Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Tỷ lệ lạm phát

Mục lục Tỷ lệ lạm phát

Tỷ lệ lạm phát (tiếng Anh: Inflation rate) là tốc độ tăng mặt bằng giá của nền kinh tế.

Mục lục

  1. 12 quan hệ: Biến số, Chỉ số giá tiêu dùng, Chỉ số giảm phát GDP, Cung ứng tiền tệ, Giá cả, Giảm phát, Giỏ hàng hóa, Kinh tế, Lãi suất, Lạm phát, Tiếng Anh, Tiền lương.

Biến số

Trong lịch sử toán học, biến số là một số có giá trị bất kỳ, không bắt buộc phải duy nhất có một giá trị (không có giá trị nhất định), biến số là số có thể thay đổi giá trị trong một tình huống có thể thay đổi.

Xem Tỷ lệ lạm phát và Biến số

Chỉ số giá tiêu dùng

Chỉ số giá tiêu dùng (hay được viết tắt là CPI, từ các chữ tiếng Anh Consumer Price Index) là chỉ số tính theo phần trăm để phản ánh mức thay đổi tương đối của giá hàng tiêu dùng theo thời gian.

Xem Tỷ lệ lạm phát và Chỉ số giá tiêu dùng

Chỉ số giảm phát GDP

Chỉ số giảm phát GDP (tGDP deflator), còn gọi là Chỉ số điều chỉnh GDP thường được ký hiệu là DGDP, là chỉ số tính theo phần trăm phản ánh mức giá chung của tất cả các loại hàng hoá, dịch vụ sản xuất trong nước.

Xem Tỷ lệ lạm phát và Chỉ số giảm phát GDP

Cung ứng tiền tệ

Cung ứng tiền tệ, gọi tắt là cung tiền, chỉ lượng cung cấp tiền tệ trong nền kinh tế nhằm đáp ứng nhu cầu mua hàng hóa, dịch vụ, tài sản, v.v...

Xem Tỷ lệ lạm phát và Cung ứng tiền tệ

Giá cả

Giá cả là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá, nghĩa là số lượng tiền phải trả cho hàng hoá đó.

Xem Tỷ lệ lạm phát và Giá cả

Giảm phát

Giảm phát là tình trạng mức giá chung của nền kinh tế giảm xuống liên tục.

Xem Tỷ lệ lạm phát và Giảm phát

Giỏ hàng hóa

hay Giỏ hàng hóa tiêu dùng (tiếng Anh: Basket of consumer goods) là phương pháp tính chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bằng cách gom một số hàng hóa tiêu dùng và dịch vụ nhất định trên thị trường mà một người dân bình thường hay mua để tính giá cả của toàn giỏ hàng hóa đó, từ đó tính CPI.

Xem Tỷ lệ lạm phát và Giỏ hàng hóa

Kinh tế

Kinh tế là tổng hòa các mối quan hệ tương tác lẫn nhau của con người và xã hội liên quan trực tiếp đến việc sản xuất, trao đổi, phân phối, tiêu dùng các loại sản phẩm hàng hóa và dịch vụ, nhằm thỏa mãn nhu cầu ngày càng cao của con người trong một xã hội với một nguồn lực có giới hạn.

Xem Tỷ lệ lạm phát và Kinh tế

Lãi suất

Lãi suất là tỷ lệ mà theo đó tiền lãi được người vay trả cho việc sử dụng tiền mà họ vay từ một người cho vay.

Xem Tỷ lệ lạm phát và Lãi suất

Lạm phát

Tỷ lệ lạm phát của 5 thành viên chính của G8 từ 1950 tới 1994 Tỷ lệ lạm phát ở các nước trên thế giới 2007 Trong kinh tế vĩ mô, lạm phát là sự tăng mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ theo thời gian.

Xem Tỷ lệ lạm phát và Lạm phát

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Xem Tỷ lệ lạm phát và Tiếng Anh

Tiền lương

So sánh tiền lương giáo viên theo bang ở Hoa Kỳ Tiền lương là sự trả công hoặc thu nhập mà có thể biểu hiện bằng tiền và được ấn định bằng thoả thuận giữa người sử dụng lao động và người lao động, hoặc bằng pháp luật, pháp quy Quốc gia, do người sử dụng lao động phải trả cho người lao động theo hợp đồng lao động cho một công việc đã thực hiện hay sẽ phải thực hiện, hoặc những dịch vụ đã làm hoặc sẽ phải làm.

Xem Tỷ lệ lạm phát và Tiền lương