7 quan hệ: Đế quốc Ottoman, Brăila, Bulgaria, Euro, Nam Cực, Sofia, Tiếng Bulgaria.
Đế quốc Ottoman
Đế quốc Ottoman hay Đế quốc Osman (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: دولتِ عَليه عُثمانيه Devlet-i Âliye-i Osmâniyye, dịch nghĩa "Nhà nước Ottoman Tối cao"; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ hiện đại: Osmanlı İmparatorluğu), cũng thỉnh thoảng được gọi là Đế quốc Thổ Nhĩ Kỳ, là một quốc hiệu Thổ Nhĩ Kỳ đã tồn tại từ năm 1299 đến 1923.
Mới!!: Viện Hàn lâm Khoa học Bulgaria và Đế quốc Ottoman · Xem thêm »
Brăila
Braila là một đô thị thuộc hạt Brăila, România.
Mới!!: Viện Hàn lâm Khoa học Bulgaria và Brăila · Xem thêm »
Bulgaria
Bulgaria (tiếng Bulgaria: България, Balgariya, Tiếng Việt: Bun-ga-ri), tên chính thức là Cộng hòa Bulgaria (Република България, Republika Balgariya) là một quốc gia nằm tại khu vực đông nam châu Âu.
Mới!!: Viện Hàn lâm Khoa học Bulgaria và Bulgaria · Xem thêm »
Euro
Euro (€; mã ISO: EUR, còn gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu) là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu, là tiền tệ chính thức trong 18 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu (Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Đức, Hà Lan, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Estonia, Latvia, Litva) và trong 6 nước và lãnh thổ không thuộc Liên minh châu Âu.
Mới!!: Viện Hàn lâm Khoa học Bulgaria và Euro · Xem thêm »
Nam Cực
Nam Cực Nam Cực hay Cực Nam Địa lý là điểm có vĩ độ bằng -90 độ trên Trái Đất.
Mới!!: Viện Hàn lâm Khoa học Bulgaria và Nam Cực · Xem thêm »
Sofia
Sofia (phiên âm: Xô-phi-a)(tiếng Bulgaria: София Sofiya), là thủ đô và là thành phố lớn nhất của Cộng hòa Bulgaria với dân số 1.270.010 (là thành phố lớn thứ 14 ở Liên minh châu Âu), và dân số là 1.386.702 trong vùng đô thị, Đô thị Thủ đô.
Mới!!: Viện Hàn lâm Khoa học Bulgaria và Sofia · Xem thêm »
Tiếng Bulgaria
Tiếng Bungary (български, bǎlgarski) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, một thành viên của nhánh Xlavơ.
Mới!!: Viện Hàn lâm Khoa học Bulgaria và Tiếng Bulgaria · Xem thêm »