Mục lục
12 quan hệ: Chế độ quân chủ, Chư hầu, Lịch sử Trung Quốc, Nhà Chu, Nhà Hạ, Việt (nước), Việt hầu Vô Dư, Việt vương Vô Dư, 193 TCN, 201 TCN, 361 TCN, 372 TCN.
Chế độ quân chủ
Chế độ quân chủ hoặc quân chủ chế hay còn gọi là Chế độ quân quyền, là một thể chế hình thức chính quyền mà trong đó người đứng đầu nhà nước là nhà vua hoặc nữ vương.
Chư hầu
Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.
Xem Vô Dư và Chư hầu
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Xem Vô Dư và Lịch sử Trung Quốc
Nhà Chu
Nhà Chu là triều đại phong kiến trong lịch sử Trung Quốc, triều đại này nối tiếp sau nhà Thương và trước nhà Tần ở Trung Quốc.
Xem Vô Dư và Nhà Chu
Nhà Hạ
Nhà Hạ hay triều Hạ (khoảng thế kỷ 21 TCN-khoảng thế kỷ 16 TCN) là triều đại Trung Nguyên đầu tiên theo chế độ thế tập được ghi chép trong sách sử truyền thống Trung Quốc.
Xem Vô Dư và Nhà Hạ
Việt (nước)
Việt quốc (Phồn thể: 越國; giản thể: 越国), còn gọi Ư Việt (於越), là một chư hầu nhà Chu thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Việt hầu Vô Dư
Vô Dư, họ Tự - là tên vị quân chủ đầu tiên của nước Việt - một quốc gia từng tồn tại không dưới 1500 năm trong lịch sử Trung Quốc, theo Sử Ký Tư Mã Thiên - Việt vương Câu Tiễn thế gia - thì ông là con thứ của vua Thiếu Khang và là em khác mẹ của đế Trữ nhà Hạ.
Việt vương Vô Dư
Việt vương Vô Dư (chữ Hán: 越王無余,?-361 TCN), tên thật là Lạc Vô Dư (雒無余) hay Lạc Mãng An (雒莽安), Lạc Chi HầuSử ký, Việt thế gia (雒之侯), là vị vua thứ 40Sử ký, Việt thế gia hay 41 của nước Việt, chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
193 TCN
Năm 193 TCN là một năm trong lịch Julius.
Xem Vô Dư và 193 TCN
201 TCN
Năm 201 TCN là một năm trong lịch Julius.
Xem Vô Dư và 201 TCN
361 TCN
361 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Xem Vô Dư và 361 TCN
372 TCN
372 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Xem Vô Dư và 372 TCN