Mục lục
10 quan hệ: Ashgabat, Đội tuyển bóng đá quốc gia Afghanistan, Đội tuyển bóng đá quốc gia Turkmenistan, Cầu thủ bóng đá, FC Atyrau, FC Kairat, Liên Xô, Tiền đạo (bóng đá), Trận đấu giao hữu, Turkmenistan.
- Cầu thủ bóng đá Đại hội Thể thao châu Á 1994
- Cầu thủ bóng đá Đại hội Thể thao châu Á 1998
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Turkmenistan
Ashgabat
Ashgabat (Aşgabat,; ɐʂxɐˈbat) — từng có tên Poltoratsk (p) từ năm 1919 đến 1927, là thủ đô và thành phố lớn nhất của Turkmenistan, nằm giữa hoang mạc Karakum và dãy núi Kopet Dag.
Xem Rejepmyrat Agabaýew và Ashgabat
Đội tuyển bóng đá quốc gia Afghanistan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Afghanistan là đội tuyển cấp quốc gia của Afghanistan do Liên đoàn bóng đá Afghanistan quản lý.
Xem Rejepmyrat Agabaýew và Đội tuyển bóng đá quốc gia Afghanistan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Turkmenistan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Turkmenistan là đội tuyển cấp quốc gia của Turkmenistan do Hiệp hội bóng đá Turkmenistan quản lý.
Xem Rejepmyrat Agabaýew và Đội tuyển bóng đá quốc gia Turkmenistan
Cầu thủ bóng đá
Một cầu thủ bóng đá Cầu thủ bóng đá hay còn gọi là cầu thủ là vận động viên thể thao chơi môn bóng đá cũng như các loại hình khác nhau của bóng đá (bóng đá bãi biển, bóng đá trong nhà, bóng đá mini, bóng đá đường phố).
Xem Rejepmyrat Agabaýew và Cầu thủ bóng đá
FC Atyrau
Football Club Atyrau («Атырау» футбол клубы.) là một câu lạc bộ bóng đá Kazakhstan đến từ Atyrau, đang thi đấu tại Giải bóng đá ngoại hạng Kazakhstan, hạng cao nhất của bóng đá Kazakhstan.
Xem Rejepmyrat Agabaýew và FC Atyrau
FC Kairat
Football Club Kairat («Қайрат» футбол клубы) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Kazakhstan đến từ Almaty, thi đấu ở Giải bóng đá ngoại hạng Kazakhstan, cấp độ cao nhất của bóng đá Kazakhstan.
Xem Rejepmyrat Agabaýew và FC Kairat
Liên Xô
Liên Xô, tên đầy đủ là Liên bang các nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết (r, viết tắt: СССР; Union of Soviet Socialist Republics, viết tắt: USSR) là một cựu quốc gia có lãnh thổ chiếm phần lớn châu Âu và châu Á, tồn tại từ 30 tháng 12 năm 1922 cho đến khi chính thức giải thể vào ngày 25 tháng 12 năm 1991.
Xem Rejepmyrat Agabaýew và Liên Xô
Tiền đạo (bóng đá)
Hậu vệ (áo trắng) và sắp thực hiện một cú sút vào lưới của khung thành. Các thủ môn sẽ cố gắng để ngăn chặn các tiền đạo ghi bàn bằng cách ngăn cản quả bóng vượt qua dòng kẻ trắng bên dưới anh ta.
Xem Rejepmyrat Agabaýew và Tiền đạo (bóng đá)
Trận đấu giao hữu
sân vận động ANZ năm 2007. Trận đấu giao hữu (hay còn gọi là trận trình diễn, trận đấu trước mùa giải, trận khởi động...) là một sự kiện thể thao có tiền thưởng hoặc có tác động đến vị trí xếp hạng của đội bóng/người chơi.
Xem Rejepmyrat Agabaýew và Trận đấu giao hữu
Turkmenistan
Turkmenistan (Türkmenistan/Түркменистан/تۆركمنيستآن,; phiên âm tiếng Việt: Tuốc-mê-ni-xtan), cũng được gọi là Turkmenia, tên đầy đủ là Cộng hòa Turkmenistan (tiếng Turkmen: Türkmenistan Jumhuriyäti) là một quốc gia tại Trung Á.
Xem Rejepmyrat Agabaýew và Turkmenistan
Xem thêm
Cầu thủ bóng đá Đại hội Thể thao châu Á 1994
- Akita Yutaka
- Asano Tetsuya
- Dusit Chalermsan
- Endo Masahiro
- Hashiratani Tetsuji
- Hong Myeong-bo
- Ihara Masami
- Iwamoto Teruo
- Kiatisuk Senamuang
- Kikuchi Shinkichi
- Kitazawa Tsuyoshi
- Maezono Masakiyo
- Miura Kazuyoshi
- Moriyama Yoshiro
- Narahashi Akira
- Natsuka Yoshihiro
- Ogura Takafumi
- Otake Naoto
- Rejepmyrat Agabaýew
- Sawa Homare
- Sawanobori Masaaki
- Shimokawa Kenichi
- Tôn Văn (cầu thủ bóng đá)
- Takagi Takuya
- Takeda Nobuhiro
- Yamada Takahiro
Cầu thủ bóng đá Đại hội Thể thao châu Á 1998
- Ali Karimi
- Dusit Chalermsan
- Enomoto Tatsuya
- Fukuda Kenji
- Hác Hải Đông
- Hiroyama Nozomi
- Ichikawa Daisuke
- Inamoto Junichi
- Kiatisuk Senamuang
- Koga Masahiro
- Lê Huỳnh Đức
- Lee Dong-gook
- Minami Yuta
- Miyamoto Tsuneyasu
- Myojin Tomokazu
- Nakamura Shunsuke
- Nawaf Al Khaldi
- Nguyễn Hồng Sơn
- Nguyễn Hữu Thắng (cầu thủ bóng đá sinh 1972)
- Ono Shinji
- Rejepmyrat Agabaýew
- Sanor Longsawang
- Sawa Homare
- Tôn Văn (cầu thủ bóng đá)
- Takahara Naohiro
- Teshima Kazuki
- Toda Kazuyuki
- Yamaguchi Satoshi
- Yamashita Yoshiteru
- Đoàn Thị Kim Chi
Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Turkmenistan
- Akmyrat Jumanazarow
- Aleksandr Boliýan
- Alik Haýdarow
- Altymyrat Annadurdyýew
- Arslanmyrat Amanow
- Berdi Şamyradow
- Dawid Sarkisow
- Elman Tagaýew
- Gurbangeldi Batyrow
- Mämmedaly Garadanow
- Mammet Orazmuhammedow
- Mekan Saparow
- Merdan Gurbanow
- Myrat Ýagşyýew
- Nazar Bayramov
- Nikita Gorbunov
- Rahimberdi Baltaýew
- Rejepmyrat Agabaýew
- Süleýman Muhadow
- Serdar Annaorazow
- Serdar Geldiýew
- Serdaraly Ataýew
- Umidjan Astanow
- Wahyt Orazsähedow
- Zafar Babajanow
- Şöhrat Söýünow