ngày thứ 58 trong lịch Gregory.
1939 và 27 tháng 2 · 1978 và 27 tháng 2 ·
27 tháng 3
Ngày 27 tháng 3 là ngày thứ 86 trong mỗi năm thường (ngày thứ 87 trong mỗi năm nhuận).
1939 và 27 tháng 3 · 1978 và 27 tháng 3 ·
27 tháng 4
Ngày 27 tháng 4 là ngày thứ 117 (118 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 27 tháng 4 · 1978 và 27 tháng 4 ·
28 tháng 1
Ngày 28 tháng 1 là ngày thứ 28 trong lịch Gregory.
1939 và 28 tháng 1 · 1978 và 28 tháng 1 ·
28 tháng 11
Ngày 28 tháng 11 là ngày thứ 332 (333 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 28 tháng 11 · 1978 và 28 tháng 11 ·
28 tháng 2
Ngày 28 tháng 2 là ngày thứ 59 trong lịch Gregory.
1939 và 28 tháng 2 · 1978 và 28 tháng 2 ·
28 tháng 3
Ngày 28 tháng 3 là ngày thứ 87 trong mỗi năm thường (ngày thứ 88 trong mỗi năm nhuận).
1939 và 28 tháng 3 · 1978 và 28 tháng 3 ·
29 tháng 5
Ngày 29 tháng 5 là ngày thứ 149 (150 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 29 tháng 5 · 1978 và 29 tháng 5 ·
29 tháng 8
Ngày 29 tháng 8 là ngày thứ 241 (242 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 29 tháng 8 · 1978 và 29 tháng 8 ·
29 tháng 9
Ngày 29 tháng 9 là ngày thứ 272 (273 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 29 tháng 9 · 1978 và 29 tháng 9 ·
3 tháng 1
Ngày 3 tháng 1 là ngày thứ 3 trong lịch Gregory.
1939 và 3 tháng 1 · 1978 và 3 tháng 1 ·
3 tháng 6
Ngày 3 tháng 6 là ngày thứ 154 (155 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 3 tháng 6 · 1978 và 3 tháng 6 ·
30 tháng 10
Ngày 30 tháng 10 là ngày thứ 303 (304 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 30 tháng 10 · 1978 và 30 tháng 10 ·
30 tháng 11
Ngày 30 tháng 11 là ngày thứ 334 (335 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 30 tháng 11 · 1978 và 30 tháng 11 ·
30 tháng 5
Ngày 30 tháng 5 là ngày thứ 150 (151 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 30 tháng 5 · 1978 và 30 tháng 5 ·
31 tháng 10
Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 31 tháng 10 · 1978 và 31 tháng 10 ·
31 tháng 3
Ngày 31 tháng 3 là ngày thứ 90 (91 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 31 tháng 3 · 1978 và 31 tháng 3 ·
4 tháng 12
Ngày 4 tháng 12 là ngày thứ 338 (339 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 4 tháng 12 · 1978 và 4 tháng 12 ·
4 tháng 3
Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 4 tháng 3 · 1978 và 4 tháng 3 ·
4 tháng 4
Ngày 4 tháng 4 là ngày thứ 94 trong mỗi năm thường (ngày thứ 95 trong mỗi năm nhuận).
1939 và 4 tháng 4 · 1978 và 4 tháng 4 ·
6 tháng 9
Ngày 6 tháng 9 là ngày thứ 249 (250 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 6 tháng 9 · 1978 và 6 tháng 9 ·
7 tháng 5
Ngày 7 tháng 5 là ngày thứ 127 (128 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 7 tháng 5 · 1978 và 7 tháng 5 ·
8 tháng 12
Ngày 8 tháng 12 là ngày thứ 342 (343 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 8 tháng 12 · 1978 và 8 tháng 12 ·
8 tháng 4
Ngày 8 tháng 4 là ngày thứ 98 (99 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 8 tháng 4 · 1978 và 8 tháng 4 ·
8 tháng 9
Ngày 8 tháng 9 là ngày thứ 251 (252 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 8 tháng 9 · 1978 và 8 tháng 9 ·
9 tháng 1
Ngày 9 tháng 1 là ngày thứ 9 trong lịch Gregory.
1939 và 9 tháng 1 · 1978 và 9 tháng 1 ·
9 tháng 5
Ngày 9 tháng 5 là ngày thứ 129 (130 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 9 tháng 5 · 1978 và 9 tháng 5 ·
9 tháng 6
Ngày 9 tháng 6 là ngày thứ 160 (161 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1939 và 9 tháng 6 · 1978 và 9 tháng 6 ·
9 tháng 9
Ngày 9 tháng 9 là ngày thứ 252 (253 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như 1939 và 1978
- Những gì họ có trong 1939 và 1978 chung
- Những điểm tương đồng giữa 1939 và 1978
So sánh giữa 1939 và 1978
1939 có 274 mối quan hệ, trong khi 1978 có 392. Khi họ có chung 107, chỉ số Jaccard là 16.07% = 107 / (274 + 392).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa 1939 và 1978. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: