Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

1840

Mục lục 1840

1840 (số La Mã: MDCCCXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

120 quan hệ: Aleksey Nikolayevich Apukhtin, Alphonse Daudet, Anh, Auguste Rodin, Augustus Frederick Lindley, Áo, Đế quốc Ottoman, Đức, Định Hải (định hướng), Ý, Ấn Độ, Émile Duclaux, Émile Zola, Bác sĩ, Caspar David Friedrich, Chính khách, Chiến tranh Nha phiến, Claude Monet, Doanh nhân, Edward Drinker Cope, Ernst Abbe, Friedrich Wilhelm III, Guitar, Hóa học, Hạ Môn, Hải quân Hoàng gia Anh, Họa sĩ, Heinrich Wilhelm Matthäus Olbers, Hiếu Toàn Thành Hoàng hậu, Hoa Kỳ, Hoàng hậu, Kharak Singh, Kuroda Kiyotaka, Lục quân, Lịch Gregorius, Murad V, Năm, Nga, Ngô Thì Du, Nghệ sĩ, Nguyên soái, Nhà địa chất học, Nhà hóa học, Nhà Nguyễn, Nhà soạn nhạc, Nhà Thanh, Nhà thiên văn học, Nhà thơ, Nhà toán học, Nhà văn, ..., Nhật Bản, Niccolò Paganini, Nozu Michitsura, Per Teodor Cleve, Phan Huy Chú, Pháp, Phúc Kiến, Pyotr Ilyich Tchaikovsky, Richard von Krafft-Ebing, Sĩ quan, Số La Mã, Shibusawa Eiichi, Siméon-Denis Poisson, Sultan, Thụy Điển, Thứ Tư, Thiên hoàng Kōkaku, Thomas Hardy, Vĩ cầm, Vật lý học, Viola, Vua, Vương quốc Phổ, 10 tháng 2, 11 tháng 12, 12 tháng 11, 13 tháng 2, 13 tháng 5, 14 tháng 11, 14 tháng 8, 15 tháng 11, 16 tháng 10, 16 tháng 3, 17 tháng 12, 1758, 1770, 1771, 1772, 1774, 1781, 1782, 1801, 1873, 1893, 1897, 1900, 1902, 1904, 1905, 1908, 1917, 1926, 1928, 1931, 2 tháng 3, 2 tháng 4, 2 tháng 6, 2 tháng 7, 21 tháng 9, 24 tháng 1, 24 tháng 6, 25 tháng 4, 27 tháng 5, 28 tháng 6, 28 tháng 7, 3 tháng 2, 5 tháng 11, 5 tháng 7, 7 tháng 5, 7 tháng 6. Mở rộng chỉ mục (70 hơn) »

Aleksey Nikolayevich Apukhtin

Aleksey Nikolayevich Apukhtin (tiếng Nga: Алексей Николаевич Апухтин, 15 tháng 11 năm 1840 – 17 tháng 8 năm 1893) là nhà văn, nhà thơ Nga.

Mới!!: 1840 và Aleksey Nikolayevich Apukhtin · Xem thêm »

Alphonse Daudet

Alphonse Daudet Alphonse Daudet (đọc là An-phông-xơ Đô-đê) (13 tháng 5 năm 1840 tại Nime - 16 tháng 12 năm 1897) là một nhà văn Pháp và là tác giả của nhiều tập truyện ngắn nổi tiếng.

Mới!!: 1840 và Alphonse Daudet · Xem thêm »

Anh

Anh (England) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Mới!!: 1840 và Anh · Xem thêm »

Auguste Rodin

Auguste Rodin (nguyên danh François-Auguste-René Rodin; 12 tháng 11 năm 1840 – 17 tháng 11 năm 1917) là một họa sĩ người Pháp, thường được biết đến là một nhà điêu khắc.

Mới!!: 1840 và Auguste Rodin · Xem thêm »

Augustus Frederick Lindley

Augustus Frederick Lindley (3/2/1840 – 29/3/1873), hay Linh Lợi (呤唎) sĩ quan hải quân Hoàng gia Anh, từng phục vụ trong quân đội Thái Bình Thiên Quốc.

Mới!!: 1840 và Augustus Frederick Lindley · Xem thêm »

Áo

Áo (Österreich), tên chính thức là Cộng hòa Áo (Republik Österreich), là một cộng hòa liên bang và quốc gia không giáp biển với hơn 8,7 triệu người dân tại Trung Âu.

Mới!!: 1840 và Áo · Xem thêm »

Đế quốc Ottoman

Đế quốc Ottoman hay Đế quốc Osman (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: دولتِ عَليه عُثمانيه Devlet-i Âliye-i Osmâniyye, dịch nghĩa "Nhà nước Ottoman Tối cao"; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ hiện đại: Osmanlı İmparatorluğu), cũng thỉnh thoảng được gọi là Đế quốc Thổ Nhĩ Kỳ, là một quốc hiệu Thổ Nhĩ Kỳ đã tồn tại từ năm 1299 đến 1923.

Mới!!: 1840 và Đế quốc Ottoman · Xem thêm »

Đức

Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.

Mới!!: 1840 và Đức · Xem thêm »

Định Hải (định hướng)

Định Hải có thể là.

Mới!!: 1840 và Định Hải (định hướng) · Xem thêm »

Ý

Ý hay Italia (Italia), tên chính thức: Cộng hoà Ý (Repubblica italiana), tên cũ Ý Đại Lợi là một nước cộng hoà nghị viện nhất thể tại châu Âu.

Mới!!: 1840 và Ý · Xem thêm »

Ấn Độ

n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.

Mới!!: 1840 và Ấn Độ · Xem thêm »

Émile Duclaux

Chân dung Émile Duclaux khoảng năm 1890. Émile Duclaux là một nhà vi sinh vật học và hóa học người Pháp.

Mới!!: 1840 và Émile Duclaux · Xem thêm »

Émile Zola

Émile Édouard Charles Antoine Zola (2 tháng 4 năm 1840 - 29 tháng 9 năm 1902), thường được biết đến với tên Émile Zola, là một nhà văn nổi tiếng của văn học Pháp trong thế kỉ 19, người được coi là nhà văn tiên phong của chủ nghĩa tự nhiên (naturalism).

Mới!!: 1840 và Émile Zola · Xem thêm »

Bác sĩ

Bác sĩ còn gọi là Thầy thuốc là người duy trì, phục hồi sức khỏe con người bằng cách nghiên cứu, chẩn đoán và chữa trị bệnh tật và thương tật dựa trên kiến thức về cơ thể con người.

Mới!!: 1840 và Bác sĩ · Xem thêm »

Caspar David Friedrich

''Chân dung Caspar David Friedrich'', tranh của Gerhard von Kügelgen khoảng 1810-1820 Caspar David Friedrich (5 tháng 9 năm 1774 - 7 tháng 5 năm 1840) là một họa sĩ vẽ phong cảnh người Đức thuộc trường phái lãng mạn thế kỷ 19 và được coi là một trong những họa sĩ quan trọng nhất trong lịch sử hội họa.

Mới!!: 1840 và Caspar David Friedrich · Xem thêm »

Chính khách

London 2 tháng 4 năm 2009. Chính khách, Chính trị gia hay Nhà chính trị, là một người tham gia trong việc gây ảnh hưởng tới chính sách công và ra quyết định.

Mới!!: 1840 và Chính khách · Xem thêm »

Chiến tranh Nha phiến

Chiến sự tại Quảng Châu trong thời kỳ Chiến tranh Nha phiến lần thứ hai Chiến tranh Nha phiến, hay Các cuộc chiến Anh-Trung là hai cuộc chiến xảy ra giữa thế kỷ 19 (1840 – 1843 và 1856 – 1860) gây nên xung đột kéo dài giữa Trung Quốc dưới triều Mãn Thanh và đế quốc Anh.

Mới!!: 1840 và Chiến tranh Nha phiến · Xem thêm »

Claude Monet

Claude Monet (14 tháng 11 năm 1840 – 5 tháng 12 năm 1926) là họa sĩ nổi tiếng người Pháp, một trong những người sáng lập trường phái ấn tượng.

Mới!!: 1840 và Claude Monet · Xem thêm »

Doanh nhân

Doanh nhân, diễn giả T. Harv Eker Doanh nhân là người giải quyết các vấn đề cho người khác để kiếm lợi nhuận.

Mới!!: 1840 và Doanh nhân · Xem thêm »

Edward Drinker Cope

Edward Drinker Cope (28 tháng 7 năm 1840 – 12 tháng 4 năm 1897) là một nhà cổ sinh học Mỹ và là nhà giải phẫu học đối sánh, ngoài ra ông còn là nhà bò sát học và ngư học.

Mới!!: 1840 và Edward Drinker Cope · Xem thêm »

Ernst Abbe

Ernst Karl Abbe (1840-1905) là nhà vật lý, nhà thiên văn học, doanh nhân người Đức.

Mới!!: 1840 và Ernst Abbe · Xem thêm »

Friedrich Wilhelm III

Không có mô tả.

Mới!!: 1840 và Friedrich Wilhelm III · Xem thêm »

Guitar

nh chụp mặt trước và mặt bên đàn guitar cổ điển Guitar, phiên âm: ghi-ta (tiếng Pháp: guitare; tiếng Anh: guitar), còn được biết đến dưới cái tên Tây Ban cầm (西班琴), vốn xuất xứ là một nhạc cụ có cách đây hơn 5000 năm (loại guitar cổ), sau này người Tây Ban Nha mới cải tiến nó thành đàn guitar ngày nay.

Mới!!: 1840 và Guitar · Xem thêm »

Hóa học

Hóa chất đựng trong bình (bao gồm amoni hydroxit và axit nitric) phát sáng với những màu khác nhau. Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.

Mới!!: 1840 và Hóa học · Xem thêm »

Hạ Môn

Một góc Hạ Môn Vị trí Hạ Môn tại tỉnh Phúc Kiến Hạ Môn (chữ Hán giản thể: 厦门; chữ Hán phồn thể: 廈門; pinyin: Xiàmén; Wade-Giles: Hsiamen) là thành phố cấp tỉnh ven biển nằm ở phía Đông Nam tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc.

Mới!!: 1840 và Hạ Môn · Xem thêm »

Hải quân Hoàng gia Anh

Lính thủy đánh bộ Hoàng gia (Royal Marine) đang diễn tập tác chiến tại môi trường rừng nhiệt đới ở Belize Hải quân Hoàng gia Anh là lực lượng lâu đời nhất trong Lực lượng Vũ trang Anh.

Mới!!: 1840 và Hải quân Hoàng gia Anh · Xem thêm »

Họa sĩ

Họa sĩ là người có khả năng và thực hiện sáng tác ra các tác phẩm hội họa, thể hiện tư tưởng nghệ thuật, tình cảm, tâm huyết qua các tác phẩm có thể cảm nhận được bằng thị giác.

Mới!!: 1840 và Họa sĩ · Xem thêm »

Heinrich Wilhelm Matthäus Olbers

Heinrich Wilhelm Matthäus Olbers (sinh ngày 11 tháng 10 năm 1758 - mất ngày 02 tháng 3 năm 1840) là một bác sĩ và nhà thiên văn học người Đức.

Mới!!: 1840 và Heinrich Wilhelm Matthäus Olbers · Xem thêm »

Hiếu Toàn Thành Hoàng hậu

Hiếu Toàn Thành hoàng hậu (chữ Hán: 孝全成皇后, a; 24 tháng 3, năm 1808 - 13 tháng 2, năm 1840), là hoàng hậu thứ hai của Thanh Tuyên Tông Đạo Quang hoàng đế và là mẹ của Thanh Văn Tông Hàm Phong hoàng đế.

Mới!!: 1840 và Hiếu Toàn Thành Hoàng hậu · Xem thêm »

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Mới!!: 1840 và Hoa Kỳ · Xem thêm »

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Mới!!: 1840 và Hoàng hậu · Xem thêm »

Kharak Singh

Maharaja Kharak Singh, (Tiếng Punjab ਖੜਕ ਸਿੰਘ, 1801 – 1840) là vị vua thứ hai của vương quốc Punjab và đế quốc Sikh.

Mới!!: 1840 và Kharak Singh · Xem thêm »

Kuroda Kiyotaka

Bá tước, (16 tháng 10 1840 - 23 tháng 8 1900), còn được gọi là Kuroda Ryōsuke (黑田 了介, "Hắc Điền Liễu Giới"), là một chính trị gia Nhật Bản thời Meiji, và Thủ tướng Nhật Bản thứ 2 từ 30 tháng 4 năm 1888 đến 25 tháng 10 năm 1889.

Mới!!: 1840 và Kuroda Kiyotaka · Xem thêm »

Lục quân

Lục quân là một quân chủng trong quân đội hoạt động chủ yếu trên mặt đất, thường có số quân đông nhất, có trang bị và phương thức tác chiến đa dạng, phong phú.

Mới!!: 1840 và Lục quân · Xem thêm »

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Mới!!: 1840 và Lịch Gregorius · Xem thêm »

Murad V

Murad V (1840 – 1904) là vị sultan thứ 33 của Đế quốc Ottoman, chỉ trị vì vào năm 1876.

Mới!!: 1840 và Murad V · Xem thêm »

Năm

Năm thường được tính là khoảng thời gian Trái Đất quay xong một vòng quanh Mặt Trời.

Mới!!: 1840 và Năm · Xem thêm »

Nga

Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.

Mới!!: 1840 và Nga · Xem thêm »

Ngô Thì Du

Ngô Thì Du (1772-1840) là nhà văn và là quan nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: 1840 và Ngô Thì Du · Xem thêm »

Nghệ sĩ

Nghệ sĩ là người chuyên hoạt động (sáng tác hoặc biểu diễn) trong một bộ môn nghệ thuật.

Mới!!: 1840 và Nghệ sĩ · Xem thêm »

Nguyên soái

Nguyên soái, tương đương (cao hơn) Thống chế, là danh xưng quân hàm sĩ quan cao cấp nhất trong quân đội của một số quốc gia, trên cả Thống tướng.

Mới!!: 1840 và Nguyên soái · Xem thêm »

Nhà địa chất học

'''Nhà địa chất''' đang miêu tả lõi khoan vừa thu thập. sa mạc Negev, Israel. Nhà địa chất là nhà khoa học nghiên cứu về các vật liệu rắn và lỏng cấu tạo nên Trái Đất và các hành tinh đất đá.

Mới!!: 1840 và Nhà địa chất học · Xem thêm »

Nhà hóa học

Một nhà hóa học là một nhà khoa học chuyên môn về lĩnh vực hóa học,tính chất các chất hóa học, thành phần, phát minh ra chất mới, thay thế, chế biến và sản phẩm, góp phần nâng cao kiến thức cho thế giới.

Mới!!: 1840 và Nhà hóa học · Xem thêm »

Nhà Nguyễn

Nhà Nguyễn (Chữ Nôm: 家阮, Chữ Hán: 阮朝; Hán Việt: Nguyễn triều) là triều đại quân chủ cuối cùng trong lịch sử Việt Nam, năm 1802 đến năm 1804 sử dụng quốc hiệu Nam Việt (Gia Long khi triều cống nhà Thanh tự xưng "Nam Việt Quốc trưởng"), năm 1804 đến năm 1820 sử dụng quốc hiệu Việt Nam, từ năm 1820 đến năm 1839, vua Minh Mạng Nguyễn Phúc Đảm đổi quốc hiệu là Đại Nam.

Mới!!: 1840 và Nhà Nguyễn · Xem thêm »

Nhà soạn nhạc

Nhà soạn nhạc (tiếng Anh: composer) là người sáng tác âm nhạc.

Mới!!: 1840 và Nhà soạn nhạc · Xem thêm »

Nhà Thanh

Nhà Thanh (tiếng Mãn: 15px daicing gurun; Манж Чин Улс; chữ Hán:; bính âm: Qīng cháo; Wade-Giles: Ch'ing ch'ao; âm Hán-Việt: Thanh triều) là một triều đại do dòng họ Ái Tân Giác La (Aisin Gioro) ở Mãn Châu thành lập.

Mới!!: 1840 và Nhà Thanh · Xem thêm »

Nhà thiên văn học

Galileo Galilei thường được cho là cha đẻ của ngành Thiên văn học hiện đại. Một nhà thiên văn học là một nhà khoa học, chuyên nghiên cứu các thiên thể như các hành tinh, ngôi sao và thiên hà.

Mới!!: 1840 và Nhà thiên văn học · Xem thêm »

Nhà thơ

Nhà thơ là người sáng tác thơ - một thể loại khác với văn xuôi hay kịch.

Mới!!: 1840 và Nhà thơ · Xem thêm »

Nhà toán học

Nhà toán học là người có tri thức rộng về toán học và sử dụng chúng trong công việc của mình, điển hình là giải quyết các vấn đề toán học.

Mới!!: 1840 và Nhà toán học · Xem thêm »

Nhà văn

Nhà văn là người chuyên sáng tác ra các tác phẩm văn học, đã có tác phẩm được công bố và ít nhiều được độc giả thừa nhận giá trị của một số tác phẩm.

Mới!!: 1840 và Nhà văn · Xem thêm »

Nhật Bản

Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.

Mới!!: 1840 và Nhật Bản · Xem thêm »

Niccolò Paganini

Niccolò (hay Nicolò) Paganini (27 tháng 10 năm 1782 – 27 tháng 5 năm 1840) là một nghệ sĩ chơi violin, viola, guitar và nhà soạn nhạc người Ý. Ông được coi là một trong những nghệ sĩ violin vĩ đại nhất trong lịch sử, dù rằng không thể xác thực điều này do không có được những băng ghi âm các tác phẩm ông trình diễn.

Mới!!: 1840 và Niccolò Paganini · Xem thêm »

Nozu Michitsura

(sinh ngày 17 tháng 12 năm 1840 mất ngày 18 tháng 10 năm 1908), là một nguyên soái lục quân của Nhật Bản.

Mới!!: 1840 và Nozu Michitsura · Xem thêm »

Per Teodor Cleve

Per Teodor Cleve Per Teodor Cleve (sinh 10.2.1840 tại Stockholm; từ trần 18.6.1905 tại Uppsala) là một nhà hóa học và địa chất học người Thụy Điển.

Mới!!: 1840 và Per Teodor Cleve · Xem thêm »

Phan Huy Chú

Phan Huy Chú (Chữ Hán: 潘輝注; 1782 – 28 tháng 5, 1840), tự Lâm Khanh, hiệu Mai Phong; là quan triều nhà Nguyễn, và là nhà thơ, nhà thư tịch lớn, nhà bác học Việt Nam.

Mới!!: 1840 và Phan Huy Chú · Xem thêm »

Pháp

Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.

Mới!!: 1840 và Pháp · Xem thêm »

Phúc Kiến

Phúc Kiến là một tỉnh nằm ở ven biển đông nam của đại lục Trung Quốc.

Mới!!: 1840 và Phúc Kiến · Xem thêm »

Pyotr Ilyich Tchaikovsky

Pyotr Ilyich Tchaikovsky (tiếng Nga: Пётр Ильич Чайкoвский, Pjotr Il’ič Čajkovskij;r; Tên của ông cũng được dịch thành "Piotr" hay "Petr"; "Ilitsch", "Il'ich" hay "Illyich"; và "Tschaikowski", "Tschaikowsky", "Chajkovskij" và "Chaikovsky" (và các bản dịch khác; việc dich có khác nhau giữa các ngôn ngữ). Thư viện Quốc hội (Library of Congress) đã chuẩn hóa bằng cách dùng Peter Ilich Tchaikovsky. phát âm: Trai-cốp-xki; 7 tháng 5 năm 1840 (25 tháng 4 Lịch Julius) - 6 tháng 11 năm 1893) (25 tháng 10 Lịch Julius)Nga đã sử dụng cách nghi ngàt theo kiểu cũ trong thế kỷ 19, khiến tuổi thọ của ông kéo dài từ 25 tháng 4 năm 1840 – 25 tháng 10 năm 1893.

Mới!!: 1840 và Pyotr Ilyich Tchaikovsky · Xem thêm »

Richard von Krafft-Ebing

Richard Freiherr von Krafft-Ebing, tên đầy đủ là Richard Fridolin Joseph Freiherr Krafft von Festenberg auf Frohnberg, genannt von Ebing (sinh 14 tháng 8 năm 1840 ở Mannheim và qua đời ngày 22 tháng 12 năm 1902 tại Graz) là một bác sĩ tâm thần quân đội Áo-Hung, tác giả của một nghiên cứu của perversions tình dục có tiêu đề Psychopathia Sexualis, xuất bản năm 1886, trong đó phổ biến thuật ngữsadism và khổ dâm, kể từ khi thông qua thành ngôn ngữ hàng ngày, đề cập đến các công trình tương ứng của Leopold von Sacher-Masoch và Marquis de Sade.

Mới!!: 1840 và Richard von Krafft-Ebing · Xem thêm »

Sĩ quan

Sĩ quan là cán bộ thuộc Lực lượng Vũ trang của một quốc gia có chủ quyền, hoạt động trong lĩnh vực quân sự, đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo, chỉ huy, quản lý hoặc trực tiếp thực hiện một số nhiệm vụ khác được Nhà nước của Quốc gia đó phong, thăng quân hàm cấp Úy, Tá, Tướng.

Mới!!: 1840 và Sĩ quan · Xem thêm »

Số La Mã

Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.

Mới!!: 1840 và Số La Mã · Xem thêm »

Shibusawa Eiichi

Shibusawa Eiichi - một trong 12 người lập nên nước Nhật. sinh ngày 16 tháng 3 năm 1840 (năm Thiên Bảo thứ 11) tại tỉnh Saitama và mất ngày 11 tháng 11 năm 1931 (niên hiệu Chiêu Hòa năm thứ sáu), hưởng thọ 91 tuổi là một nhà công nghiệp Nhật Bản, ông được xem là thuỷ tổ của chủ nghĩa tư bản Nhật, một trong 12 người lập nên nước Nhật.

Mới!!: 1840 và Shibusawa Eiichi · Xem thêm »

Siméon-Denis Poisson

Siméon Denis Poisson (sinh ngày 21 tháng 6 năm 1781 - mất ngày 25 tháng 4 năm 1840) là nhà toán học, nhà vật lý người Pháp.

Mới!!: 1840 và Siméon-Denis Poisson · Xem thêm »

Sultan

Sultan Mehmed II của đế quốc Ottoman Sultan (tiếng Ả Rập: سلطان Sultān) là một tước hiệu chỉ định nhà vua được dùng ở các xứ nơi Hồi giáo là quốc giáo, và có nhiều ý nghĩa qua các đời.

Mới!!: 1840 và Sultan · Xem thêm »

Thụy Điển

Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Sverige), tên chính thức là Vương quốc Thụy Điển (tiếng Thuỵ Điển: Konungariket Sverige), là một vương quốc ở Bắc Âu giáp Na Uy ở phía Tây và Phần Lan ở phía Đông Bắc, nối với Đan Mạch bằng cầu Öresund ở phía Nam, phần biên giới còn lại giáp Biển Baltic và Biển Kattegat.

Mới!!: 1840 và Thụy Điển · Xem thêm »

Thứ Tư

Thứ Tư là một ngày trong tuần nằm giữa thứ Ba và thứ Năm.

Mới!!: 1840 và Thứ Tư · Xem thêm »

Thiên hoàng Kōkaku

là vị Thiên hoàng thứ 119 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Mới!!: 1840 và Thiên hoàng Kōkaku · Xem thêm »

Thomas Hardy

Thomas Hardy, OM (1840-1928) là nhà văn, nhà thơ người Anh.

Mới!!: 1840 và Thomas Hardy · Xem thêm »

Vĩ cầm

Vĩ cầm hay Violon (vi-ô-lông) là loại đàn có kích thước nhỏ nhất và thanh âm cao nhất trong họ vĩ cầm.

Mới!!: 1840 và Vĩ cầm · Xem thêm »

Vật lý học

UDF 423 Vật lý học (tiếng Anh: Physics, từ tiếng Hy Lạp cổ: φύσις có nghĩa là kiến thức về tự nhiên) là một môn khoa học tự nhiên tập trung vào sự nghiên cứu vật chấtRichard Feynman mở đầu trong cuốn ''Bài giảng'' của ông về giả thuyết nguyên tử, với phát biểu ngắn gọn nhất của ông về mọi tri thức khoa học: "Nếu có một thảm họa mà mọi kiến thức khoa học bị phá hủy, và chúng ta chỉ được phép truyền lại một câu để lại cho thế hệ tương lai..., vậy thì câu nào sẽ chứa nhiều thông tin với ít từ nhất? Tôi tin rằng đó là...

Mới!!: 1840 và Vật lý học · Xem thêm »

Viola

Viola, tiếng Việt vĩ cầm trầm hay đề cầm là một loại đàn thuộc cùng họ với vĩ cầm.

Mới!!: 1840 và Viola · Xem thêm »

Vua

Vua (tiếng Anh: Monarch, tiếng Trung: 君主) là người đứng đầu tối cao, thực tế hoặc biểu tượng, của một chính quyền; trực tiếp hoặc gián tiếp có danh dự, quyền cai trị, cầm quyền ở một quốc gia Một quốc gia mà cấu trúc chính quyền có vua đứng đầu được gọi là nước quân chủ.

Mới!!: 1840 và Vua · Xem thêm »

Vương quốc Phổ

Vương quốc Phổ (Königreich Preußen) là một vương quốc trong lịch sử Đức tồn tại từ năm 1701 đến 1918.

Mới!!: 1840 và Vương quốc Phổ · Xem thêm »

10 tháng 2

Ngày 10 tháng 2 là ngày thứ 41 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 10 tháng 2 · Xem thêm »

11 tháng 12

Ngày 11 tháng 12 là ngày thứ 345 (346 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 11 tháng 12 · Xem thêm »

12 tháng 11

Ngày 12 tháng 11 là ngày thứ 316 (317 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 12 tháng 11 · Xem thêm »

13 tháng 2

Ngày 13 tháng 2 là ngày thứ 44 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 13 tháng 2 · Xem thêm »

13 tháng 5

Ngày 13 tháng 5 là ngày thứ 133 (134 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 13 tháng 5 · Xem thêm »

14 tháng 11

Ngày 14 tháng 11 là ngày thứ 318 (319 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 14 tháng 11 · Xem thêm »

14 tháng 8

Ngày 14 tháng 8 là ngày thứ 226 (227 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 14 tháng 8 · Xem thêm »

15 tháng 11

Ngày 15 tháng 11 là ngày thứ 319 (320 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 15 tháng 11 · Xem thêm »

16 tháng 10

Ngày 16 tháng 10 là ngày thứ 289 (290 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 16 tháng 10 · Xem thêm »

16 tháng 3

Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 16 tháng 3 · Xem thêm »

17 tháng 12

Ngày 17 tháng 12 là ngày thứ 351 (352 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 17 tháng 12 · Xem thêm »

1758

Năm 1758 (số La Mã: MDCCLVIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: 1840 và 1758 · Xem thêm »

1770

1770 (MDCCLXX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai của lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu, chậm hơn 11 ngày, của lịch Julius).

Mới!!: 1840 và 1770 · Xem thêm »

1771

1771 (số La Mã: MDCCLXXI) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ Ba trong lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy, chậm hơn 11 ngày, trong lịch Julius).

Mới!!: 1840 và 1771 · Xem thêm »

1772

1772 (MDCCLXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào ngày thứ Tư của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu vào ngày Chủ Nhật theo lịch Julius).

Mới!!: 1840 và 1772 · Xem thêm »

1774

1774 (MDCCLXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Tư, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).

Mới!!: 1840 và 1774 · Xem thêm »

1781

Năm 1781 (MDCCLXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai theo lịch Gregory (hoặc năm thường bắt đầu vào thứ sáu theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: 1840 và 1781 · Xem thêm »

1782

Năm 1782 (số La Mã: MDCCLXXXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: 1840 và 1782 · Xem thêm »

1801

Năm 1801 (MDCCCI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào thứ Ba của lịch Julius chậm hơn 12 ngày.

Mới!!: 1840 và 1801 · Xem thêm »

1873

1873 (số La Mã: MDCCCLXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 1873 · Xem thêm »

1893

Năm 1893 (MDCCCXCIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Mới!!: 1840 và 1893 · Xem thêm »

1897

Theo lịch Gregory, năm 1897 (số La Mã: MDCCCXCVII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Sáu.

Mới!!: 1840 và 1897 · Xem thêm »

1900

1900 (số La Mã: MCM) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 1900 · Xem thêm »

1902

1902 (số La Mã: MCMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 1902 · Xem thêm »

1904

1904 (số La Mã: MCMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 1904 · Xem thêm »

1905

1905 (số La Mã: MCMV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 1905 · Xem thêm »

1908

1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 1908 · Xem thêm »

1917

1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 1917 · Xem thêm »

1926

1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 1926 · Xem thêm »

1928

1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 1928 · Xem thêm »

1931

1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 1931 · Xem thêm »

2 tháng 3

Ngày 2 tháng 3 là ngày thứ 61 (62 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 2 tháng 3 · Xem thêm »

2 tháng 4

Ngày 2 tháng 4 là ngày thứ 92 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 93 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1840 và 2 tháng 4 · Xem thêm »

2 tháng 6

Ngày 2 tháng 6 là ngày thứ 153 (154 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 2 tháng 6 · Xem thêm »

2 tháng 7

Ngày 2 tháng 7 là ngày thứ 183 (184 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 2 tháng 7 · Xem thêm »

21 tháng 9

Ngày 21 tháng 9 là ngày thứ 264 (265 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 21 tháng 9 · Xem thêm »

24 tháng 1

Ngày 24 tháng 1 là ngày thứ 24 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 24 tháng 1 · Xem thêm »

24 tháng 6

Ngày 24 tháng 6 là ngày thứ 175 (176 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 24 tháng 6 · Xem thêm »

25 tháng 4

Ngày 25 tháng 4 là ngày thứ 115 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 116 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: 1840 và 25 tháng 4 · Xem thêm »

27 tháng 5

Ngày 27 tháng 5 là ngày thứ 147 (148 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 27 tháng 5 · Xem thêm »

28 tháng 6

Ngày 28 tháng 6 là ngày thứ 179 (180 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 28 tháng 6 · Xem thêm »

28 tháng 7

Ngày 28 tháng 7 là ngày thứ 209 (210 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 28 tháng 7 · Xem thêm »

3 tháng 2

Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ 34 trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 3 tháng 2 · Xem thêm »

5 tháng 11

Ngày 5 tháng 11 là ngày thứ 309 (310 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 5 tháng 11 · Xem thêm »

5 tháng 7

Ngày 5 tháng 7 là ngày thứ 186 (187 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 5 tháng 7 · Xem thêm »

7 tháng 5

Ngày 7 tháng 5 là ngày thứ 127 (128 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 7 tháng 5 · Xem thêm »

7 tháng 6

Ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 158 (159 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: 1840 và 7 tháng 6 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »