Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Đá phiến lục

Mục lục Đá phiến lục

Đá phiến clorit, một loại đá phiến lục. Đá phiến lục là các đá biến chất được hình thành ở nhiệt độ và áp suất thấp nhất thường được sinh tra trong quá trình biến chất khu vực, đặc biệt ở và 1–4 kbar.

12 quan hệ: Actinolit, Amphibol, Đá phiến, Đá phiến lam, Clorit, Epidot, Khoáng vật cacbonat, Muscovit, Orthoclas, Serpentinit, Tan (khoáng vật), Thạch anh.

Actinolit

Actinolit là một khoáng vật silicat amphibol có công thức hóa học.

Mới!!: Đá phiến lục và Actinolit · Xem thêm »

Amphibol

Amphibol (Hornblend) Amphibol, trong tiếng Việt còn được viết thành amphibon là một khoáng vật silicat tạo đá sẫm màu quan trọng, được cấu tạo bởi hai mạch tứ diện silicat SiO4, được liên kết với nhau ở các đỉnh và thường chứa các ion sắt hoặc magiê trong cấu trúc của nó.

Mới!!: Đá phiến lục và Amphibol · Xem thêm »

Đá phiến

Mẫu đá phiến thể hiện cấu trúc phân phiến Đá phiến (tiếng Anh: schist) là một loại đá biến chất cấp trung bình.

Mới!!: Đá phiến lục và Đá phiến · Xem thêm »

Đá phiến lam

Đá phiến lam, Ile de Groix, Pháp. Ảnh chụp vi ảnh của đá phiến lam, Sivrihisar, Thổ Nhĩ Kỳ Đá phiến lam (tiếng Anh:Blueschist) hay còn loại là đá phiến glaucophan, là một loại đá biến chất hình thành từ sự biến chất của basalt và các đá có thành phần tương tự ở áp suất cao và nhiệt độ thấp, ở độ sâu khoảng 15 đến 30 km và 200 đến ~500 độ C. Màu lục của đá là do sự có mặt của các khoáng vật chủ yếu như glaucophan và lawsonit.

Mới!!: Đá phiến lục và Đá phiến lam · Xem thêm »

Clorit

Clorit nhà một nhóm khoáng vật silicat lớp.

Mới!!: Đá phiến lục và Clorit · Xem thêm »

Epidot

Epidot là một khoáng vật silicat đảo kép, có công thức hóa học là Ca2Al2(Fe3+;Al)(SiO4)(Si2O7)O(OH).

Mới!!: Đá phiến lục và Epidot · Xem thêm »

Khoáng vật cacbonat

Khoáng vật cacbonat là các khoáng vật có chứa gốc cacbonat: CO32-.

Mới!!: Đá phiến lục và Khoáng vật cacbonat · Xem thêm »

Muscovit

Muscovit hay mica trắng (hay Isinglass, mica kali) là một khoáng vật silicat lớp của nhôm và kali có công thức KAl2(AlSi3O10)(F,OH)2, hoặc (KF)2(Al2O3)3(SiO2)6(H2O).

Mới!!: Đá phiến lục và Muscovit · Xem thêm »

Orthoclas

Orthoclas (công thức hóa học là KAlSi3O8) là một khoáng vật thuộc nhóm silicat, là thành phần chính của đá mácma.

Mới!!: Đá phiến lục và Orthoclas · Xem thêm »

Serpentinit

Một mẫu đá serpentinit, được cấu tạo bởi chrysotile, ở Slovakia Serpentinit là một loại đá có thành phần gồm một hoặc nhiều khoáng vật trong nhóm serpentin.

Mới!!: Đá phiến lục và Serpentinit · Xem thêm »

Tan (khoáng vật)

Tan xuất phát từ tiếng tiếng Ba T­ư là talc, Tiếng Ả Rập là talq, là một khoáng vật magie hydrat silicat có công thức hóa học là H2Mg3(SiO3)4 hay Mg3Si4O10(OH)2.

Mới!!: Đá phiến lục và Tan (khoáng vật) · Xem thêm »

Thạch anh

Thạch anh (silic điôxít, SiO2) hay còn gọi là thủy ngọc là một trong số những khoáng vật phổ biến trên Trái Đất.

Mới!!: Đá phiến lục và Thạch anh · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Tướng đá phiến lục.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »