Mục lục
15 quan hệ: Hồ chứa nước, Kênh đào, Leningrad (tỉnh), Nga, Phần Lan, Sông Sestra (định hướng), Tiếng Nga, Tiếng Phần Lan, Tiếng Thụy Điển, Vịnh Phần Lan, 12 tháng 8, 1323, 1811, 1920, 1940.
Hồ chứa nước
Hồ Dầu Tiếng - hồ chứa nước lớn ở Đông Nam Á Hồ chứa nước là một hồ tự nhiên hoặc nhân tạo được ngăn bằng một con đập, có công năng trữ nước.
Xem Sông Sestra (Leningrad) và Hồ chứa nước
Kênh đào
Kênh Kennet and Avon vùng Bath, nước Anh Châu Đốc, tỉnh An Giang, Việt Nam Kênh đào là dòng dẫn nước trên mặt đất do con người tạo ra.
Xem Sông Sestra (Leningrad) và Kênh đào
Leningrad (tỉnh)
300px Leningrad Oblast (tiếng Nga: Ленингра́дская о́бласть, Leningradskaya oblast) là một chủ thể liên bang của Nga (một tỉnh).
Xem Sông Sestra (Leningrad) và Leningrad (tỉnh)
Nga
Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.
Xem Sông Sestra (Leningrad) và Nga
Phần Lan
Phần Lan, tên chính thức là Cộng hòa Phần Lan (tiếng Phần Lan: Suomen tasavalta, tiếng Thụy Điển: Republiken Finland), là một quốc gia thuộc khu vực Bắc Âu.
Xem Sông Sestra (Leningrad) và Phần Lan
Sông Sestra (định hướng)
Sông Sestra có thể là.
Xem Sông Sestra (Leningrad) và Sông Sestra (định hướng)
Tiếng Nga
Tiếng Nga (русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là ngôn ngữ được nói nhiều nhất của những ngôn ngữ Slav.
Xem Sông Sestra (Leningrad) và Tiếng Nga
Tiếng Phần Lan
Tiếng Phần Lan (hay suomen kieli) là ngôn ngữ được nói bởi phần lớn dân số Phần Lan và bởi người Phần Lan cư trú tại nơi khác.
Xem Sông Sestra (Leningrad) và Tiếng Phần Lan
Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan.
Xem Sông Sestra (Leningrad) và Tiếng Thụy Điển
Vịnh Phần Lan
Vịnh Phần Lan (Suomenlahti; Soome laht; p; Finska viken) là phần cực đông của biển Balt.
Xem Sông Sestra (Leningrad) và Vịnh Phần Lan
12 tháng 8
Ngày 12 tháng 8 là ngày thứ 224 (225 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Sông Sestra (Leningrad) và 12 tháng 8
1323
Năm 1323 (Số La Mã: MCCCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ? trong lịch Julius.
Xem Sông Sestra (Leningrad) và 1323
1811
1811 (số La Mã: MDCCCXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Sông Sestra (Leningrad) và 1811
1920
1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Sông Sestra (Leningrad) và 1920
1940
1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.