Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Tân (Thiên can)

Mục lục Tân (Thiên can)

Tân là một trong số 10 can của Thiên can, thông thường được coi là thiên can thứ tám, đứng trước nó là Canh và đứng sau nó là Nhâm.

14 quan hệ: Âm dương, Canh (Thiên can), Lịch Gregorius, Ngũ hành, Nhâm (Thiên can), Phương hướng, Phương Tây, Tân, Tân Dậu, Tân Hợi, Tân Mão, Tân Mùi, Tân Sửu, Tân Tỵ.

Âm dương

Hình 1: Biểu tượng âm dương nói lên bản chất và mối quan hệ giữa âm và dương. Âm dương (chữ Hán 陰陽 bính âm: yīn yáng) là hai khái niệm để chỉ hai thực thể đối lập ban đầu tạo nên toàn bộ vũ trụ.

Mới!!: Tân (Thiên can) và Âm dương · Xem thêm »

Canh (Thiên can)

Canh là một trong số 10 can của Thiên can, thông thường được coi là thiên can thứ bảy.

Mới!!: Tân (Thiên can) và Canh (Thiên can) · Xem thêm »

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Mới!!: Tân (Thiên can) và Lịch Gregorius · Xem thêm »

Ngũ hành

Ngũ hành Theo triết học cổ Trung Hoa, tất cả vạn vật đều phát sinh từ năm nguyên tố cơ bản và luôn trải qua năm trạng thái là: Thổ, Kim, Thủy, Mộc và Hỏa (tiếng Trung: 土, 金, 水, 木, 火; bính âm: tǔ, jīn, shuǐ, mù, huǒ).

Mới!!: Tân (Thiên can) và Ngũ hành · Xem thêm »

Nhâm (Thiên can)

Nhâm là một trong số 10 can của Thiên can, thông thường được coi là thiên can thứ chín.

Mới!!: Tân (Thiên can) và Nhâm (Thiên can) · Xem thêm »

Phương hướng

Trong hình học, phương hướng, góc độ và dáng điệu của một vật (ví dụ như một đường thẳng, một mặt phẳng hoặc một vật thể rắn) được dùng để miêu tả không gian chứa vật đó.

Mới!!: Tân (Thiên can) và Phương hướng · Xem thêm »

Phương Tây

Phương Tây là một tính từ và được sử dụng để nói đến những thứ ở hướng Tây.

Mới!!: Tân (Thiên can) và Phương Tây · Xem thêm »

Tân

Tân có thể là tên của.

Mới!!: Tân (Thiên can) và Tân · Xem thêm »

Tân Dậu

Tân Dậu (chữ Hán: 辛酉) là kết hợp thứ 58 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Mới!!: Tân (Thiên can) và Tân Dậu · Xem thêm »

Tân Hợi

Tân Hợi (chữ Hán: 辛亥) là kết hợp thứ 48 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Mới!!: Tân (Thiên can) và Tân Hợi · Xem thêm »

Tân Mão

Tân Mão (chữ Hán: 辛卯) là kết hợp thứ 28 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Mới!!: Tân (Thiên can) và Tân Mão · Xem thêm »

Tân Mùi

Tân Mùi (chữ Hán: 辛未) là kết hợp thứ tám trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Mới!!: Tân (Thiên can) và Tân Mùi · Xem thêm »

Tân Sửu

Tân Sửu (chữ Hán: 辛丑) là kết hợp thứ 38 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Mới!!: Tân (Thiên can) và Tân Sửu · Xem thêm »

Tân Tỵ

Tân Tỵ (chữ Hán: 辛巳) là kết hợp thứ 18 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Mới!!: Tân (Thiên can) và Tân Tỵ · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »