Mục lục
13 quan hệ: Chữ Hán, Chư hầu, Chư hầu nhà Chu, Cơ Vũ, Lịch sử Trung Quốc, Sử ký Tư Mã Thiên, Tào (nước), Tào Hoàn công, Tào Huệ bá, Tào Thạch Phủ, Trung Quốc, Vua, 2001.
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Chư hầu
Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.
Chư hầu nhà Chu
Chư hầu nhà Chu là những thuộc quốc, lãnh chúa phong kiến thời kỳ nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Tào Mục công và Chư hầu nhà Chu
Cơ Vũ
Cơ Vũ có thể là một trong những vua chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Xem Tào Mục công và Lịch sử Trung Quốc
Sử ký Tư Mã Thiên
Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.
Xem Tào Mục công và Sử ký Tư Mã Thiên
Tào (nước)
Tào quốc (Phồn thể: 曹國; giản thể: 曹国) là một nước chư hầu nhà Chu tồn tại vào thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Tào Mục công và Tào (nước)
Tào Hoàn công
Tào Hoàn công (chữ Hán: 曹桓公; trị vì: 756 TCN-702 TCN), tên thật là Cơ Chung Sinh (姬終生), là vị vua thứ 12 của nước Tào – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Tào Mục công và Tào Hoàn công
Tào Huệ bá
Tào Huệ bá (chữ Hán: 蔡惠伯; trị vì: 795 TCN - 760 TCN), tên thật là Cơ Trĩ (姬雉), là vị vua thứ chín của nước Tào – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Tào Mục công và Tào Huệ bá
Tào Thạch Phủ
Tào Thạch Phủ (chữ Hán: 曹石甫; trị vì: 760 TCN), tên thật là Cơ Thạch Phủ (姬石甫), là vị vua thứ 10 của nước Tào – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Tào Mục công và Tào Thạch Phủ
Trung Quốc
Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.
Xem Tào Mục công và Trung Quốc
Vua
Vua (tiếng Anh: Monarch, tiếng Trung: 君主) là người đứng đầu tối cao, thực tế hoặc biểu tượng, của một chính quyền; trực tiếp hoặc gián tiếp có danh dự, quyền cai trị, cầm quyền ở một quốc gia Một quốc gia mà cấu trúc chính quyền có vua đứng đầu được gọi là nước quân chủ.
2001
2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.