Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Số tam giác

Mục lục Số tam giác

Sáu số tam giác đầu tiên Số tam giác là số tự nhiên có giá trị bằng tổng các số điểm chấm xuất hiện trong một tam giác đều được sắp xếp bởi các điểm tương tự hình bên; số tam giác thứ n có giá trị bằng tổng các số tự nhiên từ 1 tới n T_n.

17 quan hệ: Công thức Faulhaber, Số chính phương, Số chính phương tam giác, Số hình học, Số hoàn thiện, Số nguyên tố Mersenne, Số tự nhiên, 1 (số), 10 (số), 15 (số), 21 (số), 28 (số), 3 (số), 36 (số), 45 (số), 55 (số), 6 (số).

Công thức Faulhaber

Công thức Faulhaber được đặt tên nhằm vinh danh nhà toán học Johann Faulhaber.

Mới!!: Số tam giác và Công thức Faulhaber · Xem thêm »

Số chính phương

Số chính phương hay còn gọi là số hình vuông là số tự nhiên có căn bậc 2 là một số tự nhiên, hay nói cách khác, số chính phương là bình phương (lũy thừa bậc 2) của một số tự nhiên.

Mới!!: Số tam giác và Số chính phương · Xem thêm »

Số chính phương tam giác

Trong toán học số chính phương tam giác là số vừa là số hình vuông (Số chính phương) vừa là số tam giác.

Mới!!: Số tam giác và Số chính phương tam giác · Xem thêm »

Số hình học

Một số hình học (figurate number) là một số có thể dùng để biểu diễn một cách chính quy và rời rạc một hình hình học bằng các điểm.

Mới!!: Số tam giác và Số hình học · Xem thêm »

Số hoàn thiện

Số hoàn thiện (hay còn gọi là số hoàn chỉnh, số hoàn hảo hoặc số hoàn thành) là một số nguyên dương mà tổng các ước nguyên dương của nó (số nguyên dương chia hết cho nó) bằng chính nó.

Mới!!: Số tam giác và Số hoàn thiện · Xem thêm »

Số nguyên tố Mersenne

Số nguyên tố Mersenne (thường viết tắt là số Mersen) là một số Mersenne (số có dạng lũy thừa của 2 trừ đi 1: 2n − 1, một số định nghĩa yêu cầu lũy thừa (n) phải là số nguyên tố) và là một số nguyên tố: ví dụ 31 là số nguyên tố Mersenne vì 31.

Mới!!: Số tam giác và Số nguyên tố Mersenne · Xem thêm »

Số tự nhiên

Các số tự nhiên dùng để đếm (một quả táo, hai quả táo, ba quả táo....). Trong toán học, các số tự nhiên là các số 0, 1, 2, 3, 4, 5,...

Mới!!: Số tam giác và Số tự nhiên · Xem thêm »

1 (số)

1 (một) là một số tự nhiên ngay sau 0 và ngay trước 2.

Mới!!: Số tam giác và 1 (số) · Xem thêm »

10 (số)

10 (mười) là một số tự nhiên ngay sau 9 và ngay trước 11.

Mới!!: Số tam giác và 10 (số) · Xem thêm »

15 (số)

15 (mười lăm) là một số tự nhiên ngay sau 14 và ngay trước 16.

Mới!!: Số tam giác và 15 (số) · Xem thêm »

21 (số)

21 (hai mươi mốt) là một số tự nhiên ngay sau 20 và ngay trước 22.

Mới!!: Số tam giác và 21 (số) · Xem thêm »

28 (số)

28 (hai mươi tám) là một số tự nhiên ngay sau 27 và ngay trước 29.

Mới!!: Số tam giác và 28 (số) · Xem thêm »

3 (số)

3 (ba) là một số tự nhiên ngay sau 2 và ngay trước 4.

Mới!!: Số tam giác và 3 (số) · Xem thêm »

36 (số)

36 (ba mươi sáu hay còn được đọc là băm sáu) là một số tự nhiên ngay sau 35 và ngay trước 37.

Mới!!: Số tam giác và 36 (số) · Xem thêm »

45 (số)

45 (bốn mươi lăm) là một số tự nhiên ngay sau 44 và ngay trước 46.

Mới!!: Số tam giác và 45 (số) · Xem thêm »

55 (số)

55 (năm mươi lăm) là một số tự nhiên ngay sau 54 và ngay trước 56.

Mới!!: Số tam giác và 55 (số) · Xem thêm »

6 (số)

6 (sáu) là một số tự nhiên ngay sau 5 và ngay trước 7.

Mới!!: Số tam giác và 6 (số) · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »