Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông)

Mục lục Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông)

Hiếu Trang Duệ hoàng hậu (chữ Hán: 孝莊睿皇后; 2 tháng 8, 1426 - 15 tháng 7, 1468) là đích Hoàng hậu duy nhất của Minh Anh Tông Chu Kỳ Trấn, đích mẫu của Minh Hiến Tông Chu Kiến Thâm.

74 quan hệ: Đại học sĩ, Bạc phu nhân, Bắc Kinh, Bộ Hộ, Bộ Lễ, Chữ Hán, Dụ Lăng, Dương Phổ, Hàng hoàng hậu, Hán Văn Đế, Hải Châu, Hải Châu, Liên Vân Cảng, Hồ Thiện Tường, Hiếu Túc Hoàng thái hậu, Hoàng hậu, Hoàng tử, Hoàng thái hậu, Lã hậu, Lý Thần phi (Tống Chân Tông), Lưu Nga (Bắc Tống), Mông Cổ, Mùa xuân, Minh Anh Tông, Minh Đại Tông, Minh Hiến Tông, Minh Hiếu Tông, Minh Nhân Tông, Minh sử, Minh Thành Tổ, Minh Tuyên Tông, Ngô hiền phi (Minh Tuyên Tông), Ngô hoàng hậu (Minh Hiến Tông), Ngoại thích, Nhà Minh, Phong thủy, Sự biến Thổ Mộc bảo, Tôn hoàng hậu (Minh Tuyên Tông), Tử Cấm Thành, Tống Nhân Tông, Thái tử, Thái thượng hoàng, Tháng ba, Tháng bảy, Tháng chín, Tháng giêng, Tháng mười hai, Tháng sáu, Thụy hiệu, Thượng thư, Tiền (họ), ..., Trương hoàng hậu (Minh Nhân Tông), Trương Phụ, Tư trị thông giám, Uông hoàng hậu, Vạn Trinh Nhi, 1426, 1442, 1449, 1450, 1457, 1464, 1467, 1468, 15 tháng 7, 18 tháng 8, 19 tháng 5, 2 tháng 8, 21 tháng 7, 26 tháng 6, 29 tháng 6, 3 tháng 5, 3 tháng 8, 6 tháng 9, 7 tháng 5. Mở rộng chỉ mục (24 hơn) »

Đại học sĩ

Đại học sĩ(大學士) là một chức quan cao cấp thời quân chủ.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Đại học sĩ · Xem thêm »

Bạc phu nhân

Bạc phu nhân (chữ Hán: 薄夫人, ? - 155 TCN), thường gọi là Bạc Cơ (薄姬), là một phi tần của Hán Cao Tổ Lưu Bang - hoàng đế sáng lập ra nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, mẹ đẻ của Hán Văn Đế Lưu Hằng.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Bạc phu nhân · Xem thêm »

Bắc Kinh

Bắc Kinh, là thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và là một trong số các thành phố đông dân nhất thế giới với dân số là 20.693.000 người vào năm 2012.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Bắc Kinh · Xem thêm »

Bộ Hộ

Tranh vẽ Bộ Hộ thời nhà Nguyễn Bộ Hộ hay Hộ bộ là tên gọi của một cơ quan hành chính thời kỳ phong kiến tại một số quốc gia Đông Á như Trung Quốc, Việt Nam v.v...

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Bộ Hộ · Xem thêm »

Bộ Lễ

Bộ Lễ hay Lễ bộ (chữ Hán:禮部) là tên gọi của một cơ quan hành chính thời phong kiến tại các nước Đông Á như Trung Quốc, Việt Nam.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Bộ Lễ · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Chữ Hán · Xem thêm »

Dụ Lăng

Dụ Lăng (裕陵) là nơi an táng Minh Anh Tông – vua thứ sáu của nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Dụ Lăng · Xem thêm »

Dương Phổ

Dương Phổ (900-21 tháng 1 năm 939), gọi theo thụy hiệu là Ngô Duệ Đế, tôn hiệu là Cao Thượng Tư Huyền Hoằng Cổ Nhượng hoàng đế (高尚思玄弘古讓皇帝) hay gọi tắt là Nhượng hoàng đế, là quân chủ cuối cùng của nước Ngô thời Ngũ Đại Thập Quốc, cũng là vị quân chủ duy nhất của nước Ngô từng xưng đế.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Dương Phổ · Xem thêm »

Hàng hoàng hậu

Túc Hiếu Hàng Hoàng Hậu (chữ Hán: 肅孝杭皇后, ? - 1456), là Hoàng hậu thứ hai của Minh Đại Tông Chu Kì Ngọc.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Hàng hoàng hậu · Xem thêm »

Hán Văn Đế

Hán Văn Đế (chữ Hán: 漢文帝; 202 TCN – 6 tháng 7, 157 TCN), tên thật là Lưu Hằng (劉恆), là vị hoàng đế thứ năm của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 180 TCN đến năm 157 TCN, tổng cộng 23 năm.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Hán Văn Đế · Xem thêm »

Hải Châu

Hải Châu là quận trung tâm của thành phố Đà Nẵng.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Hải Châu · Xem thêm »

Hải Châu, Liên Vân Cảng

Hải Châu (chữ Hán phồn thể:海州區, chữ Hán giản thể) là một quận thuộc địa cấp thị Liên Vân Cảng, tỉnh Giang Tô, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Hải Châu, Liên Vân Cảng · Xem thêm »

Hồ Thiện Tường

Cung Nhượng Chương hoàng hậu (chữ Hán: 恭讓章皇后, 11 tháng 5, 1402 - 28 tháng 12, 1443) là Hoàng hậu thứ nhất của Minh Tuyên Tông Tuyên Đức hoàng đế, vị Hoàng đế thứ năm của triều đại nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Hồ Thiện Tường · Xem thêm »

Hiếu Túc Hoàng thái hậu

Hiếu Túc hoàng thái hậu (chữ Hán: 孝肅皇太后; 30 tháng 10, 1430 - 16 tháng 3, 1504), là phi tần của Minh Anh Tông Chu Kỳ Trấn và là sinh mẫu của Minh Hiến Tông Chu Kiến Thâm.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Hiếu Túc Hoàng thái hậu · Xem thêm »

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Hoàng hậu · Xem thêm »

Hoàng tử

Hoàng tử (chữ Hán: 皇子; tiếng Anh: Imperial Prince) là cách gọi những người con trai của Hoàng đế khi chưa được phong tước vị.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Hoàng tử · Xem thêm »

Hoàng thái hậu

Hoàng thái hậu (chữ Hán: 皇太后; tiếng Anh: Dowager Empress, Empress Dowager hay Empress Mother), thường được gọi tắt là Thái hậu (太后), tước vị dành cho mẹ ruột của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng hậu của vị Hoàng đế trước đó đã mất, và do Hoàng đế đang tại vị tôn phong.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Hoàng thái hậu · Xem thêm »

Lã hậu

Lã hậu (chữ Hán: 呂后, 241 TCN – 180 TCN), phiên âm khác là Lữ hậu, sử gia hay thường gọi Lã thái hậu (呂太后) hay Hán Cao hậu (汉高后), là vị Hoàng hậu dưới triều Hán Cao Tổ Lưu Bang, hoàng đế sáng lập nên triều đại nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Lã hậu · Xem thêm »

Lý Thần phi (Tống Chân Tông)

Chương Ý hoàng hậu (chữ Hán: 章懿皇后; 987 - 1032), thường được gọi là Lý Thần phi (李宸妃), một phi tần của Tống Chân Tông Triệu Hằng, mẹ đẻ của Tống Nhân Tông Triệu Trinh.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Lý Thần phi (Tống Chân Tông) · Xem thêm »

Lưu Nga (Bắc Tống)

Chương Hiến Minh Túc hoàng hậu (chữ Hán: 章献明肃皇后, 968 - 1033), hoặc Từ Nhân Bảo Thọ hoàng thái hậu (慈仁保寿皇太后), là Hoàng hậu của Tống Chân Tông Triệu Hằng, mẹ nuôi của Tống Nhân Tông Triệu Trinh.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Lưu Nga (Bắc Tống) · Xem thêm »

Mông Cổ

Mông Cổ (tiếng Mông Cổ: 50px trong chữ viết Mông Cổ; trong chữ viết Kirin Mông Cổ) là một quốc gia có chủ quyền nội lục nằm tại Đông Á. Lãnh thổ Mông Cổ gần tương ứng với Ngoại Mông trong lịch sử, và thuật ngữ này đôi khi vẫn được sử dụng để chỉ quốc gia hiện tại.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Mông Cổ · Xem thêm »

Mùa xuân

Mùa xuân là một trong bốn mùa thường được công nhận ở những vùng ôn đới và cận cực, tiếp nối mùa đông và diễn ra trước mùa hạ.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Mùa xuân · Xem thêm »

Minh Anh Tông

Minh Anh Tông (chữ Hán: 明英宗, 29 tháng 11, 1427 – 23 tháng 2, 1464), là vị Hoàng đế thứ 6 và thứ 8 của nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc. Ông trị vì hai lần với niên hiệu Chính Thống (正統) từ năm 1435 tới năm 1449 và niên hiệu Thiên Thuận (天順) từ năm 1457 tới năm 1464. Anh Tông hoàng đế nổi tiếng trong lịch sử nhà Minh vì là người duy nhất lên ngôi 2 lần đăng quang. Vì nghe lời Vương Chấn, một hoạn quan thân tín, ông bị thua và bị bắt ở Sự biến Thổ Mộc bảo, việc này khiến người em trai là Thành vương Chu Kỳ Ngọc lên kế vị, tức Minh Đại Tông. Triều đình nhà Minh dùng vàng bạc chuộc Anh Tông về, và ông trở thành Thái thượng hoàng. Do triều thần có người muốn Anh Tông Thượng hoàng phục tịch khiến Đại Tông đương kim hoàng đế nổi giận. Đại Tông trở nên dè dặt Anh Tông Thượng hoàng và cho người giám sát ông. Cuối cùng, bằng Đoạt môn chi biến (夺门之变), Anh Tông trở lại Hoàng vị của mình vào năm 1457, sau khoảng 8 năm bị giam lỏng ở tước vị Thái thượng hoàng.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Minh Anh Tông · Xem thêm »

Minh Đại Tông

Minh Đại Tông (chữ Hán: 明代宗; 21 tháng 9 năm 1428 – 14 tháng 3 năm 1457), là vị hoàng đế thứ bảy của nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Minh Đại Tông · Xem thêm »

Minh Hiến Tông

Minh Hiến Tông (chữ Hán: 明憲宗, 9 tháng 12, 1447 – 19 tháng 9, 1487), là vị Hoàng đế thứ 9 của nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Minh Hiến Tông · Xem thêm »

Minh Hiếu Tông

Minh Hiếu Tông Hoằng trị đế Chu Hựu Đường Minh Hiếu Tông (chữ Hán: 明孝宗, 30 tháng 7, 1470 – 8 tháng 6, 1505), là vị hoàng đế thứ 10 của triều đại nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Minh Hiếu Tông · Xem thêm »

Minh Nhân Tông

Minh Nhân Tông (chữ Hán: 明仁宗, 16 tháng 8, 1378 - 29 tháng 5, 1425), là vị hoàng đế thứ tư của nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Minh Nhân Tông · Xem thêm »

Minh sử

Minh sử (chữ Hán: 明史) là một sách lịch sử theo thể kỷ truyện trong 24 sách lịch sử Trung Quốc (Nhị thập tứ sử) do Trương Đình Ngọc thời Thanh viết và biên soạn, công việc biên soạn trải qua một thời gian lâu dài bắt đầu từ năm Thuận Trị nguyên niên (năm 1645) tới năm Càn Long thứ 4 (năm 1739) thì hoàn thành, phần lớn việc biên soạn được thực hiện dưới thời Khang Hy.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Minh sử · Xem thêm »

Minh Thành Tổ

Minh Thành Tổ (chữ Hán: 明成祖, 2 tháng 5, 1360 – 12 tháng 8, 1424), ban đầu gọi là Minh Thái Tông (明太宗), là vị hoàng đế thứ ba của nhà Minh, tại vị từ năm 1402 đến năm 1424, tổng cộng 22 năm.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Minh Thành Tổ · Xem thêm »

Minh Tuyên Tông

Minh Tuyên Tông (chữ Hán: 明宣宗, 25 tháng 2, 1398 – 31 tháng 1, 1435), là vị hoàng đế thứ năm của triều đại nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Minh Tuyên Tông · Xem thêm »

Ngô hiền phi (Minh Tuyên Tông)

Hiếu Dực hoàng thái hậu (chữ Hán: 孝翼皇太后; 19 tháng 6, 1397 - 16 tháng 1, 1462), thông gọi Tuyên Miếu Ngô Hiền phi (宣廟吳賢妃), là phi tần của Minh Tuyên Tông Tuyên Đức Đế, sinh mẫu của Minh Đại Tông Cảnh Thái Đế.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Ngô hiền phi (Minh Tuyên Tông) · Xem thêm »

Ngô hoàng hậu (Minh Hiến Tông)

Hiến Tông Ngô Phế hậu (chữ Hán: 憲宗吴廢后; 1449 - 5 tháng 2, 1509), không rõ tên thật, là Hoàng hậu đầu tiên của Minh Hiến Tông Thành Hóa Đế.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Ngô hoàng hậu (Minh Hiến Tông) · Xem thêm »

Ngoại thích

Ngoại thích (Người thân bên ngoại) là cụm từ thường được dùng trong thời phong kiến tại các nước Á Đông như Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản, Triều Tiên dùng để chỉ những lực lượng chính trị trong triều đình phong kiến có nguồn gốc là người thân của họ ngoại nhà vua như họ hàng của hoàng hậu, hoàng thái hậu hoặc thái phi.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Ngoại thích · Xem thêm »

Nhà Minh

Nhà Minh (chữ Hán: 明朝, Hán Việt: Minh triều; 23 tháng 1 năm 1368 - 25 tháng 4 năm 1644) là triều đại cuối cùng do người Hán kiến lập trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Nhà Minh · Xem thêm »

Phong thủy

La bàn để xem phong thủy Phong thủy (chữ Hán:風水) là học thuyết chuyên nghiên cứu sự ảnh hưởng của hướng gió, hướng khí, mạch nước đến đời sống hoạ phúc của con người.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Phong thủy · Xem thêm »

Sự biến Thổ Mộc bảo

Sự biến Thổ Mộc bảo (Hán Việt: Thổ Mộc bảo chi biến) hay Sự biến Thổ Mộc (Thổ Mộc chi biến) là cuộc chiến xảy ra vào ngày Nhâm Tuất (15) tháng 8 năm Kỉ Tị (1 tháng 9 năm 1449) tại biên giới Đại Minh giữa quân đội nhà Minh và lực lượng của bộ lạc Ngõa Lạt (Oirat) Mông Cổ.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Sự biến Thổ Mộc bảo · Xem thêm »

Tôn hoàng hậu (Minh Tuyên Tông)

Hiếu Cung Chương hoàng hậu (chữ Hán: 孝恭章皇后; 13 tháng 3, 1399 - 26 tháng 9, 1462), hay Tuyên Tông Tôn hoàng hậu (宣宗孫皇后), đôi khi bà còn gọi là Thượng Thánh hoàng thái hậu (上聖皇太后) hoặc Thánh Liệt hoàng thái hậu (聖烈皇太后), là Hoàng hậu tại vị thứ hai của Minh Tuyên Tông Chu Chiêm Cơ, và được xem là sinh mẫu của Minh Anh Tông Chu Kỳ Trấn.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Tôn hoàng hậu (Minh Tuyên Tông) · Xem thêm »

Tử Cấm Thành

Tử Cấm Thành hay Cấm Thành là tên gọi của khu vực dành riêng cho gia đình nhà vua ở trong thành.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Tử Cấm Thành · Xem thêm »

Tống Nhân Tông

Tống Nhân Tông (chữ Hán: 宋仁宗, 12 tháng 5, 1010 - 30 tháng 4, 1063), tên húy Triệu Trinh (趙禎), là vị hoàng đế thứ tư của nhà Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 1022 đến năm 1063, tổng hơn 41 năm.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Tống Nhân Tông · Xem thêm »

Thái tử

Thái tử (chữ Hán: 太子), gọi đầy đủ là Hoàng thái tử (皇太子), là danh vị dành cho Trữ quân kế thừa của Hoàng đế.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Thái tử · Xem thêm »

Thái thượng hoàng

Đại Việt, Trần Nhân Tông. Thái thượng hoàng (chữ Hán: 太上皇), cách gọi đầy đủ là Thái thượng hoàng đế (太上皇帝), thông thường được gọi tắt bằng Thượng Hoàng (上皇), trong triều đình phong kiến là ngôi vị mang nghĩa là "Hoàng đế bề trên", trên danh vị Hoàng đế.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Thái thượng hoàng · Xem thêm »

Tháng ba

Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, với 31 ngày.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Tháng ba · Xem thêm »

Tháng bảy

Tháng bảy là tháng thứ bảy theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Tháng bảy · Xem thêm »

Tháng chín

Tháng chín là tháng thứ chín theo lịch Gregorius, với 30 ngày.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Tháng chín · Xem thêm »

Tháng giêng

Trong âm lịch, hiện nay thuật ngữ tháng giêng dùng để chỉ tháng thứ nhất của năm.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Tháng giêng · Xem thêm »

Tháng mười hai

Tháng mười hai là tháng thứ mười hai theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Tháng mười hai · Xem thêm »

Tháng sáu

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Tháng sáu · Xem thêm »

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Thụy hiệu · Xem thêm »

Thượng thư

Thượng thư (尚書) là một chức quan thời quân chủ, là người đứng đầu một bộ trong lục bộ, hàm chánh nhị phẩm.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Thượng thư · Xem thêm »

Tiền (họ)

Tiền (chữ Hán: 錢, Bính âm: Qian) là một họ của người Trung Quốc và Triều Tiên (Hangul: 전, Romaja quốc ngữ: Jeon).

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Tiền (họ) · Xem thêm »

Trương hoàng hậu (Minh Nhân Tông)

Thành Hiếu Chiêu hoàng hậu (chữ Hán: 誠孝昭皇后, 7 tháng 4, 1379 - 20 tháng 11, 1442), hay Nhân Tông Trương hoàng hậu (仁宗张皇后), là Hoàng hậu duy nhất của Minh Nhân Tông Chu Cao Sí, vị hoàng đế thứ tư của nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Trương hoàng hậu (Minh Nhân Tông) · Xem thêm »

Trương Phụ

Trương Phụ (tiếng Trung Quốc: 張輔, 1375 – 1449), tự Văn Bật (文弼), là một tướng lĩnh, đại thần của nhà Minh từ đời Minh Thành Tổ Chu Đệ đến đời Minh Anh Tông Chu Kì Trấn.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Trương Phụ · Xem thêm »

Tư trị thông giám

Tư trị thông giám (chữ Hán: 資治通鑒; Wade-Giles: Tzuchih T'ungchien) là một cuốn biên niên sử quan trọng của Trung Quốc, với tổng cộng 294 thiên và khoảng 3 triệu chữ.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Tư trị thông giám · Xem thêm »

Uông hoàng hậu

Hiếu Uyên Cảnh hoàng hậu (chữ Hán: 孝淵景皇后, 1427 - 15 tháng 1, 1506), là Hoàng hậu thứ nhất tại ngôi và bị phế dưới triều Minh Đại Tông Cảnh Thái Đế.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Uông hoàng hậu · Xem thêm »

Vạn Trinh Nhi

Vạn Trinh Nhi (萬貞兒; 1428 - 1487), là phi tần được sủng ái nhất của Minh Hiến Tông Thành Hóa đế triều nhà Minh.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và Vạn Trinh Nhi · Xem thêm »

1426

Năm 1426 là một năm thường bắt đầu bằng ngày Thứ Ba trong lịch Julius.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và 1426 · Xem thêm »

1442

Năm 1442 là một năm thường bắt đầu bằng ngày Thứ Hai trong lịch Julius.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và 1442 · Xem thêm »

1449

Năm 1449 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và 1449 · Xem thêm »

1450

Năm 1450 là một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và 1450 · Xem thêm »

1457

Năm 1457 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và 1457 · Xem thêm »

1464

Năm 1464 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và 1464 · Xem thêm »

1467

Năm 1467 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và 1467 · Xem thêm »

1468

Năm 1468 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và 1468 · Xem thêm »

15 tháng 7

Ngày 15 tháng 7 là ngày thứ 196 (197 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và 15 tháng 7 · Xem thêm »

18 tháng 8

Ngày 18 tháng 8 là ngày thứ 230 (231 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và 18 tháng 8 · Xem thêm »

19 tháng 5

Ngày 19 tháng 5 là ngày thứ 139 (140 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và 19 tháng 5 · Xem thêm »

2 tháng 8

Ngày 2 tháng 8 là ngày thứ 214 (215 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và 2 tháng 8 · Xem thêm »

21 tháng 7

Ngày 21 tháng 7 là ngày thứ 202 (203 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và 21 tháng 7 · Xem thêm »

26 tháng 6

Ngày 26 tháng 6 là ngày thứ 177 (178 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và 26 tháng 6 · Xem thêm »

29 tháng 6

Ngày 29 tháng 6 là ngày thứ 180 (181 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và 29 tháng 6 · Xem thêm »

3 tháng 5

Ngày 3 tháng 5 là ngày thứ 123 (124 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và 3 tháng 5 · Xem thêm »

3 tháng 8

Ngày 3 tháng 8 là ngày thứ 215 (216 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và 3 tháng 8 · Xem thêm »

6 tháng 9

Ngày 6 tháng 9 là ngày thứ 249 (250 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và 6 tháng 9 · Xem thêm »

7 tháng 5

Ngày 7 tháng 5 là ngày thứ 127 (128 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Tiền hoàng hậu (Minh Anh Tông) và 7 tháng 5 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Hiếu Trang Duệ hoàng hậu.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »