Mục lục
10 quan hệ: Đại học Luân Đôn, Đại học Quốc gia Singapore, Đảng Công nhân Singapore, Bính âm Hán ngữ, Chữ Hán, Tiếng Latinh, 1989, 1991, 1994, 1998.
Đại học Luân Đôn
Viện Đại học Luân Đôn (tiếng Anh: University of London, thường gọi là London University), còn gọi là Đại học Luân Đôn, là một viện đại học công lập liên hợp ở Luân Đôn, Anh.
Xem Sylvia Lâm Thụy Liên và Đại học Luân Đôn
Đại học Quốc gia Singapore
Viện Đại học Quốc gia Singapore hay Đại học Quốc gia Singapore (tiếng Anh: National University of Singapore; tiếng Hoa: 新加坡国立大学, bính âm: Xīnjiāpō Guólì Dàxué, viết tắt: 国大; tiếng Mã Lai: Universiti Nasional Singapura; tiếng Tamil: சிங்கப்பூர் தேசிய பல்கலைக்கழகம்), thường được gọi tắt là NUS, là viện đại học xưa nhất và lớn nhất về số lượng sinh viên tại Singapore.
Xem Sylvia Lâm Thụy Liên và Đại học Quốc gia Singapore
Đảng Công nhân Singapore
Đảng Công nhân Singapore (tên tiếng Anh: Workers' Party of Singapore, viết tắt: WP; chữ Hoa giản thể: 新加坡工人党, Hán Việt: Tân Gia Ba Công nhân đảng) là một trong những đảng đối lập lớn nhất của Singapore, nắm giữ một trong 84 ghế thông qua bầu cử và 1 ghế không thông qua bầu cử của Nghị viện Singapore.
Xem Sylvia Lâm Thụy Liên và Đảng Công nhân Singapore
Bính âm Hán ngữ
Phương án bính âm Hán ngữ (giản thể: 汉语拼音方案, phồn thể: 漢語拼音方案, Hán Việt: Hán ngữ bính âm phương án, bính âm: pīnyīn), nói tắt là bính âm hoặc phanh âm, là cách thức sử dụng chữ cái Latinh để thể hiện cách phát âm các chữ Hán trong tiếng phổ thông Trung Quốc, tác giả là Chu Hữu Quang.
Xem Sylvia Lâm Thụy Liên và Bính âm Hán ngữ
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Xem Sylvia Lâm Thụy Liên và Chữ Hán
Tiếng Latinh
Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, được dùng ban đầu ở Latium, vùng xung quanh thành Roma (còn gọi là La Mã).
Xem Sylvia Lâm Thụy Liên và Tiếng Latinh
1989
Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Xem Sylvia Lâm Thụy Liên và 1989
1991
Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem Sylvia Lâm Thụy Liên và 1991
1994
Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem Sylvia Lâm Thụy Liên và 1994
1998
Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.
Xem Sylvia Lâm Thụy Liên và 1998
Còn được gọi là Lim Swee Lian Sylvia, Lín Ruì Lián, Sylvia Lim.