Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Tuyệt chủng trong tự nhiên

Mục lục Tuyệt chủng trong tự nhiên

Tuyệt chủng trong tự nhiên (Extinct in the Wild, EW) hoặc tuyệt chủng ngoài thiên nhiên, tuyệt chủng trong môi trường hoang dã là một trạng thái bảo tồn của sinh vật được quy định trong Sách đỏ IUCN.

Mục lục

  1. 25 quan hệ: Ấn Độ, Ba Lan, Betula szaferi, Brasil, Cuba, Erythroxylum echinodendron, Euphorbia mayurnathanii, Gallirallus owstoni, Hươu Père David, Hươu sao Việt Nam, Indonesia, Kỳ giông Mexico, Linh dương sừng kiếm, Loài, Mangifera casturi, Mangifera rubropetala, Mùa, Ngày, Quạ Hawaii, Sách Đỏ IUCN, Sinh cảnh, Sinh vật, Tê giác trắng phương bắc, Terminalia acuminata, Tuyệt chủng.

  2. Hệ sinh thái theo tình trạng bảo tồn
  3. Sách đỏ IUCN
  4. Tuyệt chủng
  5. Vườn thú

Ấn Độ

n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.

Xem Tuyệt chủng trong tự nhiên và Ấn Độ

Ba Lan

Ba Lan (tiếng Ba Lan: Polska), tên chính thức là Cộng hòa Ba Lan (tiếng Ba Lan: Rzeczpospolita Polska), là một quốc gia ở Trung Âu, tiếp giáp với các nước Đức, Slovakia, Cộng hòa Séc, Ukraina, Belarus, Litva, Nga và biển Baltic; diện tích 312.685 km², dân số 38,56 triệu gần như thuần chủng người Ba Lan, đa phần (95%) theo đạo Công giáo Rôma được truyền bá vào đây khi nhà nước Ba Lan đầu tiên hình thành vào thế kỷ thứ X.

Xem Tuyệt chủng trong tự nhiên và Ba Lan

Betula szaferi

Betula szaferi là một loài thực vật thuộc họ Betulaceae.

Xem Tuyệt chủng trong tự nhiên và Betula szaferi

Brasil

Brazil (phiên âm: Bra-din hay Bra-xin, Hán Việt: " nước Ba Tây"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.

Xem Tuyệt chủng trong tự nhiên và Brasil

Cuba

Cuba, tên gọi chính thức là Cộng hòa Cuba (tiếng Tây Ban Nha: Cuba hay República de Cuba, IPA) là Quốc gia bao gồm đảo Cuba (hòn đảo hình con cá sấu vươn dài trên biển Caribe, cũng là hòn đảo lớn nhất của quần đảo Đại Antilles), cùng với đảo Thanh Niên (Isla de la Juventud) và các đảo nhỏ xung quanh.

Xem Tuyệt chủng trong tự nhiên và Cuba

Erythroxylum echinodendron

Erythroxylum echinodendron là một loài thực vật thuộc họ Erythroxylaceae.

Xem Tuyệt chủng trong tự nhiên và Erythroxylum echinodendron

Euphorbia mayurnathanii

Euphorbia mayurnathanii là một loài thực vật thuộc họ Euphorbiaceae.

Xem Tuyệt chủng trong tự nhiên và Euphorbia mayurnathanii

Gallirallus owstoni

Gallirallus owstoni là một loài chim trong họ Rallidae.

Xem Tuyệt chủng trong tự nhiên và Gallirallus owstoni

Hươu Père David

Elaphurus davidianus là một loài động vật có vú trong họ Hươu nai, bộ Guốc chẵn.

Xem Tuyệt chủng trong tự nhiên và Hươu Père David

Hươu sao Việt Nam

Hươu sao Việt Nam (danh pháp khoa học: Cervus nippon pseudaxis) là một phân loài của loài hươu sao.

Xem Tuyệt chủng trong tự nhiên và Hươu sao Việt Nam

Indonesia

Indonesia (tên chính thức: Cộng hòa Indonesia, tiếng Indonesia: Republik Indonesia) trước đó trong tài liệu tiếng Việt quốc gia này từng được gọi là nước Nam Dương, là một quốc gia nằm giữa Đông Nam Á và Châu Đại Dương.

Xem Tuyệt chủng trong tự nhiên và Indonesia

Kỳ giông Mexico

Kỳ giông Mexico hay khủng long sáu sừng, Axolotl (tên gọi trong tiếng Nāhuatl āxōlōtl (số ít) hoặc āxōlōmeh (số nhiều) "quái vật nước") (danh pháp hai phần: Ambystoma mexicanum) là một loài kỳ giông kéo dài tính trạng thơ ấu, có quan hệ gần gũi với kỳ giông hổ.

Xem Tuyệt chủng trong tự nhiên và Kỳ giông Mexico

Linh dương sừng kiếm

Linh dương sừng kiếm (tiếng Anh: Scimitar oryx hoặc Scimitar-horned oryx, hay còn có tên Sahara oryx), danh pháp hai phần: Oryx dammah, là một loài linh dương thuộc chi Oryx hiện nay đã tuyệt chủng trong tự nhiên.

Xem Tuyệt chủng trong tự nhiên và Linh dương sừng kiếm

Loài

200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.

Xem Tuyệt chủng trong tự nhiên và Loài

Mangifera casturi

Mangifera casturi (tiếng Anh thường gọi là Kalimantan Mango hoặc Kasturi) là một loài thực vật thuộc họ Anacardiaceae.

Xem Tuyệt chủng trong tự nhiên và Mangifera casturi

Mangifera rubropetala

Mangifera rubropetala là một loài thực vật thuộc họ Anacardiaceae.

Xem Tuyệt chủng trong tự nhiên và Mangifera rubropetala

Mùa

Trên Trái Đất, mùa là sự phân chia của năm, nói chung dựa trên sự thay đổi chung nhất theo chu kỳ của thời tiết.

Xem Tuyệt chủng trong tự nhiên và Mùa

Ngày

Hươu: ba trong 20 biểu tượng ngày trong lịch Aztec, từ đá lịch Aztec. Ngày là một đơn vị thời gian bằng 24 giờ, tương đương khoảng thời gian Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh chính nó (với quy chiếu Mặt Trời).

Xem Tuyệt chủng trong tự nhiên và Ngày

Quạ Hawaii

Quạ Hawaii hay Alalā (danh pháp hai phần: Corvus hawaiiensis) là một loài chim thuộc họ Quạ.

Xem Tuyệt chủng trong tự nhiên và Quạ Hawaii

Sách Đỏ IUCN

Sách Đỏ IUCN hay gọi tắt là Sách Đỏ (tiếng Anh: IUCN Red List of Threatened Species, IUCN Red List hay Red Data List) là danh sách về tình trạng bảo tồn và đa dạng của các loài động vật và thực vật trên thế giới.

Xem Tuyệt chủng trong tự nhiên và Sách Đỏ IUCN

Sinh cảnh

Rạn san hô ở khu bảo tồn quần đảo Phượng Hoàng là một sinh cảnh giàu sinh vật biển. Sinh cảnh là một vùng sinh thái hay môi trường có các loài động, thực vật đặc biệt hoặc các sinh vật khác sinh sống ở đó.

Xem Tuyệt chủng trong tự nhiên và Sinh cảnh

Sinh vật

Trong sinh học và sinh thái học, sinh vật là một cơ thể sống.

Xem Tuyệt chủng trong tự nhiên và Sinh vật

Tê giác trắng phương bắc

Tê giác trắng phương bắc (Danh pháp khoa học: Ceratotherium simum cottoni) là một trong hai phân loài của loài tê giác trắng (phân loài kia là tê giác trắng phương Nam).

Xem Tuyệt chủng trong tự nhiên và Tê giác trắng phương bắc

Terminalia acuminata

Terminalia acuminata là một loài thực vật thuộc họ Combretaceae.

Xem Tuyệt chủng trong tự nhiên và Terminalia acuminata

Tuyệt chủng

Trong sinh học và hệ sinh thái, tuyệt chủng là sự kết thúc tồn tại của một nhóm sinh vật theo đơn vị phân loại, thông thường là một loài.

Xem Tuyệt chủng trong tự nhiên và Tuyệt chủng

Xem thêm

Hệ sinh thái theo tình trạng bảo tồn

Sách đỏ IUCN

Tuyệt chủng

Vườn thú

Còn được gọi là EW.