Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Yūshio (lớp tàu ngầm)

Mục lục Yūshio (lớp tàu ngầm)

Tàu ngầm lớp Yūshio (tiếng Nhật: ゆうしお) là loại tàu ngầm điện-diesel do Nhật Bản chế tạo cho Lực lượng Phòng vệ Biển.

9 quan hệ: Harushio (lớp tàu ngầm), Khí động lực học, Lực lượng Phòng vệ Biển Nhật Bản, Nút (đơn vị), Ra đa, Sonar, Tàu ngầm, Tấn, Tiếng Nhật.

Harushio (lớp tàu ngầm)

Tàu ngầm lớp Harushio (tiếng Nhật:はるしお) là loại tàu ngầm điện-diesel của Lực lượng Phòng vệ Biển Nhật Bản.

Mới!!: Yūshio (lớp tàu ngầm) và Harushio (lớp tàu ngầm) · Xem thêm »

Khí động lực học

Khí động lực học là môn học nghiên cứu về dòng chảy của chất khí, được nghiên cứu đầu tiên bởi George Cayley vào thập niên 1800.

Mới!!: Yūshio (lớp tàu ngầm) và Khí động lực học · Xem thêm »

Lực lượng Phòng vệ Biển Nhật Bản

Lực lượng Phòng vệ Biển Nhật Bản (kanji:海上自衛隊, rōmaji: kaijyōjieitai, Hán-Việt: Hải thượng Tự vệ đội) là một trong ba quân chủng thuộc Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản.

Mới!!: Yūshio (lớp tàu ngầm) và Lực lượng Phòng vệ Biển Nhật Bản · Xem thêm »

Nút (đơn vị)

Nút (tiếng Anh: knot) là đơn vị đo tốc độ tương đương 1 hải lý/giờ hay 1852 m/h.

Mới!!: Yūshio (lớp tàu ngầm) và Nút (đơn vị) · Xem thêm »

Ra đa

Anten ra đa khoảng cách lớn (đường kính khoảng 40 m (130 ft) quay trên một đường nhất định để quan sát các hoạt động gần đường chân trời. Radar máy bay Ra đa (phiên âm từ tiếng Pháp: radar) là thuật ngữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh: Radio Detection and Ranging (dò tìm và định vị bằng sóng vô tuyến) hay của Radio Angle Detection and Ranging (dò tìm và định vị góc bằng sóng vô tuyến) trong tiếng Anh.

Mới!!: Yūshio (lớp tàu ngầm) và Ra đa · Xem thêm »

Sonar

Tàu khu trục của Pháp F70 type ''La Motte-Picquet'' với các sonar độ sâu thay đổi (Variable Depth Sonar, VDS) loại DUBV43 hoặc DUBV43C đảo Keri 20 km. Sonar (viết tắt từ tiếng Anh: sound navigation and ranging) là một kỹ thuật sử dụng sự lan truyền âm thanh (thường là dưới nước) để tìm đường di chuyển (tức đạo hàng), liên lạc hoặc phát hiện các đối tượng khác ở trên mặt, trong lòng nước hoặc dưới đáy nước, như các cá, tàu bè, vật thể trôi nổi hoặc chìm trong bùn cát đáy, v.v. Tiếng Việt còn dịch là sóng âm phản xạ, bỏ lọt sonar chỉ nghe mà không chịu phát ra sóng để phản xạ.

Mới!!: Yūshio (lớp tàu ngầm) và Sonar · Xem thêm »

Tàu ngầm

Một chiếc tàu ngầm Typhoon 3 Tàu ngầm, còn gọi là tiềm thủy đĩnh, là một loại tàu đặc biệt hoạt động dưới nước.

Mới!!: Yūshio (lớp tàu ngầm) và Tàu ngầm · Xem thêm »

Tấn

Trong khoa đo lường, tấn là đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam, hiện nay tương đương với 1000 kilôgam, tức là một mêgagam, được sử dụng trong giao dịch thương mại ở Việt Nam.

Mới!!: Yūshio (lớp tàu ngầm) và Tấn · Xem thêm »

Tiếng Nhật

Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).

Mới!!: Yūshio (lớp tàu ngầm) và Tiếng Nhật · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Tàu ngầm lớp Yushio, Tàu ngầm lớp Yūshio.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »