Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Triết đuôi dài

Mục lục Triết đuôi dài

Triết dài đuôi (danh pháp hai phần: Mustela frenata) là một loài động vật thuộc Họ Chồn phân bố từ miền nam Canada đến khắp cả Hoa Kỳ và Mexico, phía nam thông qua tất cả các Trung Mỹ và vào miền bắc Nam Mỹ.

Mục lục

  1. 10 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Ăn thịt, Bộ Gặm nhấm, Chồn ecmin, Chi Chồn, Danh pháp hai phần, Họ Chồn, Lớp Thú, Phân họ Chồn.

  2. Chi Chồn

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Xem Triết đuôi dài và Động vật

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Xem Triết đuôi dài và Động vật có dây sống

Bộ Ăn thịt

Bộ Ăn thịt (danh pháp khoa học: Carnivora) là bộ bao gồm trên 260 loài động vật có vú.

Xem Triết đuôi dài và Bộ Ăn thịt

Bộ Gặm nhấm

Bộ Gặm nhấm (danh pháp khoa học: Rodentia) là một bộ trong lớp Thú, còn gọi chung là động vật gặm nhấm, với đặc trưng là hai răng cửa liên tục phát triển ở hàm trên và hàm dưới và cần được giữ ngắn bằng cách gặm nhấm.

Xem Triết đuôi dài và Bộ Gặm nhấm

Chồn ecmin

Chồn ecmine đang bắt thỏ châu Âu Chồn ecmine (danh pháp hai phần: Mustela erminea) là một loài động vật thuộc họ Chồn bản địa Âu Á và Bắc Mỹ.

Xem Triết đuôi dài và Chồn ecmin

Chi Chồn

Chi Chồn là một chi có danh pháp khoa học Mustela của họ Chồn (Mustelidae) với khoảng 16 loài.

Xem Triết đuôi dài và Chi Chồn

Danh pháp hai phần

Trong sinh học, danh pháp hai phần hay danh pháp lưỡng nôm là quy ước chung trong việc viết tên khoa học của một loài (thường là tiếng Latin).

Xem Triết đuôi dài và Danh pháp hai phần

Họ Chồn

Họ Chồn (danh pháp khoa học: Mustelidae) (từ tiếng Latinh: mustela nghĩa là chồn) là một họ các động vật có vú thuộc bộ Ăn thịt (Carnivora).

Xem Triết đuôi dài và Họ Chồn

Lớp Thú

Lớp Thú (danh pháp khoa học: Mammalia, còn được gọi là Động vật có vú hoặc Động vật hữu nhũ) là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt với chim bởi sự xuất hiện của lông mao, ba xương tai giữa, tuyến vú, và vỏ não mới (neocortex, một khu vực của não).

Xem Triết đuôi dài và Lớp Thú

Phân họ Chồn

Mustelinae là một phân họ đa ngành của Họ Chồn và kể cả Chồn gulô, Chi Chồn, Chồn hương, Chi Chồn mactet, chồn nhỏ và động vật có vú ăn thịt tương tự của bộ Carnivora.

Xem Triết đuôi dài và Phân họ Chồn

Xem thêm

Chi Chồn

Còn được gọi là Chồn đuôi dài, Mustela frenata, Mustela frenata affinis, Mustela frenata agilis, Mustela frenata alleni, Mustela frenata altifrontalis, Mustela frenata arizonensis, Mustela frenata arthuri, Mustela frenata aureoventris, Mustela frenata boliviensis, Mustela frenata costaricensis, Mustela frenata effera, Mustela frenata frenata, Mustela frenata goldmani, Mustela frenata gracilis, Mustela frenata helleri, Mustela frenata inyoensis, Mustela frenata latirostra, Mustela frenata leucoparia, Mustela frenata longicauda, Mustela frenata macrophonius, Mustela frenata munda, Mustela frenata neomexicanus, Mustela frenata nevadensis, Mustela frenata nicaraguae, Mustela frenata nigriauris, Mustela frenata notius, Mustela frenata noveboracensis, Mustela frenata occisor, Mustela frenata olivacea, Mustela frenata oregonensis, Mustela frenata oribasus, Mustela frenata panamensis, Mustela frenata peninsulae, Mustela frenata perda, Mustela frenata perotae, Mustela frenata primulina, Mustela frenata pulchra, Mustela frenata saturata, Mustela frenata spadix, Mustela frenata texensis, Mustela frenata tropicalis, Mustela frenata washingtoni, Mustela frenata xanthogenys.