Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Thí nghiệm

Mục lục Thí nghiệm

Thí nghiệm, hay thực nghiệm, là một bước trong phương pháp khoa học dùng để phân minh giữa mô hình khoa học hay giả thuyết.

Mục lục

  1. 6 quan hệ: Giả thuyết, Lý thuyết, Phòng thí nghiệm, Phương pháp khoa học, Quan sát, Vật lý thực nghiệm.

  2. Nghiên cứu
  3. Thí nghiệm khoa học

Giả thuyết

Giả thuyết của Andreas Cellarius, mô tả chuyển động của trái đất theo quỹ đạo ngoại luân Giả thuyết là sự giải thích đề xuất cho một hiện tượng.

Xem Thí nghiệm và Giả thuyết

Lý thuyết

Trong khoa học, một lý thuyết là một mô hình trừu tượng diễn tả tính chất của các hiện tượng tự nhiên hoặc/và xã hội.

Xem Thí nghiệm và Lý thuyết

Phòng thí nghiệm

Một phòng thí nghiệm ở Viên thế kỷ 18 Phòng thí nghiệm hay phòng thực nghiệm là một cơ sở được thiết kế, xây dựng nhằm cung cấp các điều kiện, có đảm bảo an toàn cho việc triển khai các thí nghiệm, thực nghiệm trên các lĩnh vực đặc biệt là các lĩnh vực tự nhiên (sinh - lý - hóa....) phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học.

Xem Thí nghiệm và Phòng thí nghiệm

Phương pháp khoa học

Phương pháp khoa học là một bộ các kỹ thuật nhằm nghiên cứu các hiện tượng, mục đích là để thu được kiến thức mới, hoặc chỉnh sửa và gắn kết với các kiến thức trước.

Xem Thí nghiệm và Phương pháp khoa học

Quan sát

Observer là người tập hợp thông tin về hiện tượng quan sát, nhưng không can thiệp. Quan sát không lưu ở Rõuge, Estonia Quan sát là việc thu lại hoạt động của các thông tin từ một nguồn chính.

Xem Thí nghiệm và Quan sát

Vật lý thực nghiệm

Vật lý thực nghiệm là một phần của vật lý học chuyên sâu về các phương pháp thí nghiệm và quan sát, để tạo tiền đề phát triển cũng như để kiểm chứng vật lý lý thuyết.

Xem Thí nghiệm và Vật lý thực nghiệm

Xem thêm

Nghiên cứu

Thí nghiệm khoa học

Còn được gọi là Thực nghiệm.