Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

U Công

Mục lục U Công

U Công (chữ Hán: 幽公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

18 quan hệ: Điệu Vương, Chế độ quân chủ, Chữ Hán, Lỗ U công, Lý Kỳ (hoàng đế), Linh Công, Tấn U công, Thành Hán, Thụy hiệu, Trần U công, Trịnh Linh công, Trịnh U công, Tuyên Vương, U Bá, U Vương, Uy Vương, Vũ Công (thụy hiệu), Văn Công.

Điệu Vương

Điệu Vương (chữ Hán: 悼王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ và quan lại tướng lĩnh.

Mới!!: U Công và Điệu Vương · Xem thêm »

Chế độ quân chủ

Chế độ quân chủ hoặc quân chủ chế hay còn gọi là Chế độ quân quyền, là một thể chế hình thức chính quyền mà trong đó người đứng đầu nhà nước là nhà vua hoặc nữ vương.

Mới!!: U Công và Chế độ quân chủ · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: U Công và Chữ Hán · Xem thêm »

Lỗ U công

Lỗ U công (chữ Hán: 魯幽公, trị vì 986 TCN-973 TCN), tên thật là Cơ Tể (姬宰), là vị quân chủ thứ tư của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: U Công và Lỗ U công · Xem thêm »

Lý Kỳ (hoàng đế)

Lý Kỳ (314–338), tên tự Thế Vận (世運), thụy hiệu Cung Đô U công (邛都幽公), là một Hoàng đế của nước Thành trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: U Công và Lý Kỳ (hoàng đế) · Xem thêm »

Linh Công

Linh Công (chữ Hán: 灵公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: U Công và Linh Công · Xem thêm »

Tấn U công

Tấn U công (chữ Hán: 晋幽公, cai trị: 439 TCN – 422 TCN hoặc 433 TCN - 416 TCN), tên thật là Cơ Liễu (姬柳), là vị vua thứ 37 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: U Công và Tấn U công · Xem thêm »

Thành Hán

Đại Thành Hán (tiếng Trung: giản thể 成汉; phồn thể: 成漢; bính âm: Chénghàn) (304-347) là một tiểu quốc trong thời kỳ Ngũ Hồ Thập lục quốc vào cuối thời kỳ nhà Tấn (265-420) tại Trung Quốc.

Mới!!: U Công và Thành Hán · Xem thêm »

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Mới!!: U Công và Thụy hiệu · Xem thêm »

Trần U công

Trần U công (chữ Hán: 陳幽公; trị vì: 854 TCN - 832 TCN), tên thật là Quy Ninh (媯寧), là vị vua thứ sáu của nước Trần – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: U Công và Trần U công · Xem thêm »

Trịnh Linh công

Trịnh Linh công (chữ Hán: 鄭靈公/郑灵公; trị vì: 606 TCN–605 TCNSử ký, Trịnh thế gia), hay Trịnh U côngXuân Thu tam truyện, tập 3, tr 190, tên thật là Cơ Tử Di (姬子夷)Sử ký, Trịnh thế gia, là vị vua thứ 10 của nước Trịnh – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: U Công và Trịnh Linh công · Xem thêm »

Trịnh U công

Trịnh U công (chữ Hán: 鄭幽公; trị vì: 424 TCNSử ký, Trịnh thế gia), tên thật là Cơ Dĩ (姬已), là vị vua thứ 22 của nước Trịnh – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: U Công và Trịnh U công · Xem thêm »

Tuyên Vương

Tuyên Vương (chữ Hán: 宣王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: U Công và Tuyên Vương · Xem thêm »

U Bá

U Bá (chữ Hán: 幽伯) là thụy hiệu của 1 số vị quân chủ.

Mới!!: U Công và U Bá · Xem thêm »

U Vương

U Vương (chữ Hán: 幽王 hoặc 禑王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: U Công và U Vương · Xem thêm »

Uy Vương

Uy Vương (chữ Hán 咸王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: U Công và Uy Vương · Xem thêm »

Vũ Công (thụy hiệu)

Vũ Công (chữ Hán: 武公 hay 宇公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ chư hầu hoặc tướng lĩnh quan lại, trong Tiếng Việt chữ Vũ (武) đôi khi còn được đọc là Võ.

Mới!!: U Công và Vũ Công (thụy hiệu) · Xem thêm »

Văn Công

Văn Công (chữ Hán: 文公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: U Công và Văn Công · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »