Mục lục
11 quan hệ: Đào Khiêm, Doãn Lễ, Khởi nghĩa Khăn Vàng, Lã Bố, Sơn Đông, Tam quốc chí, Tang Bá, Tào Tháo, Tôn Quyền, Thái An (định hướng), Viên Đàm.
Đào Khiêm
Đào Khiêm (chữ Hán: 陶謙; 132–194), tên tự là Cung Tổ (恭祖), là tướng cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Tôn Quan (Tam Quốc) và Đào Khiêm
Doãn Lễ
Doãn Lễ (chữ Hán: 尹禮; bính âm: Yin Li) là một quan viên phục vụ dưới trướng của Tào Tháo trong thời kỳ cuối nhà Hán trong thời kỳ Tam Quốc của lịch sử Trung Quốc.
Xem Tôn Quan (Tam Quốc) và Doãn Lễ
Khởi nghĩa Khăn Vàng
Khởi nghĩa Khăn Vàng (Trung văn giản thể: 黄巾之乱, Trung văn phồn thể: 黃巾之亂, bính âm: Huáng Jīn zhī luàn, âm Hán-Việt: Hoàng Cân chi loạn) là một cuộc khởi nghĩa nông dân chống lại nhà Hán vào năm 184.
Xem Tôn Quan (Tam Quốc) và Khởi nghĩa Khăn Vàng
Lã Bố
Lã Bố (chữ Hán: 呂布; 160-199) còn gọi là Lữ Bố tự là Phụng Tiên, là tướng nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Tôn Quan (Tam Quốc) và Lã Bố
Sơn Đông
Sơn Đông là một tỉnh ven biển phía đông Trung Quốc.
Xem Tôn Quan (Tam Quốc) và Sơn Đông
Tam quốc chí
Tam quốc chí (giản thể: 三国志; phồn thể: 三國志; Wade-Giles: Sanguo Chih; bính âm: Sānguó Zhì), là một sử liệu chính thức và có căn cứ về thời đại Tam Quốc của Trung Quốc từ năm 189 đến năm 280, do Trần Thọ (陳壽) biên soạn vào thế kỉ thứ 3.
Xem Tôn Quan (Tam Quốc) và Tam quốc chí
Tang Bá
Tang Bá (chữ Hán: 臧霸; bính âm: Zang Ba) tự Tuyên Cao là viên tướng trong thời kỳ nhà Hán của Lịch sử Trung Quốc.
Xem Tôn Quan (Tam Quốc) và Tang Bá
Tào Tháo
Tào Tháo (chữ Hán: 曹操; 155 – 220), biểu tự Mạnh Đức (孟德), lại có tiểu tự A Man (阿瞞), là nhà chính trị, quân sự kiệt xuất cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Tôn Quan (Tam Quốc) và Tào Tháo
Tôn Quyền
Tôn Quyền (5 tháng 7 năm 182 – 21 tháng 5, 252), tức Ngô Thái Tổ (吴太祖) hay Ngô Đại Đế (吴大帝).
Xem Tôn Quan (Tam Quốc) và Tôn Quyền
Thái An (định hướng)
Thái An có thể là.
Xem Tôn Quan (Tam Quốc) và Thái An (định hướng)
Viên Đàm
Viên Đàm (chữ Hán: 袁譚; ?-205), tên tự là Hiển Tư (顯思), là quân phiệt thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.