26 quan hệ: Chữ Hán, Hán Cao Tổ, Hán Nguyên Đế, Hán Thành Đế, Hán thư, Hán Tuyên Đế, Hứa Bình Quân, Hoàng hậu, Hoàng thái hậu, Hoắc Quang, Hoắc Thành Quân, Lịch sử Trung Quốc, Nhà Hán, Thái tử, Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế), Vương Chính Quân, 16 TCN, 28 TCN, 33 TCN, 44 TCN, 49 TCN, 52 TCN, 64 TCN, 66 TCN, 71 TCN, 74 TCN.
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Tuyên Đế) và Chữ Hán · Xem thêm »
Hán Cao Tổ
Hán Cao Tổ (chữ Hán: 漢高祖; 256 TCN – 1 tháng 6 năm 195 TCN), là vị hoàng đế khai quốc của triều đại nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Tuyên Đế) và Hán Cao Tổ · Xem thêm »
Hán Nguyên Đế
Hán Nguyên Đế (chữ Hán: 漢元帝; 76 TCN - 33 TCN), tên thật là Lưu Thích (劉奭), là vị Hoàng đế thứ 11 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Tuyên Đế) và Hán Nguyên Đế · Xem thêm »
Hán Thành Đế
Hán Thành Đế (chữ Hán: 汉成帝; 51 TCN – 18 tháng 3, 7 TCN), tên thật là Lưu Ngao (劉驁) là vị Hoàng đế thứ 12 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Tuyên Đế) và Hán Thành Đế · Xem thêm »
Hán thư
Hán thư (Phồn thể: 漢書; giản thể: 汉书) là một tài liệu lịch sử Trung Quốc cổ đại viết về giai đoạn lịch sử thời Tây Hán từ năm 206 TCN đến năm 25.
Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Tuyên Đế) và Hán thư · Xem thêm »
Hán Tuyên Đế
Hán Tuyên Đế (chữ Hán: 漢宣帝; 91 TCN - 49 TCN), tên thật là Lưu Tuân (劉詢), là vị Hoàng đế thứ 10 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 74 TCN đến năm 49 TCN, tổng cộng 25 năm.
Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Tuyên Đế) và Hán Tuyên Đế · Xem thêm »
Hứa Bình Quân
Hứa Bình Quân (chữ Hán: 许平君; ? - 71 TCN), thường được gọi Cung Ai hoàng hậu (恭哀皇后) hoặc Hiếu Tuyên Hứa hoàng hậu (孝宣许皇后), là Hoàng hậu đầu tiên của Hán Tuyên Đế Lưu Tuân, mẹ ruột của Hán Nguyên Đế Lưu Thích trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Tuyên Đế) và Hứa Bình Quân · Xem thêm »
Hoàng hậu
Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.
Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Tuyên Đế) và Hoàng hậu · Xem thêm »
Hoàng thái hậu
Hoàng thái hậu (chữ Hán: 皇太后; tiếng Anh: Dowager Empress, Empress Dowager hay Empress Mother), thường được gọi tắt là Thái hậu (太后), tước vị dành cho mẹ ruột của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng hậu của vị Hoàng đế trước đó đã mất, và do Hoàng đế đang tại vị tôn phong.
Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Tuyên Đế) và Hoàng thái hậu · Xem thêm »
Hoắc Quang
Chân dung Hoắc Quang trong sách ''Tam tài đồ hội''. Hoắc Quang (chữ Hán: 霍光, bính âm: Zimeng, 130 TCN - 68 TCN), tên tự là Tử Mạnh (子孟), nguyên là người huyện Bình Dương, quận Hà Đông; là chính trị gia, đại thần phụ chính dưới thời nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Tuyên Đế) và Hoắc Quang · Xem thêm »
Hoắc Thành Quân
Hoắc Thành Quân (chữ Hán: 霍成君, 87 TCN - 54 TCN), hay Hiếu Tuyên Hoắc hoàng hậu (孝宣霍皇后), là Hoàng hậu thứ hai của Hán Tuyên Đế Lưu Tuân, vị Hoàng đế thứ 10 của nhà Hán.
Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Tuyên Đế) và Hoắc Thành Quân · Xem thêm »
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Tuyên Đế) và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »
Nhà Hán
Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).
Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Tuyên Đế) và Nhà Hán · Xem thêm »
Thái tử
Thái tử (chữ Hán: 太子), gọi đầy đủ là Hoàng thái tử (皇太子), là danh vị dành cho Trữ quân kế thừa của Hoàng đế.
Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Tuyên Đế) và Thái tử · Xem thêm »
Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế)
Hiếu Chiêu Thượng Quan hoàng hậu (chữ Hán: 孝昭上官皇后, 89 TCN - 37 TCN), còn gọi là Thượng Quan thái hậu (上官太后), là Hoàng hậu duy nhất của Hán Chiêu Đế Lưu Phất Lăng, vị Hoàng đế thứ 8 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Tuyên Đế) và Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) · Xem thêm »
Vương Chính Quân
Vương Chính Quân (chữ Hán: 王政君; 71 TCN - 3 tháng 2, 13), thường được gọi là Hiếu Nguyên Vương hoàng hậu (孝元王皇后) hoặc Hiếu Nguyên hoàng thái hậu (孝元皇太后), là Hoàng hậu duy nhất của Hán Nguyên Đế Lưu Thích, mẹ của Hán Thành Đế Lưu Ngao trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Tuyên Đế) và Vương Chính Quân · Xem thêm »
16 TCN
Năm 16 TCN là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Tuyên Đế) và 16 TCN · Xem thêm »
28 TCN
Năm 28 TCN là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Tuyên Đế) và 28 TCN · Xem thêm »
33 TCN
Năm 33 TCN là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Tuyên Đế) và 33 TCN · Xem thêm »
44 TCN
Năm 44 TCN là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Tuyên Đế) và 44 TCN · Xem thêm »
49 TCN
Năm 49 TCN là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Tuyên Đế) và 49 TCN · Xem thêm »
52 TCN
Năm 52 TCN là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Tuyên Đế) và 52 TCN · Xem thêm »
64 TCN
Năm 64 TCN là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Tuyên Đế) và 64 TCN · Xem thêm »
66 TCN
Năm 66 TCN là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Tuyên Đế) và 66 TCN · Xem thêm »
71 TCN
Năm 71 TCN là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Tuyên Đế) và 71 TCN · Xem thêm »
74 TCN
Năm 74 TCN là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Tuyên Đế) và 74 TCN · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
Hiếu Tuyên Vương hoàng hậu, Hiếu Tuyên hoàng hậu.