Mục lục
10 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Ăn thịt, Bộ Gặm nhấm, Chồn ecmin, Chi Chồn, Danh pháp hai phần, Họ Chồn, Lớp Thú, Phân họ Chồn.
- Chi Chồn
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Triết đuôi dài và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Triết đuôi dài và Động vật có dây sống
Bộ Ăn thịt
Bộ Ăn thịt (danh pháp khoa học: Carnivora) là bộ bao gồm trên 260 loài động vật có vú.
Xem Triết đuôi dài và Bộ Ăn thịt
Bộ Gặm nhấm
Bộ Gặm nhấm (danh pháp khoa học: Rodentia) là một bộ trong lớp Thú, còn gọi chung là động vật gặm nhấm, với đặc trưng là hai răng cửa liên tục phát triển ở hàm trên và hàm dưới và cần được giữ ngắn bằng cách gặm nhấm.
Xem Triết đuôi dài và Bộ Gặm nhấm
Chồn ecmin
Chồn ecmine đang bắt thỏ châu Âu Chồn ecmine (danh pháp hai phần: Mustela erminea) là một loài động vật thuộc họ Chồn bản địa Âu Á và Bắc Mỹ.
Xem Triết đuôi dài và Chồn ecmin
Chi Chồn
Chi Chồn là một chi có danh pháp khoa học Mustela của họ Chồn (Mustelidae) với khoảng 16 loài.
Xem Triết đuôi dài và Chi Chồn
Danh pháp hai phần
Trong sinh học, danh pháp hai phần hay danh pháp lưỡng nôm là quy ước chung trong việc viết tên khoa học của một loài (thường là tiếng Latin).
Xem Triết đuôi dài và Danh pháp hai phần
Họ Chồn
Họ Chồn (danh pháp khoa học: Mustelidae) (từ tiếng Latinh: mustela nghĩa là chồn) là một họ các động vật có vú thuộc bộ Ăn thịt (Carnivora).
Lớp Thú
Lớp Thú (danh pháp khoa học: Mammalia, còn được gọi là Động vật có vú hoặc Động vật hữu nhũ) là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt với chim bởi sự xuất hiện của lông mao, ba xương tai giữa, tuyến vú, và vỏ não mới (neocortex, một khu vực của não).
Phân họ Chồn
Mustelinae là một phân họ đa ngành của Họ Chồn và kể cả Chồn gulô, Chi Chồn, Chồn hương, Chi Chồn mactet, chồn nhỏ và động vật có vú ăn thịt tương tự của bộ Carnivora.
Xem Triết đuôi dài và Phân họ Chồn
Xem thêm
Chi Chồn
- Chi Chồn
- Chồn ecmin
- Chồn hôi châu Âu
- Chồn hôi thảo nguyên
- Chồn nâu châu Âu
- Chồn sương chân đen
- Lửng mật
- Mustela lutreolina
- Triết Ai Cập
- Triết Mã Lai
- Triết Nhật Bản
- Triết Siberia
- Triết bụng trắng
- Triết bụng vàng
- Triết chỉ lưng
- Triết núi
Còn được gọi là Chồn đuôi dài, Mustela frenata, Mustela frenata affinis, Mustela frenata agilis, Mustela frenata alleni, Mustela frenata altifrontalis, Mustela frenata arizonensis, Mustela frenata arthuri, Mustela frenata aureoventris, Mustela frenata boliviensis, Mustela frenata costaricensis, Mustela frenata effera, Mustela frenata frenata, Mustela frenata goldmani, Mustela frenata gracilis, Mustela frenata helleri, Mustela frenata inyoensis, Mustela frenata latirostra, Mustela frenata leucoparia, Mustela frenata longicauda, Mustela frenata macrophonius, Mustela frenata munda, Mustela frenata neomexicanus, Mustela frenata nevadensis, Mustela frenata nicaraguae, Mustela frenata nigriauris, Mustela frenata notius, Mustela frenata noveboracensis, Mustela frenata occisor, Mustela frenata olivacea, Mustela frenata oregonensis, Mustela frenata oribasus, Mustela frenata panamensis, Mustela frenata peninsulae, Mustela frenata perda, Mustela frenata perotae, Mustela frenata primulina, Mustela frenata pulchra, Mustela frenata saturata, Mustela frenata spadix, Mustela frenata texensis, Mustela frenata tropicalis, Mustela frenata washingtoni, Mustela frenata xanthogenys.