Mục lục
29 quan hệ: Đan Dương, Địch (họ), Chữ Hán, Cung Thánh hoàng hậu, Giang Tô, Hoàng hậu, Hoàng thái hậu, Lý Phượng Nương, Ngô Thược Phân, Nhà Tống, Quý phi, Tạ (họ), Tạ Đạo Thanh, Tống Hiếu Tông, Tống Ninh Tông, Tống Quang Tông, Tống sử, Thành Cung hoàng hậu, Thái hoàng thái hậu, Thụy hiệu, Thiện nhượng, 1162, 1176, 1189, 1194, 1202, 1203, 16 tháng 5, 20 tháng 6.
- Hoàng hậu nhà Tống
- Hoàng thái hậu nhà Tống
- Mất năm 1207
- Người Trung Quốc thế kỷ 12
- Người Trung Quốc thế kỷ 13
- Sinh năm 1135
Đan Dương
Đan Dương chữ Hán phồn thể:丹陽市, chữ Hán giản thể: 丹阳市) là một thị xã cấp huyện thuộc địa cấp thị Trấn Giang, tỉnh Giang Tô, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thị xã Đan Dương có diện tích 1059 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2003 là 805.000 người.
Xem Thành Túc Hoàng hậu và Đan Dương
Địch (họ)
Địch là một họ của người Trung Quốc (chữ Hán: 狄, Bính âm: Di).
Xem Thành Túc Hoàng hậu và Địch (họ)
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Xem Thành Túc Hoàng hậu và Chữ Hán
Cung Thánh hoàng hậu
Cung Thánh Nhân Liệt hoàng hậu (chữ Hán: 恭聖仁烈皇后; 1162 - 1232), thông gọi Thọ Minh hoàng thái hậu (壽明皇太后) hay Ninh Tông Dương hoàng hậu (寧宗楊皇后), là Hoàng hậu thứ hai của Tống Ninh Tông Triệu Khoáng.
Xem Thành Túc Hoàng hậu và Cung Thánh hoàng hậu
Giang Tô
Giang Tô (江苏) là một tỉnh ven biển ở phía đông Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Xem Thành Túc Hoàng hậu và Giang Tô
Hoàng hậu
Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.
Xem Thành Túc Hoàng hậu và Hoàng hậu
Hoàng thái hậu
Hoàng thái hậu (chữ Hán: 皇太后; tiếng Anh: Dowager Empress, Empress Dowager hay Empress Mother), thường được gọi tắt là Thái hậu (太后), tước vị dành cho mẹ ruột của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng hậu của vị Hoàng đế trước đó đã mất, và do Hoàng đế đang tại vị tôn phong.
Xem Thành Túc Hoàng hậu và Hoàng thái hậu
Lý Phượng Nương
Từ Ý hoàng hậu (chữ Hán: 慈懿皇后, 1144 - 1200), thông gọi Quang Tông Lý hoàng hậu (光宗李皇后), là Hoàng hậu nguyên phối và tại vị duy nhất của Tống Quang Tông Triệu Đôn, thân mẫu của Tống Ninh Tông Triệu Khoáng.
Xem Thành Túc Hoàng hậu và Lý Phượng Nương
Ngô Thược Phân
Hiến Thánh Từ Liệt hoàng hậu (chữ Hán: 憲聖慈烈皇后, 18 tháng 9, 1115 - 19 tháng 12, 1197), còn được gọi là Thọ Thánh hoàng thái hậu (壽聖皇太后), là Hoàng hậu thứ hai của Tống Cao Tông Triệu Cấu, vị Hoàng đế đầu tiên khai sáng triều đại Nam Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Thành Túc Hoàng hậu và Ngô Thược Phân
Nhà Tống
Nhà Tống (Wade-Giles: Sung Ch'ao, Hán-Việt: Tống Triều) là một triều đại cai trị ở Trung Quốc từ năm 960 đến 1279, họ đã thành công trong việc thống nhất Trung Quốc trong thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc, và được thay thế bởi nhà Nguyên.
Xem Thành Túc Hoàng hậu và Nhà Tống
Quý phi
Quý phi (chữ Hán: 贵妃; tiếng Anh: Noble Consorts), là một cấp bậc, danh phận dành cho phi tần của Hoàng đế.
Xem Thành Túc Hoàng hậu và Quý phi
Tạ (họ)
Tạ là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á, chủ yếu là Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 사, Romaja quốc ngữ: Sa) và Trung Quốc (chữ Hán: 謝, bính âm: Xiè).
Xem Thành Túc Hoàng hậu và Tạ (họ)
Tạ Đạo Thanh
Tạ Đạo Thanh (chữ Hán: 謝道清; 1210 - 1283), thông gọi Thọ Hòa Thái hậu (寿和太后), là Hoàng hậu chính thức duy nhất của Tống Lý Tông Triệu Quân.
Xem Thành Túc Hoàng hậu và Tạ Đạo Thanh
Tống Hiếu Tông
Tống Hiếu Tông (chữ Hán: 宋孝宗, 27 tháng 11 năm 1127 - 28 tháng 6 năm 1194), tên thật là Triệu Bá Tông (趙伯琮), Triệu Viện (趙瑗), Triệu Vĩ (趙瑋) hay Triệu Thận (趙昚), tên tự Nguyên Vĩnh (元永) là vị hoàng đế thứ 11 của triều đại nhà Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Thành Túc Hoàng hậu và Tống Hiếu Tông
Tống Ninh Tông
Tống Ninh Tông (chữ Hán: 宋寧宗, 18 tháng 11, 1168 - 18 tháng 9, 1224), thụy hiệu đầy đủ là Pháp Thiên Bị Đạo Thuần Đức Mậu Công Nhân Văn Triết Vũ Thánh Duệ Cung Hiếu hoàng đế (法天備道純德茂功仁文哲武聖睿恭孝皇帝), tên thật là Triệu Khoáng (趙擴), là hoàng đế thứ 13 của nhà Tống và cũng là hoàng đế thứ tư của nhà Nam Tống trong lịch sử Trung Hoa.
Xem Thành Túc Hoàng hậu và Tống Ninh Tông
Tống Quang Tông
Tống Quang Tông (chữ Hán: 宋光宗, 30 tháng 9, 1147 - 17 tháng 9, 1200), thụy hiệu Tuần Đạo Hiến Nhân Minh Công Mậu Đức Ôn Văn Thuận Vũ Thánh Triết Từ Hiếu hoàng đế (循道宪仁明功茂德温文顺武圣哲慈孝皇帝), tên thật là Triệu Đôn (赵惇), là hoàng đế thứ 12 của nhà Tống và cũng là hoàng đế thứ ba của nhà Nam Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Thành Túc Hoàng hậu và Tống Quang Tông
Tống sử
Tống sử (chữ Hán: 宋史) là một bộ sách lịch sử trong Nhị thập tứ sử của Trung Hoa.
Xem Thành Túc Hoàng hậu và Tống sử
Thành Cung hoàng hậu
Thành Cung Hoàng hậu (chữ Hán: 成恭皇后; ? - 1167), còn gọi là Hiếu Tông Hạ hoàng hậu (孝宗夏皇后), là kế thất nhưng lại là Hoàng hậu thứ nhất của Tống Hiếu Tông Triệu Bá Tông.
Xem Thành Túc Hoàng hậu và Thành Cung hoàng hậu
Thái hoàng thái hậu
Thái Hoàng thái hậu (chữ Hán: 太皇太后; tiếng Anh: Grand Dowager Empress hay Grand Empress Dowager), thông thường được giản gọi là Thái Hoàng (太皇) hay Thái Mẫu (太母), là tước vị dành cho bà nội của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng thái hậu của vị hoàng đế trước đó đã mất, và do hoàng đế đang tại vị tôn phong.
Xem Thành Túc Hoàng hậu và Thái hoàng thái hậu
Thụy hiệu
Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.
Xem Thành Túc Hoàng hậu và Thụy hiệu
Thiện nhượng
Thiện nhượng (chữ Hán: 禪讓) có nghĩa là "nhường lại ngôi vị", được ghép bởi các cụm từ Thiện vị và Nhượng vị, là một phương thức thay đổi quyền thống trị trong lịch sử các vương triều phong kiến Trung Quốc.
Xem Thành Túc Hoàng hậu và Thiện nhượng
1162
Năm 1162 trong lịch Julius.
Xem Thành Túc Hoàng hậu và 1162
1176
Năm 1176 trong lịch Julius.
Xem Thành Túc Hoàng hậu và 1176
1189
Năm 1189 là một năm trong lịch Julius.
Xem Thành Túc Hoàng hậu và 1189
1194
Năm 1194 là một năm trong lịch Julius.
Xem Thành Túc Hoàng hậu và 1194
1202
Năm 1202 là một năm trong lịch Julius.
Xem Thành Túc Hoàng hậu và 1202
1203
Năm 1203 là một năm trong lịch Julius.
Xem Thành Túc Hoàng hậu và 1203
16 tháng 5
Ngày 16 tháng 5 là ngày thứ 136 (137 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Thành Túc Hoàng hậu và 16 tháng 5
20 tháng 6
Ngày 20 tháng 6 là ngày thứ 171 (172 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Thành Túc Hoàng hậu và 20 tháng 6
Xem thêm
Hoàng hậu nhà Tống
- Chiêu Hoài Hoàng hậu
- Chiêu Từ Thánh Hiến Hoàng hậu
- Quách hoàng hậu (Tống Nhân Tông)
- Thành Túc Hoàng hậu
- Toàn hoàng hậu (Tống Độ Tông)
- Từ Thánh Quang Hiến Hoàng hậu
Hoàng thái hậu nhà Tống
- Thành Túc Hoàng hậu
- Toàn hoàng hậu (Tống Độ Tông)
- Từ Thánh Quang Hiến Hoàng hậu
Mất năm 1207
- Hàn Thác Trụ
- Tân Khí Tật
- Thành Túc Hoàng hậu
Người Trung Quốc thế kỷ 12
- Chiêu Hoài Hoàng hậu
- Chiêu Từ Thánh Hiến Hoàng hậu
- Thành Túc Hoàng hậu
- Thằng Quả
- Trần Đông (Bắc Tống)
Người Trung Quốc thế kỷ 13
- Sát Tất
- Thành Túc Hoàng hậu
- Toàn hoàng hậu (Tống Độ Tông)
Sinh năm 1135
- Thành Túc Hoàng hậu