Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Thành Túc Hoàng hậu

Mục lục Thành Túc Hoàng hậu

Thành Túc Hoàng hậu (chữ Hán: 成肅皇后; 1132 - 1203), thông gọi Hiếu Tông Tạ hoàng hậu (孝宗謝皇后) hay Huệ Từ hoàng thái hậu (惠慈皇太后), là Hoàng hậu thứ hai của Tống Hiếu Tông Triệu Bá Tông.

Mục lục

  1. 29 quan hệ: Đan Dương, Địch (họ), Chữ Hán, Cung Thánh hoàng hậu, Giang Tô, Hoàng hậu, Hoàng thái hậu, Lý Phượng Nương, Ngô Thược Phân, Nhà Tống, Quý phi, Tạ (họ), Tạ Đạo Thanh, Tống Hiếu Tông, Tống Ninh Tông, Tống Quang Tông, Tống sử, Thành Cung hoàng hậu, Thái hoàng thái hậu, Thụy hiệu, Thiện nhượng, 1162, 1176, 1189, 1194, 1202, 1203, 16 tháng 5, 20 tháng 6.

  2. Hoàng hậu nhà Tống
  3. Hoàng thái hậu nhà Tống
  4. Mất năm 1207
  5. Người Trung Quốc thế kỷ 12
  6. Người Trung Quốc thế kỷ 13
  7. Sinh năm 1135

Đan Dương

Đan Dương chữ Hán phồn thể:丹陽市, chữ Hán giản thể: 丹阳市) là một thị xã cấp huyện thuộc địa cấp thị Trấn Giang, tỉnh Giang Tô, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thị xã Đan Dương có diện tích 1059 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2003 là 805.000 người.

Xem Thành Túc Hoàng hậu và Đan Dương

Địch (họ)

Địch là một họ của người Trung Quốc (chữ Hán: 狄, Bính âm: Di).

Xem Thành Túc Hoàng hậu và Địch (họ)

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Xem Thành Túc Hoàng hậu và Chữ Hán

Cung Thánh hoàng hậu

Cung Thánh Nhân Liệt hoàng hậu (chữ Hán: 恭聖仁烈皇后; 1162 - 1232), thông gọi Thọ Minh hoàng thái hậu (壽明皇太后) hay Ninh Tông Dương hoàng hậu (寧宗楊皇后), là Hoàng hậu thứ hai của Tống Ninh Tông Triệu Khoáng.

Xem Thành Túc Hoàng hậu và Cung Thánh hoàng hậu

Giang Tô

Giang Tô (江苏) là một tỉnh ven biển ở phía đông Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Xem Thành Túc Hoàng hậu và Giang Tô

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Xem Thành Túc Hoàng hậu và Hoàng hậu

Hoàng thái hậu

Hoàng thái hậu (chữ Hán: 皇太后; tiếng Anh: Dowager Empress, Empress Dowager hay Empress Mother), thường được gọi tắt là Thái hậu (太后), tước vị dành cho mẹ ruột của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng hậu của vị Hoàng đế trước đó đã mất, và do Hoàng đế đang tại vị tôn phong.

Xem Thành Túc Hoàng hậu và Hoàng thái hậu

Lý Phượng Nương

Từ Ý hoàng hậu (chữ Hán: 慈懿皇后, 1144 - 1200), thông gọi Quang Tông Lý hoàng hậu (光宗李皇后), là Hoàng hậu nguyên phối và tại vị duy nhất của Tống Quang Tông Triệu Đôn, thân mẫu của Tống Ninh Tông Triệu Khoáng.

Xem Thành Túc Hoàng hậu và Lý Phượng Nương

Ngô Thược Phân

Hiến Thánh Từ Liệt hoàng hậu (chữ Hán: 憲聖慈烈皇后, 18 tháng 9, 1115 - 19 tháng 12, 1197), còn được gọi là Thọ Thánh hoàng thái hậu (壽聖皇太后), là Hoàng hậu thứ hai của Tống Cao Tông Triệu Cấu, vị Hoàng đế đầu tiên khai sáng triều đại Nam Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Thành Túc Hoàng hậu và Ngô Thược Phân

Nhà Tống

Nhà Tống (Wade-Giles: Sung Ch'ao, Hán-Việt: Tống Triều) là một triều đại cai trị ở Trung Quốc từ năm 960 đến 1279, họ đã thành công trong việc thống nhất Trung Quốc trong thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc, và được thay thế bởi nhà Nguyên.

Xem Thành Túc Hoàng hậu và Nhà Tống

Quý phi

Quý phi (chữ Hán: 贵妃; tiếng Anh: Noble Consorts), là một cấp bậc, danh phận dành cho phi tần của Hoàng đế.

Xem Thành Túc Hoàng hậu và Quý phi

Tạ (họ)

Tạ là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á, chủ yếu là Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 사, Romaja quốc ngữ: Sa) và Trung Quốc (chữ Hán: 謝, bính âm: Xiè).

Xem Thành Túc Hoàng hậu và Tạ (họ)

Tạ Đạo Thanh

Tạ Đạo Thanh (chữ Hán: 謝道清; 1210 - 1283), thông gọi Thọ Hòa Thái hậu (寿和太后), là Hoàng hậu chính thức duy nhất của Tống Lý Tông Triệu Quân.

Xem Thành Túc Hoàng hậu và Tạ Đạo Thanh

Tống Hiếu Tông

Tống Hiếu Tông (chữ Hán: 宋孝宗, 27 tháng 11 năm 1127 - 28 tháng 6 năm 1194), tên thật là Triệu Bá Tông (趙伯琮), Triệu Viện (趙瑗), Triệu Vĩ (趙瑋) hay Triệu Thận (趙昚), tên tự Nguyên Vĩnh (元永) là vị hoàng đế thứ 11 của triều đại nhà Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Thành Túc Hoàng hậu và Tống Hiếu Tông

Tống Ninh Tông

Tống Ninh Tông (chữ Hán: 宋寧宗, 18 tháng 11, 1168 - 18 tháng 9, 1224), thụy hiệu đầy đủ là Pháp Thiên Bị Đạo Thuần Đức Mậu Công Nhân Văn Triết Vũ Thánh Duệ Cung Hiếu hoàng đế (法天備道純德茂功仁文哲武聖睿恭孝皇帝), tên thật là Triệu Khoáng (趙擴), là hoàng đế thứ 13 của nhà Tống và cũng là hoàng đế thứ tư của nhà Nam Tống trong lịch sử Trung Hoa.

Xem Thành Túc Hoàng hậu và Tống Ninh Tông

Tống Quang Tông

Tống Quang Tông (chữ Hán: 宋光宗, 30 tháng 9, 1147 - 17 tháng 9, 1200), thụy hiệu Tuần Đạo Hiến Nhân Minh Công Mậu Đức Ôn Văn Thuận Vũ Thánh Triết Từ Hiếu hoàng đế (循道宪仁明功茂德温文顺武圣哲慈孝皇帝), tên thật là Triệu Đôn (赵惇), là hoàng đế thứ 12 của nhà Tống và cũng là hoàng đế thứ ba của nhà Nam Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Thành Túc Hoàng hậu và Tống Quang Tông

Tống sử

Tống sử (chữ Hán: 宋史) là một bộ sách lịch sử trong Nhị thập tứ sử của Trung Hoa.

Xem Thành Túc Hoàng hậu và Tống sử

Thành Cung hoàng hậu

Thành Cung Hoàng hậu (chữ Hán: 成恭皇后; ? - 1167), còn gọi là Hiếu Tông Hạ hoàng hậu (孝宗夏皇后), là kế thất nhưng lại là Hoàng hậu thứ nhất của Tống Hiếu Tông Triệu Bá Tông.

Xem Thành Túc Hoàng hậu và Thành Cung hoàng hậu

Thái hoàng thái hậu

Thái Hoàng thái hậu (chữ Hán: 太皇太后; tiếng Anh: Grand Dowager Empress hay Grand Empress Dowager), thông thường được giản gọi là Thái Hoàng (太皇) hay Thái Mẫu (太母), là tước vị dành cho bà nội của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng thái hậu của vị hoàng đế trước đó đã mất, và do hoàng đế đang tại vị tôn phong.

Xem Thành Túc Hoàng hậu và Thái hoàng thái hậu

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Xem Thành Túc Hoàng hậu và Thụy hiệu

Thiện nhượng

Thiện nhượng (chữ Hán: 禪讓) có nghĩa là "nhường lại ngôi vị", được ghép bởi các cụm từ Thiện vị và Nhượng vị, là một phương thức thay đổi quyền thống trị trong lịch sử các vương triều phong kiến Trung Quốc.

Xem Thành Túc Hoàng hậu và Thiện nhượng

1162

Năm 1162 trong lịch Julius.

Xem Thành Túc Hoàng hậu và 1162

1176

Năm 1176 trong lịch Julius.

Xem Thành Túc Hoàng hậu và 1176

1189

Năm 1189 là một năm trong lịch Julius.

Xem Thành Túc Hoàng hậu và 1189

1194

Năm 1194 là một năm trong lịch Julius.

Xem Thành Túc Hoàng hậu và 1194

1202

Năm 1202 là một năm trong lịch Julius.

Xem Thành Túc Hoàng hậu và 1202

1203

Năm 1203 là một năm trong lịch Julius.

Xem Thành Túc Hoàng hậu và 1203

16 tháng 5

Ngày 16 tháng 5 là ngày thứ 136 (137 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Thành Túc Hoàng hậu và 16 tháng 5

20 tháng 6

Ngày 20 tháng 6 là ngày thứ 171 (172 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Thành Túc Hoàng hậu và 20 tháng 6

Xem thêm

Hoàng hậu nhà Tống

Hoàng thái hậu nhà Tống

Mất năm 1207

Người Trung Quốc thế kỷ 12

Người Trung Quốc thế kỷ 13

Sinh năm 1135