31 quan hệ: Bạc phu nhân, Biểu tự, Chữ Hán, Chu Bột, Hán Cao Tổ, Hán Huệ Đế, Hán Thiếu Đế, Hán Văn Đế, Hoàng hậu, Hoàng thái hậu, Lã hậu, Lã hoàng hậu (Lưu Hồng), Lỗ Nguyên Công chúa, Lịch sử Trung Quốc, Lưu Cung, Lưu Hồng, Lưu Như Ý, Nhà Hán, Nhà Tấn, Sử ký Tư Mã Thiên, Thái hoàng thái hậu, Tháng ba, Trần Bình, Trương Ngao, 163 TCN, 180 TCN, 188 TCN, 192 TCN, 195 TCN, 2003, 202 TCN.
Bạc phu nhân
Bạc phu nhân (chữ Hán: 薄夫人, ? - 155 TCN), thường gọi là Bạc Cơ (薄姬), là một phi tần của Hán Cao Tổ Lưu Bang - hoàng đế sáng lập ra nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, mẹ đẻ của Hán Văn Đế Lưu Hằng.
Mới!!: Trương Yên (Hoàng hậu) và Bạc phu nhân · Xem thêm »
Biểu tự
Biểu tự tức tên chữ (chữ Hán: 表字) là phép đặt tên cho người trưởng thành theo quan niệm nho lâm.
Mới!!: Trương Yên (Hoàng hậu) và Biểu tự · Xem thêm »
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Mới!!: Trương Yên (Hoàng hậu) và Chữ Hán · Xem thêm »
Chu Bột
Chu Bột (chữ Hán: 周勃, ?- 169 TCN), người quận Bái, là tướng lĩnh, chính trị gia thời Hán Sở và là khai quốc công thần của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Trương Yên (Hoàng hậu) và Chu Bột · Xem thêm »
Hán Cao Tổ
Hán Cao Tổ (chữ Hán: 漢高祖; 256 TCN – 1 tháng 6 năm 195 TCN), là vị hoàng đế khai quốc của triều đại nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Trương Yên (Hoàng hậu) và Hán Cao Tổ · Xem thêm »
Hán Huệ Đế
Hán Huệ Đế (chữ Hán: 漢惠帝, 210 TCN – 26 tháng 9 năm 188 TCN), tên thật Lưu Doanh (劉盈), là vị Hoàng đế thứ hai của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 194 TCN đến năm 188 TCN, tổng cộng 6 năm.
Mới!!: Trương Yên (Hoàng hậu) và Hán Huệ Đế · Xem thêm »
Hán Thiếu Đế
Hán Thiếu Đế (chữ Hán: 漢少帝; 175-190), hay Hoằng Nông vương (弘農王) hoặc Hán Phế Đế, tên thật là Lưu Biện (劉辯), là vị Hoàng đế thứ 13 của nhà Đông Hán, là hoàng đế thứ 28 và cũng là áp chót của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Trương Yên (Hoàng hậu) và Hán Thiếu Đế · Xem thêm »
Hán Văn Đế
Hán Văn Đế (chữ Hán: 漢文帝; 202 TCN – 6 tháng 7, 157 TCN), tên thật là Lưu Hằng (劉恆), là vị hoàng đế thứ năm của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 180 TCN đến năm 157 TCN, tổng cộng 23 năm.
Mới!!: Trương Yên (Hoàng hậu) và Hán Văn Đế · Xem thêm »
Hoàng hậu
Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.
Mới!!: Trương Yên (Hoàng hậu) và Hoàng hậu · Xem thêm »
Hoàng thái hậu
Hoàng thái hậu (chữ Hán: 皇太后; tiếng Anh: Dowager Empress, Empress Dowager hay Empress Mother), thường được gọi tắt là Thái hậu (太后), tước vị dành cho mẹ ruột của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng hậu của vị Hoàng đế trước đó đã mất, và do Hoàng đế đang tại vị tôn phong.
Mới!!: Trương Yên (Hoàng hậu) và Hoàng thái hậu · Xem thêm »
Lã hậu
Lã hậu (chữ Hán: 呂后, 241 TCN – 180 TCN), phiên âm khác là Lữ hậu, sử gia hay thường gọi Lã thái hậu (呂太后) hay Hán Cao hậu (汉高后), là vị Hoàng hậu dưới triều Hán Cao Tổ Lưu Bang, hoàng đế sáng lập nên triều đại nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Trương Yên (Hoàng hậu) và Lã hậu · Xem thêm »
Lã hoàng hậu (Lưu Hồng)
Lã hoàng hậu (chữ Hán: 呂皇后; ? – 180 TCN), là Hoàng hậu nhà Hán với tư cách là hôn phối của Hán Hậu Thiếu Đế Lưu Hồng.
Mới!!: Trương Yên (Hoàng hậu) và Lã hoàng hậu (Lưu Hồng) · Xem thêm »
Lỗ Nguyên Công chúa
Lỗ Nguyên công chúa (chữ Hán: 鲁元公主; ? - 187 TCN) là con gái trưởng của Hán Cao Tổ Lưu Bang và Lã hậu.
Mới!!: Trương Yên (Hoàng hậu) và Lỗ Nguyên Công chúa · Xem thêm »
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Mới!!: Trương Yên (Hoàng hậu) và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »
Lưu Cung
Lưu Cung (chữ Hán: 劉恭), tức Hán Tiền Thiếu Đế (漢前少帝) (? – 184 TCN) là vị Hoàng đế thứ ba của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, kế vị Hán Huệ Đế.
Mới!!: Trương Yên (Hoàng hậu) và Lưu Cung · Xem thêm »
Lưu Hồng
Lưu Hồng hay Lưu Hoằng (劉弘), tức Hán Hậu Thiếu Đế (漢後少帝), là vị Hoàng đế thứ tư của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 184 TCN đến năm 180 TCN.
Mới!!: Trương Yên (Hoàng hậu) và Lưu Hồng · Xem thêm »
Lưu Như Ý
Lưu Như Ý (chữ Hán: 劉如意, 208 TCN-194 TCN), tức Triệu Ẩn vương (赵隱王), là vua của hai nước chư hầu là Đại và Triệu của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Trương Yên (Hoàng hậu) và Lưu Như Ý · Xem thêm »
Nhà Hán
Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).
Mới!!: Trương Yên (Hoàng hậu) và Nhà Hán · Xem thêm »
Nhà Tấn
Nhà Tấn (266–420 theo dương lịch), là một trong Lục triều trong lịch sử, sau thời Tam Quốc và trước thời Nam Bắc triều ở Trung Quốc.
Mới!!: Trương Yên (Hoàng hậu) và Nhà Tấn · Xem thêm »
Sử ký Tư Mã Thiên
Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.
Mới!!: Trương Yên (Hoàng hậu) và Sử ký Tư Mã Thiên · Xem thêm »
Thái hoàng thái hậu
Thái Hoàng thái hậu (chữ Hán: 太皇太后; tiếng Anh: Grand Dowager Empress hay Grand Empress Dowager), thông thường được giản gọi là Thái Hoàng (太皇) hay Thái Mẫu (太母), là tước vị dành cho bà nội của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng thái hậu của vị hoàng đế trước đó đã mất, và do hoàng đế đang tại vị tôn phong.
Mới!!: Trương Yên (Hoàng hậu) và Thái hoàng thái hậu · Xem thêm »
Tháng ba
Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, với 31 ngày.
Mới!!: Trương Yên (Hoàng hậu) và Tháng ba · Xem thêm »
Trần Bình
Trần Bình (? - 178 TCN), nguyên quán ở làng Hội Dũ, huyện Hương Vũ, là nhân vật chính trị thời Hán Sở và Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, từng giữ chức thừa tướng triều Hán.
Mới!!: Trương Yên (Hoàng hậu) và Trần Bình · Xem thêm »
Trương Ngao
Trương Ngao (chữ Hán: 張敖; ?-184 TCN) là vua chư hầu nước Triệu đầu thời nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Trương Yên (Hoàng hậu) và Trương Ngao · Xem thêm »
163 TCN
Năm 163 TCN là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Trương Yên (Hoàng hậu) và 163 TCN · Xem thêm »
180 TCN
Năm 180 TCN là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Trương Yên (Hoàng hậu) và 180 TCN · Xem thêm »
188 TCN
Năm 188 TCN là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Trương Yên (Hoàng hậu) và 188 TCN · Xem thêm »
192 TCN
Năm 192 TCN là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Trương Yên (Hoàng hậu) và 192 TCN · Xem thêm »
195 TCN
Năm 195 TCN là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Trương Yên (Hoàng hậu) và 195 TCN · Xem thêm »
2003
2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Trương Yên (Hoàng hậu) và 2003 · Xem thêm »
202 TCN
Năm 202 TCN là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Trương Yên (Hoàng hậu) và 202 TCN · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
Hiếu Huệ Trương Hoàng hậu, Hiếu Huệ Trương hoàng hậu, Hiếu Huệ hoàng hậu, Trương Yên (hoàng hậu).