Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Sóng S

Mục lục Sóng S

Mặt phẳng chứa sóng S Sự di chuyển của sóng S trong một lưới 2D (mô hình) Trong địa chấn học, sóng S, sóng thứ cấp hay sóng trượt (đôi khi được gọi là sóng S đàn hồi), là một loại của sóng đàn hồi và là một trong hai loại sóng khối đàn hồi, được đặt tên như vậy bởi vì họ di chuyển khắp cơ thể của vật môi trường, không giống như sóng bề mặt.

Mục lục

  1. 18 quan hệ: Cục Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ, Khối lượng riêng, Lưỡng chiết, Mô đun cắt, Phân cực, Phản xạ, Phương trình Helmholtz, Phương trình sóng, Rot (toán tử), Sóng địa chấn, Sóng dọc, Sóng Love, Sóng ngang, Sóng P, Số sóng, Tiếng Anh, Toán tử div, Trái Đất.

Cục Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ

Biểu trưng của Cục Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ Cục Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Geological Survey, viết tắt USGS) là một cơ quan khoa học của chính phủ liên bang Hoa Kỳ.

Xem Sóng S và Cục Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ

Khối lượng riêng

Khối lượng riêng (tiếng Anh: Density), còn được gọi là mật độ khối lượng, là một đặc tính về mật độ khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật chất đó, là đại lượng đo bằng thương số giữa khối lượng (m) của một vật làm bằng chất ấy (nguyên chất) và thể tích (V) của vật.

Xem Sóng S và Khối lượng riêng

Lưỡng chiết

canxít tạo ra hai ảnh của chữ viết nằm bên dưới, ứng với tia thường và tia bất thường Lưỡng chiết (hay khúc xạ đúp, khúc xạ kép) là hiện tượng xảy ra khi tia sáng khi đi qua một số loại tinh thể (như canxít) bị tách ra thành hai tia sáng: tia thường và tia khác thường (thượng đẳng), tùy thuộc vào trạng thái phân cực của tia sáng.

Xem Sóng S và Lưỡng chiết

Mô đun cắt

Mô đun cắt hay Modul ngang (Shear modulus), Modul trượt, Modul độ cứng (modulus of rigidity), ký hiệu thường gặp là G, đôi khi ký hiệu là S hoặc μ, trong khoa học vật liệu được định nghĩa là tỉ số của ứng suất cắt với các biến dạng trượt: Biến dạng trượt.

Xem Sóng S và Mô đun cắt

Phân cực

Trong chuyển động sóng, hiện tượng phân cực chỉ đến sự dao động của một tính chất có hướng của các phần tử trên đường lan truyền của các sóng ngang theo một phương cố định vuông góc với phương lan truyền sóng.

Xem Sóng S và Phân cực

Phản xạ

Hình ảnh của núi được phản xạ trên mặt nước. Phản xạ định hướng Phản xạ khuếch tán Trong chuyển động sóng, phản xạ là hiện tượng sóng khi lan truyền tới bề mặt tiếp xúc của hai môi trường bị đổi hướng lan truyền và quay trở lại môi trường mà nó đã tới.

Xem Sóng S và Phản xạ

Phương trình Helmholtz

Two sources of radiation in the plane, given mathematically by a function f which is zero in the blue region. The real part of the resulting field A, A is the solution to the inhomogeneous Helmholtz equation (\nabla^2 + k^2) A.

Xem Sóng S và Phương trình Helmholtz

Phương trình sóng

Một sóng trên một sợi dây Phương trình sóng là phương trình vi phân riêng phần tuyến tính bậc hai mô tả các sóng trong vật lý.

Xem Sóng S và Phương trình sóng

Rot (toán tử)

Trong giải tích vectơ, toán tử rot là một toán tử vectơ mô tả độ xoáy của một trường vectơ.

Xem Sóng S và Rot (toán tử)

Sóng địa chấn

Sóng địa chấn (Seismic wave) là dạng sóng cơ học chứa năng lượng phát sinh từ nguồn chấn động trong đất như động đất, núi lửa, nổ, đập, rung,...

Xem Sóng S và Sóng địa chấn

Sóng dọc

Sóng dọc là một loại sóng cơ học mà nó có phương dao động trùng với phương truyền sóng, sóng dọc truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí.

Xem Sóng S và Sóng dọc

Sóng Love

Cách sóng Love di chuyểnTrong động lực học sóng đàn hồi, sóng Love, được đặt tên theo tên của Augustus Edward Hough Love, là sóng mặt phân cực theo chiều ngang.

Xem Sóng S và Sóng Love

Sóng ngang

Sóng ngang phẳng Sóng ngang là sóng lan truyền trong đó các dao động diễn ra theo phương vuông góc với phương truyền năng lượng (phương truyền sóng).

Xem Sóng S và Sóng ngang

Sóng P

Mặt phẳng sóng P Sự đi chuyển của một sóng P trên một lưới 2D Sóng P (sóng sơ cấp) là một loại của sóng đàn hồi và là một trong hai loại sóng khối (body waves), được gọi là sóng địa chấn trong địa trấn học, đi qua một môi trường và sóng đầu tiên đến máy đo địa chấn từ một trận động đất.

Xem Sóng S và Sóng P

Số sóng

Trong vật lý, số sóng là đại lượng đặc trưng cho tần số không gian của sóng, tỷ lệ nghịch với bước sóng.

Xem Sóng S và Số sóng

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Xem Sóng S và Tiếng Anh

Toán tử div

Trong giải tích vectơ, toán tử div hay toán tử phân kỳ hay suất tiêu tán là một toán tử đo mức độ phát (ra) hay thu (vào) của trường vectơ tại một điểm cho trước; div của một trường vectơ là một hàm số thực có thể âm hay dương.

Xem Sóng S và Toán tử div

Trái Đất

Trái Đất là hành tinh thứ ba tính từ Mặt Trời, đồng thời cũng là hành tinh lớn nhất trong các hành tinh đất đá của hệ Mặt Trời xét về bán kính, khối lượng và mật độ vật chất.

Xem Sóng S và Trái Đất

Còn được gọi là Sóng S (sóng thứ cấp).