Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống)

Mục lục Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống)

Hiển Túc hoàng hậu (chữ Hán: 顯肅皇后; 1079 - 1131), hay Ninh Đức thái hậu (寧德太后), là Hoàng hậu thứ hai của Tống Huy Tông Triệu Cát, vị quân chủ thứ 8 của nhà Tống trong lịch sử Trung Quốc.

32 quan hệ: Cối Kê, Chữ Hán, Hoàng hậu, Hướng hoàng hậu, Khai Phong, Kim Hi Tông, Lịch sử Trung Quốc, Nhà Tống, Nhân Hoài hoàng hậu, Quý phi, Sách, Sự kiện Tĩnh Khang, Tống Cao Tông, Tống Huy Tông, Tống Khâm Tông, Tống sử, Thái sư, Thái thượng hoàng hậu, Thơ, Thư pháp, Tiết kiệm, Trịnh (họ), Vương hoàng hậu (Tống Huy Tông), 1079, 1100, 1108, 1110, 1111, 1126, 1131, 23 tháng 12, 25 tháng 1.

Cối Kê

Cối Kê (chữ Hán phồn thể: 會稽, chữ Hán giản thể: 会稽) là một địa danh cũ của Trung Quốc, là khu vực Giang-Triết lấy Tô Châu của Giang Tô làm trung tâm hay một bộ phận của địa cấp thị Thiệu Hưng, tỉnh Chiết Giang ngày nay.

Mới!!: Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) và Cối Kê · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) và Chữ Hán · Xem thêm »

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Mới!!: Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) và Hoàng hậu · Xem thêm »

Hướng hoàng hậu

Khâm Thánh Hiến Túc hoàng hậu (chữ Hán: 欽聖獻肅皇后, 1046 - 1101), còn gọi Thần Tông Hướng hoàng hậu (神宗向皇后), là hoàng hậu duy nhất của Tống Thần Tông trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) và Hướng hoàng hậu · Xem thêm »

Khai Phong

Khai Phong là một thành phố trực thuộc tỉnh (địa cấp thị) ở phía đông tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.

Mới!!: Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) và Khai Phong · Xem thêm »

Kim Hi Tông

Kim Hi Tông (chữ Hán: 金熙宗) là một hoàng đế nhà Kim trong lịch sử Trung Hoa.

Mới!!: Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) và Kim Hi Tông · Xem thêm »

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Mới!!: Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Nhà Tống

Nhà Tống (Wade-Giles: Sung Ch'ao, Hán-Việt: Tống Triều) là một triều đại cai trị ở Trung Quốc từ năm 960 đến 1279, họ đã thành công trong việc thống nhất Trung Quốc trong thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc, và được thay thế bởi nhà Nguyên.

Mới!!: Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) và Nhà Tống · Xem thêm »

Nhân Hoài hoàng hậu

Nhân Hoài Hoàng hậu (chữ Hán: 仁懷皇后; 1102 - 1127), thông gọi Khâm Tông Chu hoàng hậu (欽宗朱皇后), là Hoàng hậu phối ngẫu duy nhất của Tống Khâm Tông Triệu Hoàn.

Mới!!: Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) và Nhân Hoài hoàng hậu · Xem thêm »

Quý phi

Quý phi (chữ Hán: 贵妃; tiếng Anh: Noble Consorts), là một cấp bậc, danh phận dành cho phi tần của Hoàng đế.

Mới!!: Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) và Quý phi · Xem thêm »

Sách

Sách Một cuốn sách ghép bằng tre (bản chép lại của Binh pháp Tôn Tử) của Trung Quốc trong bộ sưu tập của Học viện California Sài Gòn. Sách là một loạt các tờ giấy có chữ hoặc hình ảnh được viết tay hoặc in ấn, được buộc hoặc dán với nhau về một phía.

Mới!!: Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) và Sách · Xem thêm »

Sự kiện Tĩnh Khang

Sự kiện Tĩnh Khang (hay còn được gọi là Sự biến Tĩnh Khang) là một biến cố lớn trong lịch sử nhà Đại Tống, Trung Quốc, đánh dấu sự diệt vong của vương triều Bắc Tống.

Mới!!: Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) và Sự kiện Tĩnh Khang · Xem thêm »

Tống Cao Tông

Tống Cao Tông (chữ Hán: 宋高宗, 12 tháng 6 năm 1107 - 9 tháng 11 năm 1187), tên húy là Triệu Cấu (chữ Hán: 趙構), tên tự là Đức Cơ (德基), là vị hoàng đế thứ 10 của triều đại nhà Tống trong lịch sử Trung Quốc, đồng thời là vị vua đầu tiên của thời Nam Tống (1127 - 1279).

Mới!!: Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) và Tống Cao Tông · Xem thêm »

Tống Huy Tông

Tống Huy Tông (chữ Hán: 宋徽宗, 2 tháng 11, 1082 – 4 tháng 6, 1135), là vị Hoàng đế thứ tám của triều đại Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) và Tống Huy Tông · Xem thêm »

Tống Khâm Tông

Tống Khâm Tông (chữ Hán: 宋欽宗; 23 tháng 5, 1100 - 1156), tên thật là Triệu Đản (赵亶), Triệu Huyên (赵烜) hay Triệu Hoàn (赵桓), là vị Hoàng đế thứ chín và cũng là hoàng đế cuối cùng của vương triều Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) và Tống Khâm Tông · Xem thêm »

Tống sử

Tống sử (chữ Hán: 宋史) là một bộ sách lịch sử trong Nhị thập tứ sử của Trung Hoa.

Mới!!: Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) và Tống sử · Xem thêm »

Thái sư

Thái sư (太師) là chức quan đứng đầu trong "Tam thái", bao gồm: Thái sư, Thái phó (太傅), Thái bảo (太保).

Mới!!: Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) và Thái sư · Xem thêm »

Thái thượng hoàng hậu

Thái thượng hoàng hậu (chữ Hán: 太上皇后) là chức danh để gọi vị Hoàng hậu của Thái thượng hoàng.

Mới!!: Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) và Thái thượng hoàng hậu · Xem thêm »

Thơ

Thơ là hình thức nghệ thuật dùng từ trong ngôn ngữ làm chất liệu, và sự chọn lọc từ cũng như tổ hợp của chúng được sắp xếp dưới hình thức lôgíc nhất định tạo nên hình ảnh hay gợi cảm âm thanh có tính thẩm mỹ cho người đọc, người nghe.

Mới!!: Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) và Thơ · Xem thêm »

Thư pháp

:Bài này là về thư pháp nói chung, để tìm hiểu về thư pháp chữ Hán, xin xem bài Thư pháp Á Đông. Xin chữ Thư pháp (chữ Hán: 書法) là nghệ thuật viết chữ đẹp.

Mới!!: Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) và Thư pháp · Xem thêm »

Tiết kiệm

Tiết kiệm, trong kinh tế học, là phần thu nhập có thể sử dụng không được chi vào tiêu dùng.

Mới!!: Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) và Tiết kiệm · Xem thêm »

Trịnh (họ)

Trịnh là một họ của người thuộc Đông Á Văn hóa quyển.

Mới!!: Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) và Trịnh (họ) · Xem thêm »

Vương hoàng hậu (Tống Huy Tông)

Hiển Cung hoàng hậu (chữ Hán: 顯恭皇后; 1084 - 1108), là nguyên phối Hoàng hậu của Tống Huy Tông Triệu Cát, vị Hoàng đế thứ 8 của triều đại Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) và Vương hoàng hậu (Tống Huy Tông) · Xem thêm »

1079

Năm 1079 trong lịch Julius.

Mới!!: Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) và 1079 · Xem thêm »

1100

Năm 1100 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) và 1100 · Xem thêm »

1108

Năm 1108 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) và 1108 · Xem thêm »

1110

Năm 1110 trong lịch Julius.

Mới!!: Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) và 1110 · Xem thêm »

1111

Năm 1111 trong lịch Julius và bắt đầu bằng ngày Thứ Hai.

Mới!!: Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) và 1111 · Xem thêm »

1126

Năm 1126 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) và 1126 · Xem thêm »

1131

Năm 1131 trong lịch Julius.

Mới!!: Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) và 1131 · Xem thêm »

23 tháng 12

Ngày 23 tháng 12 là ngày thứ 357 (358 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) và 23 tháng 12 · Xem thêm »

25 tháng 1

Ngày 25 tháng 1 là ngày thứ 25 trong lịch Gregory.

Mới!!: Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) và 25 tháng 1 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Hiển Túc hoàng hậu, Trịnh hoàng hậu (Tống Huy Tông).

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »