45 quan hệ: Đế quốc Ottoman, Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ, Édouard Mortier, Dolley Madison, François-René de Chateaubriand, George IV của Liên hiệp Anh và Ireland, Jean-Baptiste Bessières, Joseph Bonaparte, Joseph Fourier, Lịch Julius, Số La Mã, Serbia, Thứ Sáu, 12 tháng 2, 13 tháng 2, 17 tháng 5, 1793, 18 tháng 11, 1813, 1817, 1821, 1823, 1827, 1830, 1834, 1835, 1838, 1839, 1843, 1844, 1848, 1849, 1854, 2 tháng 10, 20 tháng 5, 21 tháng 11, 21 tháng 3, 23 tháng 9, 27 tháng 7, 28 tháng 1, 3 tháng 11, 3 tháng 5, 4 tháng 9, 7 tháng 1, 9 tháng 6.
Đế quốc Ottoman
Đế quốc Ottoman hay Đế quốc Osman (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: دولتِ عَليه عُثمانيه Devlet-i Âliye-i Osmâniyye, dịch nghĩa "Nhà nước Ottoman Tối cao"; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ hiện đại: Osmanlı İmparatorluğu), cũng thỉnh thoảng được gọi là Đế quốc Thổ Nhĩ Kỳ, là một quốc hiệu Thổ Nhĩ Kỳ đã tồn tại từ năm 1299 đến 1923.
Mới!!: 1768 và Đế quốc Ottoman · Xem thêm »
Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ
Martha Washington, Đệ Nhất Phu nhân đầu tiên của Hoa Kỳ. Melania Trump, Đệ Nhất Phu nhân hiện nay của Hoa Kỳ (2017-đương nhiệm). Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ là chức danh không chính thức dành cho bà chủ Nhà Trắng, và thường vị trí này thuộc về phu nhân Tổng thống Hoa Kỳ.
Mới!!: 1768 và Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ · Xem thêm »
Édouard Mortier
Adolphe Édouard Casimir Joseph Mortier, Công tước xứ Trévise (13 tháng 2 năm 1768 – 28 tháng 7 năm 1835) là một thống chế dưới thời Napoleon I. Ông là một trong 18 người bị ám sát bởi Giuseppe Marco Fieschi theo lệnh vua Louis Philippe I vào năm 1835.
Mới!!: 1768 và Édouard Mortier · Xem thêm »
Dolley Madison
Dolley Payne Todd Madison (20 tháng 5 năm 1768 - 12 tháng 7 năm 1849) là vợ của James Madison, tổng thống Hoa Kỳ từ năm 1809 đến 1817.
Mới!!: 1768 và Dolley Madison · Xem thêm »
François-René de Chateaubriand
François-René de Chateaubriand, vẽ bởi Anne-Louis Girodet de Roussy-Trioson, đầu thế kỷ 19 François-René, Tử tước của Chateaubriand (4 tháng 9 năm 1768 - 4 tháng 7 năm 1848) là một nhà văn, chính trị gia và nhà ngoại giao người Pháp.
Mới!!: 1768 và François-René de Chateaubriand · Xem thêm »
George IV của Liên hiệp Anh và Ireland
George IV (tên tiếng Anh: George Augustus Frederick; Hán Việt: Kiều Trị Áo Cổ Tư Phì Đặc Liệt, 12 tháng 8 năm 1762 – 26 tháng 6 năm 1830) là vua của Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland đồng thời là Vua của Hanover từ sau cái chết của phụ vương, George III, vào ngày 29 tháng 1 năm 1820, cho đến khi chính ông qua đời 10 năm sau.
Mới!!: 1768 và George IV của Liên hiệp Anh và Ireland · Xem thêm »
Jean-Baptiste Bessières
Jean-Baptiste Bessières, Công tước xứ Istria (6 tháng 8 năm 1768 – 1 tháng 5 năm 1813) là một thống chế Pháp thời kì Napoleon. Em trai của ông, Bertrand, theo con đường của ông và cuối cùng đã trở thành một tướng sư đoàn.
Mới!!: 1768 và Jean-Baptiste Bessières · Xem thêm »
Joseph Bonaparte
Joseph-Napoleon Bonaparte (7 tháng Một 1768 – 28 tháng 7 năm 1844) là anh trai của Napoleon Bonaparte, người đặt ông lên làm vua của Napoli và Sicilia (1806-1808), sau đó là vua Tây Ban Nha (1808-1813).
Mới!!: 1768 và Joseph Bonaparte · Xem thêm »
Joseph Fourier
Jean Baptiste Joseph Fourier (21 tháng 3 năm 1768 – 16 tháng 5 năm 1830) là một nhà toán học và nhà vật lý người Pháp.
Mới!!: 1768 và Joseph Fourier · Xem thêm »
Lịch Julius
Lịch Julius, hay như trước đây phiên âm từ tiếng Pháp sang là lịch Juliêng, được Julius Caesar giới thiệu năm 46 TCN và có hiệu lực từ năm 45 TCN (709 ab urbe condita).
Mới!!: 1768 và Lịch Julius · Xem thêm »
Số La Mã
Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.
Mới!!: 1768 và Số La Mã · Xem thêm »
Serbia
Serbia - tên chính thức là Cộng hòa Serbia (phiên âm: Xéc-bi-a, tiếng Serbia: Република Србија - Republika Srbija) - là một quốc gia không giáp biển thuộc khu vực đông nam châu Âu.
Mới!!: 1768 và Serbia · Xem thêm »
Thứ Sáu
Thứ Sáu là một ngày trong tuần và nằm giữa thứ Năm và thứ Bảy.
Mới!!: 1768 và Thứ Sáu · Xem thêm »
12 tháng 2
Ngày 12 tháng 2 là ngày thứ 43 trong lịch Gregory.
Mới!!: 1768 và 12 tháng 2 · Xem thêm »
13 tháng 2
Ngày 13 tháng 2 là ngày thứ 44 trong lịch Gregory.
Mới!!: 1768 và 13 tháng 2 · Xem thêm »
17 tháng 5
Ngày 17 tháng 5 là ngày thứ 137 (138 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: 1768 và 17 tháng 5 · Xem thêm »
1793
Năm 1793 (số La Mã: MDCCXCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: 1768 và 1793 · Xem thêm »
18 tháng 11
Ngày 18 tháng 11 là ngày thứ 322 (323 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: 1768 và 18 tháng 11 · Xem thêm »
1813
1813 (số La Mã: MDCCCXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: 1768 và 1813 · Xem thêm »
1817
1817 (số La Mã: MDCCCXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: 1768 và 1817 · Xem thêm »
1821
1821 (số La Mã: MDCCCXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 1768 và 1821 · Xem thêm »
1823
Năm 1823 (MDCCCXXIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ tư trong lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ hai, chậm hơn 12 ngày trong lịch Julius.
Mới!!: 1768 và 1823 · Xem thêm »
1827
1827 (số La Mã: MDCCCXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 1768 và 1827 · Xem thêm »
1830
1830 (số La Mã: MDCCCXXX) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: 1768 và 1830 · Xem thêm »
1834
1834 (số La Mã: MDCCCXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: 1768 và 1834 · Xem thêm »
1835
1835 (số La Mã: MDCCCXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: 1768 và 1835 · Xem thêm »
1838
1838 (số La Mã: MDCCCXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 1768 và 1838 · Xem thêm »
1839
1839 (số La Mã: MDCCCXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 1768 và 1839 · Xem thêm »
1843
Năm 1843 (MDCCCXLIII) là một năm bắt đầu từ ngày chủ nhật theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ sáu chậm 12 ngày theo lịch Julius.
Mới!!: 1768 và 1843 · Xem thêm »
1844
Năm 1844 (MDCCCXLIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ bảy chậm 12 ngày theo lịch Julius.
Mới!!: 1768 và 1844 · Xem thêm »
1848
1848 (số La Mã: MDCCCXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: 1768 và 1848 · Xem thêm »
1849
1849 (số La Mã: MDCCCXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 1768 và 1849 · Xem thêm »
1854
1854 (số La Mã: MDCCCLIV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: 1768 và 1854 · Xem thêm »
2 tháng 10
Ngày 2 tháng 10 là ngày thứ 275 (276 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: 1768 và 2 tháng 10 · Xem thêm »
20 tháng 5
Ngày 20 tháng 5 là ngày thứ 140 (141 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: 1768 và 20 tháng 5 · Xem thêm »
21 tháng 11
Ngày 21 tháng 11 là ngày thứ 325 trong mỗi năm thường (thứ 326 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: 1768 và 21 tháng 11 · Xem thêm »
21 tháng 3
Ngày 21 tháng 3 là ngày thứ 80 trong mỗi năm thường (ngày thứ 81 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: 1768 và 21 tháng 3 · Xem thêm »
23 tháng 9
Ngày 23 tháng 9 là ngày thứ 266 (267 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: 1768 và 23 tháng 9 · Xem thêm »
27 tháng 7
Ngày 27 tháng 7 là ngày thứ 208 (209 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: 1768 và 27 tháng 7 · Xem thêm »
28 tháng 1
Ngày 28 tháng 1 là ngày thứ 28 trong lịch Gregory.
Mới!!: 1768 và 28 tháng 1 · Xem thêm »
3 tháng 11
Ngày 3 tháng 11 là ngày thứ 307 (308 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: 1768 và 3 tháng 11 · Xem thêm »
3 tháng 5
Ngày 3 tháng 5 là ngày thứ 123 (124 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: 1768 và 3 tháng 5 · Xem thêm »
4 tháng 9
Ngày 4 tháng 9 là ngày thứ 247 (248 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: 1768 và 4 tháng 9 · Xem thêm »
7 tháng 1
Ngày 7 tháng 1 là ngày thứ 7 trong lịch Gregory.
Mới!!: 1768 và 7 tháng 1 · Xem thêm »
9 tháng 6
Ngày 9 tháng 6 là ngày thứ 160 (161 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: 1768 và 9 tháng 6 · Xem thêm »