Những điểm tương đồng giữa 1911 và 1998
1911 và 1998 có 28 điểm chung (trong Unionpedia): Úc, Bulgaria, Cuba, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Lịch Gregorius, Số La Mã, 1 tháng 1, 11 tháng 11, 17 tháng 8, 18 tháng 1, 21 tháng 1, 22 tháng 10, 25 tháng 8, 26 tháng 4, 27 tháng 4, 29 tháng 10, 29 tháng 12, 30 tháng 1, 30 tháng 11, 30 tháng 4, 5 tháng 1, 5 tháng 11, 6 tháng 2, 7 tháng 9.
Úc
Úc (còn được gọi Australia hay Úc Đại Lợi; phát âm tiếng Việt: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (Commonwealth of Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.
Úc và 1911 · Úc và 1998 ·
Bulgaria
Bulgaria (tiếng Bulgaria: България, Balgariya, Tiếng Việt: Bun-ga-ri), tên chính thức là Cộng hòa Bulgaria (Република България, Republika Balgariya) là một quốc gia nằm tại khu vực đông nam châu Âu.
1911 và Bulgaria · 1998 và Bulgaria ·
Cuba
Cuba, tên gọi chính thức là Cộng hòa Cuba (tiếng Tây Ban Nha: Cuba hay República de Cuba, IPA) là Quốc gia bao gồm đảo Cuba (hòn đảo hình con cá sấu vươn dài trên biển Caribe, cũng là hòn đảo lớn nhất của quần đảo Đại Antilles), cùng với đảo Thanh Niên (Isla de la Juventud) và các đảo nhỏ xung quanh.
Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1911 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học · 1998 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học ·
Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa
Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1911 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa · 1998 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa ·
Giải Nobel Hòa bình
Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.
1911 và Giải Nobel Hòa bình · 1998 và Giải Nobel Hòa bình ·
Giải Nobel Vật lý
Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.
1911 và Giải Nobel Vật lý · 1998 và Giải Nobel Vật lý ·
Giải Nobel Văn học
Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").
1911 và Giải Nobel Văn học · 1998 và Giải Nobel Văn học ·
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
1911 và Lịch Gregorius · 1998 và Lịch Gregorius ·
Số La Mã
Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.
1911 và Số La Mã · 1998 và Số La Mã ·
1 tháng 1
Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.
1 tháng 1 và 1911 · 1 tháng 1 và 1998 ·
11 tháng 11
Ngày 11 tháng 11 là ngày thứ 315 (316 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 11 và 1911 · 11 tháng 11 và 1998 ·
17 tháng 8
Ngày 17 tháng 8 là ngày thứ 229 (230 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 8 và 1911 · 17 tháng 8 và 1998 ·
18 tháng 1
Ngày 18 tháng 1 là ngày thứ 18 trong lịch Gregory.
18 tháng 1 và 1911 · 18 tháng 1 và 1998 ·
21 tháng 1
Ngày 21 tháng 1 là ngày thứ 21 trong lịch Gregory.
1911 và 21 tháng 1 · 1998 và 21 tháng 1 ·
22 tháng 10
Ngày 22 tháng 10 là ngày thứ 295 (296 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1911 và 22 tháng 10 · 1998 và 22 tháng 10 ·
25 tháng 8
Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 237 (238 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1911 và 25 tháng 8 · 1998 và 25 tháng 8 ·
26 tháng 4
Ngày 26 tháng 4 là ngày thứ 116 trong năm dương lịch (ngày thứ 117 trong năm nhuận).
1911 và 26 tháng 4 · 1998 và 26 tháng 4 ·
27 tháng 4
Ngày 27 tháng 4 là ngày thứ 117 (118 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1911 và 27 tháng 4 · 1998 và 27 tháng 4 ·
29 tháng 10
Ngày 29 tháng 10 là ngày thứ 302 (303 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1911 và 29 tháng 10 · 1998 và 29 tháng 10 ·
29 tháng 12
Ngày 29 tháng 12 là ngày thứ 363 (364 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1911 và 29 tháng 12 · 1998 và 29 tháng 12 ·
30 tháng 1
Ngày 30 tháng 1 là ngày thứ 30 trong lịch Gregory.
1911 và 30 tháng 1 · 1998 và 30 tháng 1 ·
30 tháng 11
Ngày 30 tháng 11 là ngày thứ 334 (335 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1911 và 30 tháng 11 · 1998 và 30 tháng 11 ·
30 tháng 4
Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ 120 trong mỗi năm thường (thứ 121 trong mỗi năm nhuận).
1911 và 30 tháng 4 · 1998 và 30 tháng 4 ·
5 tháng 1
Ngày 5 tháng 1 là ngày thứ 5 trong lịch Gregory.
1911 và 5 tháng 1 · 1998 và 5 tháng 1 ·
5 tháng 11
Ngày 5 tháng 11 là ngày thứ 309 (310 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1911 và 5 tháng 11 · 1998 và 5 tháng 11 ·
6 tháng 2
Ngày 6 tháng 2 là ngày thứ 37 trong lịch Gregory.
1911 và 6 tháng 2 · 1998 và 6 tháng 2 ·
7 tháng 9
Ngày 7 tháng 9 là ngày thứ 250 (251 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như 1911 và 1998
- Những gì họ có trong 1911 và 1998 chung
- Những điểm tương đồng giữa 1911 và 1998
So sánh giữa 1911 và 1998
1911 có 122 mối quan hệ, trong khi 1998 có 353. Khi họ có chung 28, chỉ số Jaccard là 5.89% = 28 / (122 + 353).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa 1911 và 1998. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: