Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Thịt bò Mông Cổ

Mục lục Thịt bò Mông Cổ

Món thịt bò Mông Cổ Thịt bò Mông Cổ (tiếng Trung Quốc: 蒙古牛肉; bính âm: Ménggǔ niúròu/Mông Cổ ngưu nhục) là một món ăn được phục vụ trong các nhà hàng Hoa-Mỹ bao gồm thịt bò thái lát, thường là sườn bò và xào với rau trong nước sốt nâu, thường được làm bằng nước sốt hoisin, nước tương và ớt.

Mục lục

  1. 6 quan hệ: Bính âm Hán ngữ, Cơm, Mì sợi, Miến, Tiếng Trung Quốc, Xì dầu.

Bính âm Hán ngữ

Phương án bính âm Hán ngữ (giản thể: 汉语拼音方案, phồn thể: 漢語拼音方案, Hán Việt: Hán ngữ bính âm phương án, bính âm: pīnyīn), nói tắt là bính âm hoặc phanh âm, là cách thức sử dụng chữ cái Latinh để thể hiện cách phát âm các chữ Hán trong tiếng phổ thông Trung Quốc, tác giả là Chu Hữu Quang.

Xem Thịt bò Mông Cổ và Bính âm Hán ngữ

Cơm

240px Cơm là một loại thức ăn được làm ra từ gạo bằng cách đem nấu với một lượng vừa đủ nước.

Xem Thịt bò Mông Cổ và Cơm

Mì sợi

Một tô mì sợi Mì sợi là một thực phẩm thường dùng trong nhiều nền văn hóa làm từ bột không men.

Xem Thịt bò Mông Cổ và Mì sợi

Miến

Một vắt miến Một món miến cua tại Sài Gòn Một bát miến thịt bằm Miến hay bún tàu là loại thực phẩm dạng sợi khô, được chế biến từ bột gạo, bột dong, bột đậu xanh hoặc bột sắn, bán thành từng bó khoảng 1 lạng.

Xem Thịt bò Mông Cổ và Miến

Tiếng Trung Quốc

Tiếng Trung Quốc, tiếng Hán, hay tiếng Hoa (hay) là tập hợp những dạng ngôn ngữ có liên quan đến nhau, nhưng trong rất nhiều trường hợp không thông hiểu lẫn nhau, hợp thành một nhánh trong ngữ hệ Hán-Tạng.

Xem Thịt bò Mông Cổ và Tiếng Trung Quốc

Xì dầu

Xì dầu (gốc tiếng Quảng Đông "si6 jau4", viết là "豉油", âm Hán Việt là "thị du"), còn gọi là tàu vị yểu.

Xem Thịt bò Mông Cổ và Xì dầu